逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
- 新标点和合本 - 他必为我建造殿宇;我必坚定他的国位直到永远。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必为我建造殿宇,我必坚定他的王位,直到永远。
- 和合本2010(神版-简体) - 他必为我建造殿宇,我必坚定他的王位,直到永远。
- 当代译本 - 他要为我建造殿宇,我必坚立他的王位,直到永远。
- 圣经新译本 - 他要为我建造殿宇,我必坚立他的王位,直到永远。
- 中文标准译本 - 他将为我建造殿宇,我必坚立他的王位,直到永远。
- 现代标点和合本 - 他必为我建造殿宇,我必坚定他的国位直到永远。
- 和合本(拼音版) - 他必为我建造殿宇,我必坚定他的国位直到永远。
- New International Version - He is the one who will build a house for me, and I will establish his throne forever.
- New International Reader's Version - He is the one who will build me a house. I will set up his throne. It will last forever.
- English Standard Version - He shall build a house for me, and I will establish his throne forever.
- New Living Translation - He is the one who will build a house—a temple—for me. And I will secure his throne forever.
- Christian Standard Bible - He is the one who will build a house for me, and I will establish his throne forever.
- New American Standard Bible - He shall build for Me a house, and I will establish his throne forever.
- New King James Version - He shall build Me a house, and I will establish his throne forever.
- Amplified Bible - He shall build Me a house, and I will establish his throne forever.
- American Standard Version - He shall build me a house, and I will establish his throne for ever.
- King James Version - He shall build me an house, and I will stablish his throne for ever.
- New English Translation - He will build me a house, and I will make his dynasty permanent.
- World English Bible - He will build me a house, and I will establish his throne forever.
- 新標點和合本 - 他必為我建造殿宇;我必堅定他的國位直到永遠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必為我建造殿宇,我必堅定他的王位,直到永遠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必為我建造殿宇,我必堅定他的王位,直到永遠。
- 當代譯本 - 他要為我建造殿宇,我必堅立他的王位,直到永遠。
- 聖經新譯本 - 他要為我建造殿宇,我必堅立他的王位,直到永遠。
- 呂振中譯本 - 是他要為我建殿,我必堅立他的王位到永遠。
- 中文標準譯本 - 他將為我建造殿宇,我必堅立他的王位,直到永遠。
- 現代標點和合本 - 他必為我建造殿宇,我必堅定他的國位直到永遠。
- 文理和合譯本 - 彼將為我建室、我必固其國位、歷久弗替、
- 文理委辦譯本 - 彼將為我建殿、我必使其國祚恆久弗替、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必為我名建殿、我必堅定其國位、至於永遠、
- Nueva Versión Internacional - Será él quien construya una casa en mi honor, y yo afirmaré su trono para siempre.
- 현대인의 성경 - 바로 그가 나를 위해 성전을 건축할 자이다. 그리고 나는 그의 나라가 영원히 지속되게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он построит Мне дом, и Я упрочу его престол навеки.
- Восточный перевод - Он построит Мне дом, а Я упрочу его престол навеки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он построит Мне дом, а Я упрочу его престол навеки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он построит Мне дом, а Я упрочу его престол навеки.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui me construira un temple et je maintiendrai toujours son trône.
- リビングバイブル - その子が神殿を建てるのだ。わたしは彼の家系と王座を、永久に不動のものとする。
- Nova Versão Internacional - É ele que vai construir um templo para mim, e eu firmarei o trono dele para sempre.
- Hoffnung für alle - Er wird mir einen Tempel bauen, und ich werde seinem Königtum Bestand geben für alle Zeiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเป็นผู้ที่จะสร้างวิหารให้เรา และเราจะสถาปนาบัลลังก์ของเขาตลอดกาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะสร้างตำหนักให้เรา และเราจะสถาปนาบัลลังก์ของเขาชั่วนิรันดร์กาล
交叉引用
- Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
- Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
- Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
- Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
- Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
- 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
- 2 Sử Ký 3:2 - Ngày mồng hai tháng hai, năm thứ tư triều Sa-lô-môn, công cuộc kiến thiết bắt đầu.
- 2 Sử Ký 3:3 - Đây là kích thước Sa-lô-môn quy định xây Đền Thờ của Đức Chúa Trời. Chiều dài 27,6 mét, chiều rộng 9,2 mét.
- 2 Sử Ký 3:4 - Hiên cửa phía trước Đền Thờ dài 9,2 mét tức là bằng chiều rộng của Đền Thờ, và cao 9,2 mét bên trong bọc vàng ròng.
- 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
- 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- E-xơ-ra 5:11 - Họ trả lời: ‘Chúng tôi là đầy tớ của Đức Chúa Trời, Chủ Tể trời và đất. Chúng tôi đang cất lại Đền Thờ mà một vị vua Ít-ra-ên vĩ đại đã xây.
- Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:47 - Nhưng Sa-lô-môn mới là người xây cất Đền Thờ cho Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
- 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
- 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
- 1 Sử Ký 28:8 - Bây giờ, trước các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên, là dân của Đức Chúa Trời, và trước mặt Chúa Hằng Hữu, ta giao con trách nhiệm này. Hãy cẩn thận vâng giữ mọi điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nhờ đó con tiếp tục trị vì đất nước này và truyền ngôi lại cho con cháu mãi mãi.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
- 1 Các Vua 5:5 - Nay tôi định cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, như Ngài đã bảo Đa-vít, cha tôi: ‘Con trai con, người được Ta cho lên ngôi kế vị con, sẽ cất cho Ta một Đền Thờ cho Danh Ta.’
- Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!