Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 新标点和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我民的说:你为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我百姓的,说过这话:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我百姓的,说过这话:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 当代译本 - 在我与以色列人同行的日子,我从未责问任何我委派牧养我子民的士师,‘你为何不为我建香柏木的殿宇呢?’
  • 圣经新译本 - 我和以色列众人,无论走到什么地方,从没有向以色列的哪一个士师,就是我所吩咐牧养我的子民的,说:你们为什么不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 中文标准译本 - 在我与全体以色列人走过的哪一个地方,我何曾对哪一个以色列士师,就是我吩咐要牧养我子民的士师,说过这话:你们怎么不为我建造一座香柏木的殿宇呢?’
  • 现代标点和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我民的,说:“你为何不给我建造香柏木的殿宇呢?”’
  • 和合本(拼音版) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我民的说:你为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • New International Version - Wherever I have moved with all the Israelites, did I ever say to any of their leaders whom I commanded to shepherd my people, “Why have you not built me a house of cedar?” ’
  • New International Reader's Version - I have moved from place to place with all the Israelites. I commanded their leaders to be shepherds over my people. I never asked any of those leaders, ‘Why haven’t you built me a house that has beautiful cedar walls?’ ” ’
  • English Standard Version - In all places where I have moved with all Israel, did I speak a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd my people, saying, “Why have you not built me a house of cedar?”’
  • New Living Translation - Yet no matter where I have gone with the Israelites, I have never once complained to Israel’s leaders, the shepherds of my people. I have never asked them, “Why haven’t you built me a beautiful cedar house?”’
  • Christian Standard Bible - In all my journeys throughout Israel, have I ever spoken a word to even one of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd my people, asking: Why haven’t you built me a house of cedar? ’
  • New American Standard Bible - In all places where I have walked with all Israel, have I spoken a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd My people, saying, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • New King James Version - Wherever I have moved about with all Israel, have I ever spoken a word to any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd My people, saying, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • Amplified Bible - Wherever I have walked with all Israel, did I say a word to any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd My people, saying, ‘Why have you not built for Me a house of cedar?’ ” ’
  • American Standard Version - In all places wherein I have walked with all Israel, spake I a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to be shepherd of my people, saying, Why have ye not built me a house of cedar?
  • King James Version - Wheresoever I have walked with all Israel, spake I a word to any of the judges of Israel, whom I commanded to feed my people, saying, Why have ye not built me an house of cedars?
  • New English Translation - Wherever I moved throughout Israel, I did not say to any of the leaders whom I appointed to care for my people Israel, ‘Why have you not built me a house made from cedar?’”’
  • World English Bible - In all places in which I have walked with all Israel, did I speak a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to be shepherd of my people, saying, ‘Why have you not built me a house of cedar?’”’
  • 新標點和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一個士師,就是我吩咐牧養我民的說:你為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一個士師,就是我吩咐牧養我百姓的,說過這話:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一個士師,就是我吩咐牧養我百姓的,說過這話:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 當代譯本 - 在我與以色列人同行的日子,我從未責問任何我委派牧養我子民的士師,『你為何不為我建香柏木的殿宇呢?』
  • 聖經新譯本 - 我和以色列眾人,無論走到甚麼地方,從沒有向以色列的哪一個士師,就是我所吩咐牧養我的子民的,說:你們為甚麼不給我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 呂振中譯本 - 我在 以色列 眾人中間往來、無論甚麼地方、我何曾向 以色列 士師中哪一位、我所委任來牧養我人民的、說:『你們為甚麼不給我建造香柏木的殿呢?』」
  • 中文標準譯本 - 在我與全體以色列人走過的哪一個地方,我何曾對哪一個以色列士師,就是我吩咐要牧養我子民的士師,說過這話:你們怎麼不為我建造一座香柏木的殿宇呢?』
  • 現代標點和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一個士師,就是我吩咐牧養我民的,說:「你為何不給我建造香柏木的殿宇呢?」』
  • 文理和合譯本 - 凡我與以色列人偕行之地、豈曾語牧我民以色列之士師曰、曷不為我建香柏之室乎、
  • 文理委辦譯本 - 我與以色列族偕行、不論何所、特簡數人、使牧我民、曷嘗命建柏香木殿、為我居所乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡我偕 以色列 人行時、 以色列 之士師、即我所命牧我民者、我何曾謂其一曰、爾何不為我造柏香木之殿乎、
  • Nueva Versión Internacional - Todo el tiempo que anduve con Israel, cuando mandé a sus jueces que pastorearan a mi pueblo, ¿acaso le reclamé a alguno de ellos el no haberme construido una casa de cedro?”
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘 백성과 함께 어느 곳으로 옮겨 다니든지 나는 내 백성의 목자들인 이스라엘 지도자들에게 어째서 나에게 백향목 성전을 지어 주지 않느냐고 말한 적이 없다.’
  • Новый Русский Перевод - Где бы Я ни ходил со всеми израильтянами, разве Я говорил кому-нибудь из их судей, которым Я повелел пасти Мой народ: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод - Где бы Я ни ходил со всеми исраильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Мой народ: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где бы Я ни ходил со всеми исраильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Мой народ: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где бы Я ни ходил со всеми исроильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Мой народ: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant tout ce temps où j’ai accompagné tout Israël, ai-je jamais dit à un seul des chefs d’Israël que j’avais établis pour diriger mon peuple : “Pourquoi ne me bâtissez-vous pas un temple en bois de cèdre ?” »
  • リビングバイブル - その間に一度も、わたしの民を養い育てる牧者としてわたしが立てた指導者の一人にでも、わたしのために神殿を建てよ、と言った覚えはない。』
  • Nova Versão Internacional - Por onde tenho acompanhado todo o Israel, alguma vez perguntei a algum líder deles, que mandei pastorear o meu povo: Por que você não me construiu um templo de cedro?
  • Hoffnung für alle - Während dieser ganzen Zeit habe ich von den führenden Männern Israels nur eines verlangt: Sie sollten mein Volk weiden wie ein Hirte seine Herde. Nie habe ich einem von ihnen vorgeworfen: Warum habt ihr mir noch keinen Tempel aus Zedernholz gebaut?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าเราไปที่ไหนกับปวงชนอิสราเอล เราเคยออกปากกับผู้นำ คนใดซึ่งเราสั่งให้เลี้ยงดูประชากรของเราหรือว่า “ทำไมไม่สร้างวิหารด้วยไม้สนซีดาร์ให้เรา?”’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​แห่ง​หน​ที่​เรา​ย้าย​ไป​กับ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง เรา​เคย​พูด​สัก​คำ​กับ​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล ที่​เรา​สั่ง​ให้​เลี้ยง​ดู​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​หรือ​ว่า “ทำไม​เจ้า​จึง​ยัง​ไม่​สร้าง​ตำหนัก​ด้วย​ไม้​ซีดาร์​ให้​เรา”’
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:20 - Tất cả điều đó diễn ra trong 450 năm. Sau đó, Đức Chúa Trời lập các phán quan lãnh đạo họ đến đời Tiên tri Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • Dân Số Ký 10:33 - Vậy, họ rời núi Si-nai, đi đường trong ba ngày; Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi trước, tìm một nơi cho họ dừng chân.
  • Dân Số Ký 10:34 - Đám mây của Chúa Hằng Hữu che họ hằng ngày trong lúc đi đường.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Dân Số Ký 10:36 - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
  • Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 新标点和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我民的说:你为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我百姓的,说过这话:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我百姓的,说过这话:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 当代译本 - 在我与以色列人同行的日子,我从未责问任何我委派牧养我子民的士师,‘你为何不为我建香柏木的殿宇呢?’
  • 圣经新译本 - 我和以色列众人,无论走到什么地方,从没有向以色列的哪一个士师,就是我所吩咐牧养我的子民的,说:你们为什么不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 中文标准译本 - 在我与全体以色列人走过的哪一个地方,我何曾对哪一个以色列士师,就是我吩咐要牧养我子民的士师,说过这话:你们怎么不为我建造一座香柏木的殿宇呢?’
  • 现代标点和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我民的,说:“你为何不给我建造香柏木的殿宇呢?”’
  • 和合本(拼音版) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一个士师,就是我吩咐牧养我民的说:你为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • New International Version - Wherever I have moved with all the Israelites, did I ever say to any of their leaders whom I commanded to shepherd my people, “Why have you not built me a house of cedar?” ’
  • New International Reader's Version - I have moved from place to place with all the Israelites. I commanded their leaders to be shepherds over my people. I never asked any of those leaders, ‘Why haven’t you built me a house that has beautiful cedar walls?’ ” ’
  • English Standard Version - In all places where I have moved with all Israel, did I speak a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd my people, saying, “Why have you not built me a house of cedar?”’
  • New Living Translation - Yet no matter where I have gone with the Israelites, I have never once complained to Israel’s leaders, the shepherds of my people. I have never asked them, “Why haven’t you built me a beautiful cedar house?”’
  • Christian Standard Bible - In all my journeys throughout Israel, have I ever spoken a word to even one of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd my people, asking: Why haven’t you built me a house of cedar? ’
  • New American Standard Bible - In all places where I have walked with all Israel, have I spoken a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd My people, saying, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • New King James Version - Wherever I have moved about with all Israel, have I ever spoken a word to any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd My people, saying, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • Amplified Bible - Wherever I have walked with all Israel, did I say a word to any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd My people, saying, ‘Why have you not built for Me a house of cedar?’ ” ’
  • American Standard Version - In all places wherein I have walked with all Israel, spake I a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to be shepherd of my people, saying, Why have ye not built me a house of cedar?
  • King James Version - Wheresoever I have walked with all Israel, spake I a word to any of the judges of Israel, whom I commanded to feed my people, saying, Why have ye not built me an house of cedars?
  • New English Translation - Wherever I moved throughout Israel, I did not say to any of the leaders whom I appointed to care for my people Israel, ‘Why have you not built me a house made from cedar?’”’
  • World English Bible - In all places in which I have walked with all Israel, did I speak a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to be shepherd of my people, saying, ‘Why have you not built me a house of cedar?’”’
  • 新標點和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一個士師,就是我吩咐牧養我民的說:你為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一個士師,就是我吩咐牧養我百姓的,說過這話:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一個士師,就是我吩咐牧養我百姓的,說過這話:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 當代譯本 - 在我與以色列人同行的日子,我從未責問任何我委派牧養我子民的士師,『你為何不為我建香柏木的殿宇呢?』
  • 聖經新譯本 - 我和以色列眾人,無論走到甚麼地方,從沒有向以色列的哪一個士師,就是我所吩咐牧養我的子民的,說:你們為甚麼不給我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 呂振中譯本 - 我在 以色列 眾人中間往來、無論甚麼地方、我何曾向 以色列 士師中哪一位、我所委任來牧養我人民的、說:『你們為甚麼不給我建造香柏木的殿呢?』」
  • 中文標準譯本 - 在我與全體以色列人走過的哪一個地方,我何曾對哪一個以色列士師,就是我吩咐要牧養我子民的士師,說過這話:你們怎麼不為我建造一座香柏木的殿宇呢?』
  • 現代標點和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列的一個士師,就是我吩咐牧養我民的,說:「你為何不給我建造香柏木的殿宇呢?」』
  • 文理和合譯本 - 凡我與以色列人偕行之地、豈曾語牧我民以色列之士師曰、曷不為我建香柏之室乎、
  • 文理委辦譯本 - 我與以色列族偕行、不論何所、特簡數人、使牧我民、曷嘗命建柏香木殿、為我居所乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡我偕 以色列 人行時、 以色列 之士師、即我所命牧我民者、我何曾謂其一曰、爾何不為我造柏香木之殿乎、
  • Nueva Versión Internacional - Todo el tiempo que anduve con Israel, cuando mandé a sus jueces que pastorearan a mi pueblo, ¿acaso le reclamé a alguno de ellos el no haberme construido una casa de cedro?”
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘 백성과 함께 어느 곳으로 옮겨 다니든지 나는 내 백성의 목자들인 이스라엘 지도자들에게 어째서 나에게 백향목 성전을 지어 주지 않느냐고 말한 적이 없다.’
  • Новый Русский Перевод - Где бы Я ни ходил со всеми израильтянами, разве Я говорил кому-нибудь из их судей, которым Я повелел пасти Мой народ: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод - Где бы Я ни ходил со всеми исраильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Мой народ: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где бы Я ни ходил со всеми исраильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Мой народ: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где бы Я ни ходил со всеми исроильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Мой народ: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant tout ce temps où j’ai accompagné tout Israël, ai-je jamais dit à un seul des chefs d’Israël que j’avais établis pour diriger mon peuple : “Pourquoi ne me bâtissez-vous pas un temple en bois de cèdre ?” »
  • リビングバイブル - その間に一度も、わたしの民を養い育てる牧者としてわたしが立てた指導者の一人にでも、わたしのために神殿を建てよ、と言った覚えはない。』
  • Nova Versão Internacional - Por onde tenho acompanhado todo o Israel, alguma vez perguntei a algum líder deles, que mandei pastorear o meu povo: Por que você não me construiu um templo de cedro?
  • Hoffnung für alle - Während dieser ganzen Zeit habe ich von den führenden Männern Israels nur eines verlangt: Sie sollten mein Volk weiden wie ein Hirte seine Herde. Nie habe ich einem von ihnen vorgeworfen: Warum habt ihr mir noch keinen Tempel aus Zedernholz gebaut?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าเราไปที่ไหนกับปวงชนอิสราเอล เราเคยออกปากกับผู้นำ คนใดซึ่งเราสั่งให้เลี้ยงดูประชากรของเราหรือว่า “ทำไมไม่สร้างวิหารด้วยไม้สนซีดาร์ให้เรา?”’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​แห่ง​หน​ที่​เรา​ย้าย​ไป​กับ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง เรา​เคย​พูด​สัก​คำ​กับ​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล ที่​เรา​สั่ง​ให้​เลี้ยง​ดู​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​หรือ​ว่า “ทำไม​เจ้า​จึง​ยัง​ไม่​สร้าง​ตำหนัก​ด้วย​ไม้​ซีดาร์​ให้​เรา”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:20 - Tất cả điều đó diễn ra trong 450 năm. Sau đó, Đức Chúa Trời lập các phán quan lãnh đạo họ đến đời Tiên tri Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
  • Dân Số Ký 10:33 - Vậy, họ rời núi Si-nai, đi đường trong ba ngày; Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi trước, tìm một nơi cho họ dừng chân.
  • Dân Số Ký 10:34 - Đám mây của Chúa Hằng Hữu che họ hằng ngày trong lúc đi đường.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Dân Số Ký 10:36 - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
  • Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
  • Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:7 - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
聖經
資源
計劃
奉獻