逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ở cương vị nào cứ tiếp tục sống trong cương vị ấy sau khi tin Chúa.
- 新标点和合本 - 各人蒙召的时候是什么身份,仍要守住这身份。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 各人蒙召的时候是什么身份,要守住这身份。
- 和合本2010(神版-简体) - 各人蒙召的时候是什么身份,要守住这身份。
- 当代译本 - 各人应当保持自己蒙召时的身份。
- 圣经新译本 - 各人蒙召的时候怎样,他就应当保持原来的情况。
- 中文标准译本 - 每个人在蒙了召唤的时候怎样,他就应当保持怎样。
- 现代标点和合本 - 各人蒙召的时候是什么身份,仍要守住这身份。
- 和合本(拼音版) - 各人蒙召的时候是什么身份,仍要守住这身份。
- New International Version - Each person should remain in the situation they were in when God called them.
- New International Reader's Version - Each of you should stay as you were when God chose you.
- English Standard Version - Each one should remain in the condition in which he was called.
- New Living Translation - Yes, each of you should remain as you were when God called you.
- The Message - Stay where you were when God called your name. Were you a slave? Slavery is no roadblock to obeying and believing. I don’t mean you’re stuck and can’t leave. If you have a chance at freedom, go ahead and take it. I’m simply trying to point out that under your new Master you’re going to experience a marvelous freedom you would never have dreamed of. On the other hand, if you were free when Christ called you, you’ll experience a delightful “enslavement to God” you would never have dreamed of.
- Christian Standard Bible - Let each of you remain in the situation in which he was called.
- New American Standard Bible - Each person is to remain in that state in which he was called.
- New King James Version - Let each one remain in the same calling in which he was called.
- Amplified Bible - Each one should remain in the condition in which he was [when he was] called.
- American Standard Version - Let each man abide in that calling wherein he was called.
- King James Version - Let every man abide in the same calling wherein he was called.
- New English Translation - Let each one remain in that situation in life in which he was called.
- World English Bible - Let each man stay in that calling in which he was called.
- 新標點和合本 - 各人蒙召的時候是甚麼身分,仍要守住這身分。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 各人蒙召的時候是甚麼身份,要守住這身份。
- 和合本2010(神版-繁體) - 各人蒙召的時候是甚麼身份,要守住這身份。
- 當代譯本 - 各人應當保持自己蒙召時的身分。
- 聖經新譯本 - 各人蒙召的時候怎樣,他就應當保持原來的情況。
- 呂振中譯本 - 各人在甚麼召業 中蒙召,就讓他安於這個好啦。
- 中文標準譯本 - 每個人在蒙了召喚的時候怎樣,他就應當保持怎樣。
- 現代標點和合本 - 各人蒙召的時候是什麼身份,仍要守住這身份。
- 文理和合譯本 - 各宜止於見召時之分、
- 文理委辦譯本 - 人見召時、居於何等、宜守此分、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人蒙召時、居於何等、當仍守此分、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 各人亦自安其蒙召時所處之分位而已。
- Nueva Versión Internacional - Que cada uno permanezca en la condición en que estaba cuando Dios lo llamó.
- 현대인의 성경 - 그러므로 각 사람은 하나님의 부르심을 받았을 때의 상태 그대로 살아가십시오.
- Новый Русский Перевод - Каждый пусть остается в том положении, в котором он был, когда Бог его призвал.
- Восточный перевод - Каждый пусть остаётся в том положении, в котором он был, когда Всевышний его призвал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый пусть остаётся в том положении, в котором он был, когда Аллах его призвал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый пусть остаётся в том положении, в котором он был, когда Всевышний его призвал.
- La Bible du Semeur 2015 - Que chacun demeure dans la situation qui était la sienne lorsque Dieu l’a appelé.
- リビングバイブル - また人は、神の救いを受けた時にしていた仕事を続けるべきです。
- Nestle Aland 28 - ἕκαστος ἐν τῇ κλήσει ᾗ ἐκλήθη, ἐν ταύτῃ μενέτω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἕκαστος ἐν τῇ κλήσει ᾗ ἐκλήθη, ἐν ταύτῃ μενέτω.
- Nova Versão Internacional - Cada um deve permanecer na condição em que foi chamado por Deus.
- Hoffnung für alle - Jeder soll Gott an dem Platz dienen, an dem ihn Gottes Ruf erreichte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนควรจะคงสถานะที่เขาอยู่เมื่อพระเจ้าทรงเรียก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนควรดำรงอยู่ในฐานะที่เป็นอยู่เมื่อพระเจ้าเรียก
交叉引用
- Lu-ca 3:10 - Dân chúng hỏi: “Vậy chúng tôi phải làm gì?”
- Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
- Lu-ca 3:12 - Những người thu thuế—hạng người mang tiếng xấu trong xã hội—cũng đến chịu báp-tem. Họ hỏi: “Chúng tôi phải làm gì?”
- Lu-ca 3:13 - Ông đáp: “Phải liêm khiết, đừng lạm thu các sắc thuế nhà nước đã ấn định.”
- Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
- 1 Cô-rinh-tô 7:21 - Người nô lệ đã tin Chúa đừng lo lắng về thân phận mình. Nhưng nếu có cơ hội được tự do, hãy nắm lấy.
- 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 7:23 - Chúa đã cứu chuộc anh chị em bằng giá cao, đừng làm nô lệ cho thế gian nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 7:24 - Anh chị em thân mến, mỗi người ở cương vị nào khi tin Chúa, hãy tiếp tục sống trong cương vị ấy trước mặt Chúa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
- Châm Ngôn 27:8 - Người lưu lạc xa quê hương, giống như chim lạc bầy bay xa tổ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
- 1 Cô-rinh-tô 7:17 - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.