逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-na-gia là tướng chỉ huy nhóm Ba Mươi, một đội quân ưu tú của Đa-vít. A-mi-xa-đáp, con Bê-na-gia, cũng là chỉ huy trưởng trong quân đoàn.
- 新标点和合本 - 这比拿雅是那三十人中的勇士,管理那三十人;他班内又有他儿子暗米萨拔。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这比拿雅是那三十人中的勇士,管理那三十人;他班内又有他儿子暗米萨拔 。
- 和合本2010(神版-简体) - 这比拿雅是那三十人中的勇士,管理那三十人;他班内又有他儿子暗米萨拔 。
- 当代译本 - 比拿雅是当时的三十位勇士之一,也是三十位勇士之首。他儿子暗米萨拔在他班内做统领。
- 圣经新译本 - 这比拿雅是那三十位勇士中的一位,管理那三十人;他那一班还有他的儿子暗米萨拔。
- 中文标准译本 - 这比纳雅是三十勇士之一,管理那三十人,他的儿子暗米萨拔也在他班组。
- 现代标点和合本 - 这比拿雅是那三十人中的勇士,管理那三十人,他班内又有他儿子暗米萨拔。
- 和合本(拼音版) - 这比拿雅是那三十人中的勇士,管理那三十人;他班内又有他儿子暗米萨拔。
- New International Version - This was the Benaiah who was a mighty warrior among the Thirty and was over the Thirty. His son Ammizabad was in charge of his division.
- New International Reader's Version - That same Benaiah was a mighty warrior among the 30 chiefs. In fact, he was leader over the 30 chiefs. His son Ammizabad was in charge of Benaiah’s group.
- English Standard Version - This is the Benaiah who was a mighty man of the thirty and in command of the thirty; Ammizabad his son was in charge of his division.
- New Living Translation - This was the Benaiah who commanded David’s elite military group known as the Thirty. His son Ammizabad was his chief officer.
- Christian Standard Bible - This Benaiah was a mighty man among the Thirty and over the Thirty, and his son Ammizabad was in charge of his division.
- New American Standard Bible - This Benaiah was the mighty man of the thirty, and was in charge of thirty; and over his division was his son Ammizabad.
- New King James Version - This was the Benaiah who was mighty among the thirty, and was over the thirty; in his division was Ammizabad his son.
- Amplified Bible - This is the Benaiah who was the mighty man of the thirty and was in charge of the thirty; and Ammizabad his son was over his division.
- American Standard Version - This is that Benaiah, who was the mighty man of the thirty, and over the thirty: and of his course was Ammizabad his son.
- King James Version - This is that Benaiah, who was mighty among the thirty, and above the thirty: and in his course was Ammizabad his son.
- New English Translation - Benaiah was the leader of the thirty warriors and his division; his son was Ammizabad.
- World English Bible - This is that Benaiah who was the mighty man of the thirty, and over the thirty: and of his division was Ammizabad his son.
- 新標點和合本 - 這比拿雅是那三十人中的勇士,管理那三十人;他班內又有他兒子暗米薩拔。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這比拿雅是那三十人中的勇士,管理那三十人;他班內又有他兒子暗米薩拔 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這比拿雅是那三十人中的勇士,管理那三十人;他班內又有他兒子暗米薩拔 。
- 當代譯本 - 比拿雅是當時的三十位勇士之一,也是三十位勇士之首。他兒子暗米薩拔在他班內做統領。
- 聖經新譯本 - 這比拿雅是那三十位勇士中的一位,管理那三十人;他那一班還有他的兒子暗米薩拔。
- 呂振中譯本 - 這 比拿雅 是那三十人中的勇士,管理那三十人;他的班 還有 他的兒子 暗米薩拔 。
- 中文標準譯本 - 這比納雅是三十勇士之一,管理那三十人,他的兒子暗米薩拔也在他班組。
- 現代標點和合本 - 這比拿雅是那三十人中的勇士,管理那三十人,他班內又有他兒子暗米薩拔。
- 文理和合譯本 - 比拿雅在三十勇士中為最、而統轄之、其子暗米薩拔、亦在厥班、
- 文理委辦譯本 - 庇拿雅統理三十傑士、其子暗米薩八、亦在班中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此 比拿雅 在三十勇士中最勇、居三十勇士之上、其班中有其子 暗米薩拔 、
- Nueva Versión Internacional - Este Benaías fue uno de los treinta valientes, y el jefe de ellos. En esa división estaba su hijo Amisabad.
- Новый Русский Перевод - Это тот Беная, который был могучим воином среди тех тридцати и начальником над ними. Его сын Аммизавад стоял над его отделением.
- Восточный перевод - Это тот Беная, который был могучим воином среди Тридцатки и начальником над ней . Его сын Аммизавад стоял над его отделением.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это тот Беная, который был могучим воином среди Тридцатки и начальником над ней . Его сын Аммизавад стоял над его отделением.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это тот Беная, который был могучим воином среди Тридцатки и начальником над ней . Его сын Аммизавад стоял над его отделением.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce Benaya était l’un des guerriers du groupe des trente, il était à sa tête. Son fils Ammizadab avait sa division sous ses ordres.
- Nova Versão Internacional - Esse Benaia foi guerreiro, chefe do batalhão dos Trinta. Seu filho Amizabade estava encarregado da sua divisão.
- Hoffnung für alle - Er war auch der Anführer der dreißig Elitesoldaten Davids, ein besonders mutiger Mann. Der oberste Offizier seiner Abteilung war sein Sohn Ammisabad.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาคือเบไนยาห์ผู้เป็นหัวหน้าของกลุ่มสามสิบยอดนักรบของดาวิด บุตรของเขาคืออัมมีซาบาดเป็นผู้บังคับกอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบไนยาห์ผู้นี้ที่เป็นทหารกล้าในหมู่ทหารทั้งสามสิบ และควบคุมทหารทั้งสามสิบ อัมมีซาบาดบุตรของเขาเป็นผู้ดูแลกองเวรของเขา
交叉引用
- 1 Sử Ký 11:22 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa ở Cáp-xê-ên, một chiến sĩ anh dũng đã thực hiện nhiều việc lớn, giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Trong một ngày tuyết rơi, ông đánh chết một con sư tử dưới một cái hố.
- 1 Sử Ký 11:23 - Ông còn giết một người Ai Cập cao 2,3 mét, sử dụng một cây thương lớn như cái trục máy dệt. Lúc đánh người này, trong tay Bê-na-gia chỉ có một cây gậy. Ông giật thương từ tay người Ai Cập này, rồi lấy thương đó giết hắn.
- 1 Sử Ký 11:24 - Đây là việc Bê-na-gia đã làm, nổi tiếng như ba dũng sĩ giỏi nhất
- 1 Sử Ký 11:25 - Bê-na-gia được vinh danh hơn người khác trong nhóm Ba Mươi, nhưng ông vẫn không thuộc trong nhóm Bộ Ba. Đa-vít đặt ông chỉ huy đoàn cận vệ.
- 2 Sa-mu-ên 22:20 - Chúa đem tôi vào chỗ an toàn; chỉ vì tôi được Ngài ưa thích.
- 2 Sa-mu-ên 22:21 - Chúa thưởng tôi với đức công bằng; báo đền các hành vi trong sạch.
- 2 Sa-mu-ên 22:22 - Tôi tuân hành điều răn Chúa dạy; không phạm tội để rồi lẩn quất.
- 2 Sa-mu-ên 22:23 - Luật pháp Ngài gần tôi mãi mãi; không một điều nào tôi sơ suất.
- 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
- 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
- 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
- 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.