逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
- 新标点和合本 - 我们的 神啊,现在我们称谢你,赞美你荣耀之名!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的上帝啊,现在我们称谢你,赞美你荣耀之名!
- 和合本2010(神版-简体) - 我们的 神啊,现在我们称谢你,赞美你荣耀之名!
- 当代译本 - 我们的上帝啊,我们称颂你,赞美你荣耀的名。
- 圣经新译本 - 我们的 神啊,现在我们要称颂你,赞美你荣耀的名。
- 中文标准译本 - 我们的神哪,现在我们称谢你,赞美你荣耀之名。
- 现代标点和合本 - 我们的神啊,现在我们称谢你,赞美你荣耀之名。
- 和合本(拼音版) - 我们的上帝啊,现在我们称谢你,赞美你荣耀之名。
- New International Version - Now, our God, we give you thanks, and praise your glorious name.
- New International Reader's Version - Our God, we give you thanks. We praise your glorious name.
- English Standard Version - And now we thank you, our God, and praise your glorious name.
- New Living Translation - “O our God, we thank you and praise your glorious name!
- Christian Standard Bible - Now therefore, our God, we give you thanks and praise your glorious name.
- New American Standard Bible - Now therefore, our God, we thank You, and praise Your glorious name.
- New King James Version - “Now therefore, our God, We thank You And praise Your glorious name.
- Amplified Bible - Now therefore, our God, we thank You, and praise Your glorious name.
- American Standard Version - Now therefore, our God, we thank thee, and praise thy glorious name.
- King James Version - Now therefore, our God, we thank thee, and praise thy glorious name.
- New English Translation - Now, our God, we give thanks to you and praise your majestic name!
- World English Bible - Now therefore, our God, we thank you, and praise your glorious name.
- 新標點和合本 - 我們的神啊,現在我們稱謝你,讚美你榮耀之名!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的上帝啊,現在我們稱謝你,讚美你榮耀之名!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們的 神啊,現在我們稱謝你,讚美你榮耀之名!
- 當代譯本 - 我們的上帝啊,我們稱頌你,讚美你榮耀的名。
- 聖經新譯本 - 我們的 神啊,現在我們要稱頌你,讚美你榮耀的名。
- 呂振中譯本 - 現在呢、我們的上帝啊,我們稱謝你,頌讚你榮美之名。
- 中文標準譯本 - 我們的神哪,現在我們稱謝你,讚美你榮耀之名。
- 現代標點和合本 - 我們的神啊,現在我們稱謝你,讚美你榮耀之名。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、我稱謝爾、頌爾榮名、
- 文理委辦譯本 - 我上帝歟、爾名維顯、我頌讚尊榮之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主歟、今我儕稱謝主頌揚主之榮名、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, Dios nuestro, te damos gracias, y a tu glorioso nombre tributamos alabanzas.
- 현대인의 성경 - 우리 하나님이시여, 우리가 주께 감사하고 주의 영광스러운 이름을 찬양합니다.
- Новый Русский Перевод - И сейчас, Бог наш, мы благодарим Тебя и хвалим Твое славное имя.
- Восточный перевод - И сейчас, Бог наш, мы благодарим Тебя и хвалим Твоё славное имя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сейчас, Бог наш, мы благодарим Тебя и хвалим Твоё славное имя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сейчас, Бог наш, мы благодарим Тебя и хвалим Твоё славное имя.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, notre Dieu, ╵nous te louons, nous célébrons ta gloire.
- リビングバイブル - 神よ、私たちはあなたに感謝し、栄光に輝く御名をたたえます。
- Nova Versão Internacional - Agora, nosso Deus, damos-te graças, e louvamos o teu glorioso nome.
- Hoffnung für alle - Darum preisen wir dich, unseren Gott, wir loben deinen herrlichen Namen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า บัดนี้ข้าพระองค์ทั้งหลายขอขอบพระคุณพระองค์ และสรรเสริญพระนามอันธำรงเกียรติสิริของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของเราทั้งหลาย บัดนี้เราทั้งหลายขอบคุณพระองค์ และสรรเสริญพระนามอันยิ่งใหญ่ของพระองค์
交叉引用
- Đa-ni-ên 2:23 - Thưa Chúa, là Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con cảm tạ và ngợi tôn Chúa vì Ngài đã ban cho con đủ khôn ngoan và nghị lực, và tiết lộ cho con biết điều con cầu xin, tức là giấc mộng bí mật của nhà vua.”
- Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
- 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
- Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
- 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
- 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!