Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
  • 新标点和合本 - 亚希突生撒督;撒督生亚希玛斯;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚希突生撒督;撒督生亚希玛斯;
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚希突生撒督;撒督生亚希玛斯;
  • 当代译本 - 亚希突生撒督,撒督生亚希玛斯,
  • 圣经新译本 - 亚希突生撒督,撒督生亚希玛斯,
  • 中文标准译本 - 亚希突生撒督, 撒督生亚希玛斯,
  • 现代标点和合本 - 亚希突生撒督,撒督生亚希玛斯,
  • 和合本(拼音版) - 亚希突生撒督;撒督生亚希玛斯;
  • New International Version - Ahitub the father of Zadok, Zadok the father of Ahimaaz,
  • New International Reader's Version - Ahitub was the father of Zadok. Zadok was the father of Ahimaaz.
  • English Standard Version - Ahitub fathered Zadok, Zadok fathered Ahimaaz,
  • New Living Translation - Ahitub was the father of Zadok. Zadok was the father of Ahimaaz.
  • Christian Standard Bible - Ahitub fathered Zadok; Zadok fathered Ahimaaz;
  • New American Standard Bible - Ahitub fathered Zadok, Zadok fathered Ahimaaz,
  • New King James Version - Ahitub begot Zadok, and Zadok begot Ahimaaz;
  • Amplified Bible - and Ahitub became the father of Zadok, and Zadok became the father of Ahimaaz,
  • American Standard Version - and Ahitub begat Zadok, and Zadok begat Ahimaaz,
  • King James Version - And Ahitub begat Zadok, and Zadok begat Ahimaaz,
  • New English Translation - Ahitub was the father of Zadok, and Zadok was the father of Ahimaaz.
  • World English Bible - Ahitub became the father of Zadok. Zadok became the father of Ahimaaz.
  • 新標點和合本 - 亞希突生撒督;撒督生亞希瑪斯;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞希突生撒督;撒督生亞希瑪斯;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞希突生撒督;撒督生亞希瑪斯;
  • 當代譯本 - 亞希突生撒督,撒督生亞希瑪斯,
  • 聖經新譯本 - 亞希突生撒督,撒督生亞希瑪斯,
  • 呂振中譯本 - 亞希突 生 撒督 , 撒督 生 亞希瑪斯 ,
  • 中文標準譯本 - 亞希突生撒督, 撒督生亞希瑪斯,
  • 現代標點和合本 - 亞希突生撒督,撒督生亞希瑪斯,
  • 文理和合譯本 - 亞希突生撒督、撒督生亞希瑪斯、
  • 文理委辦譯本 - 亞希突生撒督、撒督生亞希馬斯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞希突 生 撒督 、 撒督 生 亞希瑪斯 、
  • Nueva Versión Internacional - Ajitob fue el padre de Sadoc, Sadoc fue el padre de Ajimaz,
  • 현대인의 성경 - 아히둡은 사독을, 사독은 아히마아스를,
  • Новый Русский Перевод - Ахитув – отцом Цадока, Цадок – отцом Ахимааца,
  • Восточный перевод - Ахитув – отцом Цадока; Цадок – отцом Ахимааца;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахитув – отцом Цадока; Цадок – отцом Ахимааца;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахитув – отцом Цадока; Цадок – отцом Ахимааца;
  • La Bible du Semeur 2015 - Elqana, Ebyasaph, Assir,
  • Nova Versão Internacional - Aitube gerou Zadoque, Zadoque gerou Aimaás,
  • Hoffnung für alle - Elkana, Abiasaf, Assir,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหิทูบเป็นบิดาของศาโดก ศาโดกเป็นบิดาของอาหิมาอัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหิทูบ​เป็น​บิดา​ของ​ศาโดก ศาโดก​เป็น​บิดา​ของ​อาหิมาอัส
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 17:17 - Vì sợ bại lộ nên Giô-na-than và A-hi-mát không vào thành, nhưng chờ ở Ên-rô-ghên cho đến khi một đầy tớ gái mang tin đến, để họ đi báo lại cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 18:19 - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:22 - A-hi-mát lại nói với Giô-áp: “Dù thế nào cũng xin cho tôi chạy theo anh người Cút.” Giô-áp hỏi: “Tại sao con muốn đi? Con chẳng được khen thưởng gì đâu.”
  • 1 Các Vua 1:34 - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • 2 Sa-mu-ên 17:15 - Hu-sai báo cho hai Thầy Tế lễ Xa-đốc và A-bia-tha hay lời bàn của A-hi-tô-phe và lời đề nghị của mình trước mặt Áp-sa-lôm và các trưởng lão.
  • 1 Các Vua 1:44 - Chính vua đã bảo Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, và Phê-lết đỡ Sa-lô-môn lên cưỡi con la của vua.
  • 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:29 - Vua hỏi: “Người trai trẻ Áp-sa-lôm thế nào, vô sự chứ?” A-hi-mát thưa: “Khi Giô-áp sai tôi đi, tôi nghe có tiếng huyên náo, nhưng không biết việc gì xảy ra.”
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • 2 Sa-mu-ên 17:20 - Khi người của Áp-sa-lôm đến hỏi: “Chị có thấy Giô-na-than và A-hi-mát không?” Người ấy đáp: “Họ đi qua suối rồi.” Người của Áp-sa-lôm tìm một hồi chẳng thấy, nên quay về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 20:25 - Sê-va làm tổng thư ký. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
  • 2 Sa-mu-ên 15:35 - Bên ông còn có hai Thầy Tế lễ Xa-đốc và A-bia-tha. Nếu ông biết được tin gì trong cung vua, cứ cho họ hay.
  • 2 Sa-mu-ên 15:36 - Họ sẽ sai con là A-hi-mát (con Xa-đốc) và Giô-na-than (con A-bia-tha) đi báo tin cho tôi.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:27 - Vua thì thầm với Thầy Tế lễ Xa-đốc: “Chắc ông hiểu ý tôi: Ông và A-bia-tha trở về thành với A-hi-mát con ông và Giô-na-than con A-bia-tha.
  • 2 Sa-mu-ên 8:17 - Xa-đốc, con của A-hi-túp, và A-hi-mê-léc, con của A-bia-tha làm thầy tế lễ. Sê-ra-gia, làm tổng thư ký.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
  • 新标点和合本 - 亚希突生撒督;撒督生亚希玛斯;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚希突生撒督;撒督生亚希玛斯;
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚希突生撒督;撒督生亚希玛斯;
  • 当代译本 - 亚希突生撒督,撒督生亚希玛斯,
  • 圣经新译本 - 亚希突生撒督,撒督生亚希玛斯,
  • 中文标准译本 - 亚希突生撒督, 撒督生亚希玛斯,
  • 现代标点和合本 - 亚希突生撒督,撒督生亚希玛斯,
  • 和合本(拼音版) - 亚希突生撒督;撒督生亚希玛斯;
  • New International Version - Ahitub the father of Zadok, Zadok the father of Ahimaaz,
  • New International Reader's Version - Ahitub was the father of Zadok. Zadok was the father of Ahimaaz.
  • English Standard Version - Ahitub fathered Zadok, Zadok fathered Ahimaaz,
  • New Living Translation - Ahitub was the father of Zadok. Zadok was the father of Ahimaaz.
  • Christian Standard Bible - Ahitub fathered Zadok; Zadok fathered Ahimaaz;
  • New American Standard Bible - Ahitub fathered Zadok, Zadok fathered Ahimaaz,
  • New King James Version - Ahitub begot Zadok, and Zadok begot Ahimaaz;
  • Amplified Bible - and Ahitub became the father of Zadok, and Zadok became the father of Ahimaaz,
  • American Standard Version - and Ahitub begat Zadok, and Zadok begat Ahimaaz,
  • King James Version - And Ahitub begat Zadok, and Zadok begat Ahimaaz,
  • New English Translation - Ahitub was the father of Zadok, and Zadok was the father of Ahimaaz.
  • World English Bible - Ahitub became the father of Zadok. Zadok became the father of Ahimaaz.
  • 新標點和合本 - 亞希突生撒督;撒督生亞希瑪斯;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞希突生撒督;撒督生亞希瑪斯;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞希突生撒督;撒督生亞希瑪斯;
  • 當代譯本 - 亞希突生撒督,撒督生亞希瑪斯,
  • 聖經新譯本 - 亞希突生撒督,撒督生亞希瑪斯,
  • 呂振中譯本 - 亞希突 生 撒督 , 撒督 生 亞希瑪斯 ,
  • 中文標準譯本 - 亞希突生撒督, 撒督生亞希瑪斯,
  • 現代標點和合本 - 亞希突生撒督,撒督生亞希瑪斯,
  • 文理和合譯本 - 亞希突生撒督、撒督生亞希瑪斯、
  • 文理委辦譯本 - 亞希突生撒督、撒督生亞希馬斯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞希突 生 撒督 、 撒督 生 亞希瑪斯 、
  • Nueva Versión Internacional - Ajitob fue el padre de Sadoc, Sadoc fue el padre de Ajimaz,
  • 현대인의 성경 - 아히둡은 사독을, 사독은 아히마아스를,
  • Новый Русский Перевод - Ахитув – отцом Цадока, Цадок – отцом Ахимааца,
  • Восточный перевод - Ахитув – отцом Цадока; Цадок – отцом Ахимааца;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахитув – отцом Цадока; Цадок – отцом Ахимааца;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахитув – отцом Цадока; Цадок – отцом Ахимааца;
  • La Bible du Semeur 2015 - Elqana, Ebyasaph, Assir,
  • Nova Versão Internacional - Aitube gerou Zadoque, Zadoque gerou Aimaás,
  • Hoffnung für alle - Elkana, Abiasaf, Assir,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหิทูบเป็นบิดาของศาโดก ศาโดกเป็นบิดาของอาหิมาอัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหิทูบ​เป็น​บิดา​ของ​ศาโดก ศาโดก​เป็น​บิดา​ของ​อาหิมาอัส
  • 2 Sa-mu-ên 17:17 - Vì sợ bại lộ nên Giô-na-than và A-hi-mát không vào thành, nhưng chờ ở Ên-rô-ghên cho đến khi một đầy tớ gái mang tin đến, để họ đi báo lại cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 18:19 - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:22 - A-hi-mát lại nói với Giô-áp: “Dù thế nào cũng xin cho tôi chạy theo anh người Cút.” Giô-áp hỏi: “Tại sao con muốn đi? Con chẳng được khen thưởng gì đâu.”
  • 1 Các Vua 1:34 - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • 2 Sa-mu-ên 17:15 - Hu-sai báo cho hai Thầy Tế lễ Xa-đốc và A-bia-tha hay lời bàn của A-hi-tô-phe và lời đề nghị của mình trước mặt Áp-sa-lôm và các trưởng lão.
  • 1 Các Vua 1:44 - Chính vua đã bảo Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, và Phê-lết đỡ Sa-lô-môn lên cưỡi con la của vua.
  • 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:29 - Vua hỏi: “Người trai trẻ Áp-sa-lôm thế nào, vô sự chứ?” A-hi-mát thưa: “Khi Giô-áp sai tôi đi, tôi nghe có tiếng huyên náo, nhưng không biết việc gì xảy ra.”
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • 2 Sa-mu-ên 17:20 - Khi người của Áp-sa-lôm đến hỏi: “Chị có thấy Giô-na-than và A-hi-mát không?” Người ấy đáp: “Họ đi qua suối rồi.” Người của Áp-sa-lôm tìm một hồi chẳng thấy, nên quay về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 20:25 - Sê-va làm tổng thư ký. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
  • 2 Sa-mu-ên 15:35 - Bên ông còn có hai Thầy Tế lễ Xa-đốc và A-bia-tha. Nếu ông biết được tin gì trong cung vua, cứ cho họ hay.
  • 2 Sa-mu-ên 15:36 - Họ sẽ sai con là A-hi-mát (con Xa-đốc) và Giô-na-than (con A-bia-tha) đi báo tin cho tôi.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:27 - Vua thì thầm với Thầy Tế lễ Xa-đốc: “Chắc ông hiểu ý tôi: Ông và A-bia-tha trở về thành với A-hi-mát con ông và Giô-na-than con A-bia-tha.
  • 2 Sa-mu-ên 8:17 - Xa-đốc, con của A-hi-túp, và A-hi-mê-léc, con của A-bia-tha làm thầy tế lễ. Sê-ra-gia, làm tổng thư ký.
聖經
資源
計劃
奉獻