Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-se sinh con đầu lòng là Ê-li-áp, con thứ nhì là A-bi-na-đáp, con thứ ba là Si-mê-a,
  • 新标点和合本 - 耶西生长子以利押,次子亚比拿达,三子示米亚(“示米亚”就是“沙玛”,见撒母耳上16章9节),
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶西生长子以利押,次子亚比拿达,三子示米亚 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶西生长子以利押,次子亚比拿达,三子示米亚 ,
  • 当代译本 - 耶西生长子以利押、次子亚比拿达、三子示米亚、
  • 圣经新译本 - 耶西生长子以利押、次子亚比拿达、三子示米亚、
  • 中文标准译本 - 耶西生了长子以利押, 次子亚比拿达,三子示米亚,
  • 现代标点和合本 - 耶西生长子以利押,次子亚比拿达,三子示米亚 ,
  • 和合本(拼音版) - 耶西生长子以利押、次子亚比拿达、三子示米亚 、
  • New International Version - Jesse was the father of Eliab his firstborn; the second son was Abinadab, the third Shimea,
  • New International Reader's Version - Jesse’s first son was Eliab. His second son was Abinadab. The third was Shimea.
  • English Standard Version - Jesse fathered Eliab his firstborn, Abinadab the second, Shimea the third,
  • New Living Translation - Jesse’s first son was Eliab, his second was Abinadab, his third was Shimea,
  • Christian Standard Bible - Jesse fathered Eliab, his firstborn; Abinadab was born second, Shimea third,
  • New American Standard Bible - and Jesse fathered Eliab his firstborn, then Abinadab, the second, Shimea, the third,
  • New King James Version - Jesse begot Eliab his firstborn, Abinadab the second, Shimea the third,
  • Amplified Bible - Jesse became the father of Eliab his firstborn, Abinadab the second, Shimea the third,
  • American Standard Version - and Jesse begat his first-born Eliab, and Abinadab the second, and Shimea the third,
  • King James Version - And Jesse begat his firstborn Eliab, and Abinadab the second, and Shimma the third,
  • New English Translation - Jesse was the father of Eliab, his firstborn; Abinadab was born second, Shimea third,
  • World English Bible - and Jesse became the father of his firstborn Eliab, and Abinadab the second, and Shimea the third,
  • 新標點和合本 - 耶西生長子以利押,次子亞比拿達,三子示米亞(示米亞就是沙瑪,見撒母耳上十六章九節),
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶西生長子以利押,次子亞比拿達,三子示米亞 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶西生長子以利押,次子亞比拿達,三子示米亞 ,
  • 當代譯本 - 耶西生長子以利押、次子亞比拿達、三子示米亞、
  • 聖經新譯本 - 耶西生長子以利押、次子亞比拿達、三子示米亞、
  • 呂振中譯本 - 耶西 生長子 以利押 ,次子 亞比拿達 ,三子 示米亞 ,
  • 中文標準譯本 - 耶西生了長子以利押, 次子亞比拿達,三子示米亞,
  • 現代標點和合本 - 耶西生長子以利押,次子亞比拿達,三子示米亞 ,
  • 文理和合譯本 - 耶西生長子以利押、次子亞比拿達、三子示米亞、
  • 文理委辦譯本 - 耶西生七子、長以利押、二亞庇拿撻、三示每、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶西 生長子 以利押 、次子 亞比拿達 、三子 示每 、
  • Nueva Versión Internacional - El primer hijo de Isaí fue Eliab; el segundo, Abinadab; el tercero, Simá;
  • 현대인의 성경 - 이새에게는 일곱 아들이 있었는데 맏아들 엘리압, 둘째 아비나답, 셋째 시므아,
  • Новый Русский Перевод - Иессей был отцом Элиава, своего первенца, Авинадава – второго сына, Шимы – третьего,
  • Восточный перевод - Есей был отцом Элиава, своего первенца, Авинадава – второго сына, Шимеи – третьего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есей был отцом Элиава, своего первенца, Авинадава – второго сына, Шимеи – третьего,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есей был отцом Элиава, своего первенца, Авинадава – второго сына, Шимеи – третьего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Isaï eut pour fils : Eliab, son aîné, Abinadab, son deuxième, Shimea, son troisième.
  • リビングバイブル - エッサイの長男はエリアブ、次男はアビナダブ、三男はシムア、
  • Nova Versão Internacional - Jessé gerou Eliabe, o seu filho mais velho; o segundo foi Abinadabe; o terceiro, Simeia;
  • Hoffnung für alle - Isais ältester Sohn hieß Eliab, der zweite Abinadab, der dritte Schamma,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจสซีเป็นบิดาของ เอลีอับบุตรหัวปี บุตรคนที่สองคืออาบีนาดับ คนที่สามคือชิเมอา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจสซี​เป็น​บิดา​ของ​เอลีอับ​บุตร​หัว​ปี อาบีนาดับ​คน​ที่​สอง ชิเมอา​คน​ที่​สาม
交叉引用
  • 1 Sử Ký 20:7 - Nhưng người này nhục mạ Ít-ra-ên, rốt cuộc bị Giô-na-than, con Si-mê-a, cháu Đa-vít, giết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 16:6 - Khi các con Gie-sê đến, Sa-mu-ên nhìn Ê-li-áp, tự nghĩ: “Chắc đây là người được Chúa Hằng Hữu chọn!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:8 - Gie-sê nói với A-bi-na-đáp, con trai mình, đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói: “Đây không phải là người Chúa Hằng Hữu chọn.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:9 - Gie-sê bảo Sam-ma đi qua, nhưng Sa-mu-ên nói: “Chúa Hằng Hữu cũng không chọn người này.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:10 - Cứ thế bảy con trai của Gie-sê tuần tự đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói với Gie-sê: “Chúa Hằng Hữu không chọn ai trong những người này cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sử Ký 27:18 - Ê-li-hu (anh Vua Đa-vít) lãnh đạo đại tộc Giu-đa. Ôm-ri, con Mi-ca-ên, lãnh đạo đại tộc Y-sa-ca.
  • 1 Sa-mu-ên 17:13 - Ba người con lớn của Gie-sê là Ê-li-áp, A-bi-na-đáp, và Sam-ma đều tham gia trong quân đội của Sau-lơ chống lại quân Phi-li-tin.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-se sinh con đầu lòng là Ê-li-áp, con thứ nhì là A-bi-na-đáp, con thứ ba là Si-mê-a,
  • 新标点和合本 - 耶西生长子以利押,次子亚比拿达,三子示米亚(“示米亚”就是“沙玛”,见撒母耳上16章9节),
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶西生长子以利押,次子亚比拿达,三子示米亚 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶西生长子以利押,次子亚比拿达,三子示米亚 ,
  • 当代译本 - 耶西生长子以利押、次子亚比拿达、三子示米亚、
  • 圣经新译本 - 耶西生长子以利押、次子亚比拿达、三子示米亚、
  • 中文标准译本 - 耶西生了长子以利押, 次子亚比拿达,三子示米亚,
  • 现代标点和合本 - 耶西生长子以利押,次子亚比拿达,三子示米亚 ,
  • 和合本(拼音版) - 耶西生长子以利押、次子亚比拿达、三子示米亚 、
  • New International Version - Jesse was the father of Eliab his firstborn; the second son was Abinadab, the third Shimea,
  • New International Reader's Version - Jesse’s first son was Eliab. His second son was Abinadab. The third was Shimea.
  • English Standard Version - Jesse fathered Eliab his firstborn, Abinadab the second, Shimea the third,
  • New Living Translation - Jesse’s first son was Eliab, his second was Abinadab, his third was Shimea,
  • Christian Standard Bible - Jesse fathered Eliab, his firstborn; Abinadab was born second, Shimea third,
  • New American Standard Bible - and Jesse fathered Eliab his firstborn, then Abinadab, the second, Shimea, the third,
  • New King James Version - Jesse begot Eliab his firstborn, Abinadab the second, Shimea the third,
  • Amplified Bible - Jesse became the father of Eliab his firstborn, Abinadab the second, Shimea the third,
  • American Standard Version - and Jesse begat his first-born Eliab, and Abinadab the second, and Shimea the third,
  • King James Version - And Jesse begat his firstborn Eliab, and Abinadab the second, and Shimma the third,
  • New English Translation - Jesse was the father of Eliab, his firstborn; Abinadab was born second, Shimea third,
  • World English Bible - and Jesse became the father of his firstborn Eliab, and Abinadab the second, and Shimea the third,
  • 新標點和合本 - 耶西生長子以利押,次子亞比拿達,三子示米亞(示米亞就是沙瑪,見撒母耳上十六章九節),
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶西生長子以利押,次子亞比拿達,三子示米亞 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶西生長子以利押,次子亞比拿達,三子示米亞 ,
  • 當代譯本 - 耶西生長子以利押、次子亞比拿達、三子示米亞、
  • 聖經新譯本 - 耶西生長子以利押、次子亞比拿達、三子示米亞、
  • 呂振中譯本 - 耶西 生長子 以利押 ,次子 亞比拿達 ,三子 示米亞 ,
  • 中文標準譯本 - 耶西生了長子以利押, 次子亞比拿達,三子示米亞,
  • 現代標點和合本 - 耶西生長子以利押,次子亞比拿達,三子示米亞 ,
  • 文理和合譯本 - 耶西生長子以利押、次子亞比拿達、三子示米亞、
  • 文理委辦譯本 - 耶西生七子、長以利押、二亞庇拿撻、三示每、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶西 生長子 以利押 、次子 亞比拿達 、三子 示每 、
  • Nueva Versión Internacional - El primer hijo de Isaí fue Eliab; el segundo, Abinadab; el tercero, Simá;
  • 현대인의 성경 - 이새에게는 일곱 아들이 있었는데 맏아들 엘리압, 둘째 아비나답, 셋째 시므아,
  • Новый Русский Перевод - Иессей был отцом Элиава, своего первенца, Авинадава – второго сына, Шимы – третьего,
  • Восточный перевод - Есей был отцом Элиава, своего первенца, Авинадава – второго сына, Шимеи – третьего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есей был отцом Элиава, своего первенца, Авинадава – второго сына, Шимеи – третьего,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есей был отцом Элиава, своего первенца, Авинадава – второго сына, Шимеи – третьего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Isaï eut pour fils : Eliab, son aîné, Abinadab, son deuxième, Shimea, son troisième.
  • リビングバイブル - エッサイの長男はエリアブ、次男はアビナダブ、三男はシムア、
  • Nova Versão Internacional - Jessé gerou Eliabe, o seu filho mais velho; o segundo foi Abinadabe; o terceiro, Simeia;
  • Hoffnung für alle - Isais ältester Sohn hieß Eliab, der zweite Abinadab, der dritte Schamma,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจสซีเป็นบิดาของ เอลีอับบุตรหัวปี บุตรคนที่สองคืออาบีนาดับ คนที่สามคือชิเมอา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจสซี​เป็น​บิดา​ของ​เอลีอับ​บุตร​หัว​ปี อาบีนาดับ​คน​ที่​สอง ชิเมอา​คน​ที่​สาม
  • 1 Sử Ký 20:7 - Nhưng người này nhục mạ Ít-ra-ên, rốt cuộc bị Giô-na-than, con Si-mê-a, cháu Đa-vít, giết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 16:6 - Khi các con Gie-sê đến, Sa-mu-ên nhìn Ê-li-áp, tự nghĩ: “Chắc đây là người được Chúa Hằng Hữu chọn!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:8 - Gie-sê nói với A-bi-na-đáp, con trai mình, đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói: “Đây không phải là người Chúa Hằng Hữu chọn.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:9 - Gie-sê bảo Sam-ma đi qua, nhưng Sa-mu-ên nói: “Chúa Hằng Hữu cũng không chọn người này.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:10 - Cứ thế bảy con trai của Gie-sê tuần tự đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói với Gie-sê: “Chúa Hằng Hữu không chọn ai trong những người này cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sử Ký 27:18 - Ê-li-hu (anh Vua Đa-vít) lãnh đạo đại tộc Giu-đa. Ôm-ri, con Mi-ca-ên, lãnh đạo đại tộc Y-sa-ca.
  • 1 Sa-mu-ên 17:13 - Ba người con lớn của Gie-sê là Ê-li-áp, A-bi-na-đáp, và Sam-ma đều tham gia trong quân đội của Sau-lơ chống lại quân Phi-li-tin.
聖經
資源
計劃
奉獻