Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - các tộc trưởng các đại tộc Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • 新标点和合本 - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 和合本2010(神版-简体) - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 当代译本 - 他的后代还有耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 圣经新译本 - 他的子孙还有:耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 中文标准译本 - 接着是耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 现代标点和合本 - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 和合本(拼音版) - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • New International Version - Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • New International Reader's Version - Jebusites, Amorites and Girgashites.
  • English Standard Version - and the Jebusites, the Amorites, the Girgashites,
  • New Living Translation - Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • Christian Standard Bible - as well as the Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • New American Standard Bible - and the Jebusites, the Amorites, the Girgashites,
  • New King James Version - the Jebusite, the Amorite, and the Girgashite;
  • Amplified Bible - the Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • American Standard Version - and the Jebusite, and the Amorite, and the Girgashite,
  • King James Version - The Jebusite also, and the Amorite, and the Girgashite,
  • New English Translation - as well as the Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • World English Bible - the Jebusite, and the Amorite, the Girgashite,
  • 新標點和合本 - 和耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 和耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 和耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 當代譯本 - 他的後代還有耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 聖經新譯本 - 他的子孫還有:耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 呂振中譯本 - 和 耶布斯 人、 亞摩利 人、 革迦撒 人、
  • 中文標準譯本 - 接著是耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 現代標點和合本 - 和耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 文理和合譯本 - 耶布斯、亞摩利、革迦撒、
  • 文理委辦譯本 - 耶布士、亞摩哩、革迦西、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶布斯 族、 亞摩利 族、 革迦撒 族、
  • Nueva Versión Internacional - y el antepasado de los jebuseos, los amorreos, los gergeseos,
  • 현대인의 성경 - 여부스족, 아모리족, 기르가스족,
  • Новый Русский Перевод - а также иевусеев, аморреев, гергесеев,
  • Восточный перевод - иевусеев, аморреев, гиргашеев,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - иевусеев, аморреев, гиргашеев,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - иевусеев, аморреев, гиргашеев,
  • La Bible du Semeur 2015 - De lui descendent les Yebousiens, les Amoréens, les Guirgasiens,
  • Nova Versão Internacional - como também os jebuseus, os amorreus, os girgaseus,
  • Hoffnung für alle - Außerdem stammten von Kanaan ab: die Jebusiter, Amoriter, Girgaschiter,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเยบุส ชาวอาโมไรต์ ชาวเกอร์กาชี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เยบุส ชาว​อาโมร์ ชาว​เกอร์กาช
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 34:11 - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • Xa-cha-ri 9:7 - Ta sẽ lấy máu ra khỏi miệng chúng và vật kinh tởm khỏi răng chúng. Những người Phi-li-tin sống sót sẽ thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta, và trở nên như trưởng tộc của Giu-đa. Người Éc-rôn sẽ như người Giê-bu vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Sáng Thế Ký 48:22 - Cha sẽ cho con phần đất nhiều hơn các anh em, là đất người A-mô-rít mà cha đã chiếm được bằng cung gươm.”
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
  • Dân Số Ký 21:22 - “Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ theo đường cái của vua mà đi, không vào ruộng hay vườn nho, không uống nước giếng, cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua.”
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
  • Dân Số Ký 21:31 - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
  • Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17 - Phải tận diệt người Hê-tít, người A-mô-rít, người Ca-na-an, người Phê-rết, người Hê-vi, và người Giê-bu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã truyền dạy.
  • Thẩm Phán 19:11 - Khi đến Giê-bu thì trời sắp tối, người đầy tớ nói với chủ: “Thưa ông, đã trễ rồi, chúng ta hãy ở lại thành của người Giê-bu-sít tối nay.”
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - các tộc trưởng các đại tộc Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • 新标点和合本 - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 和合本2010(神版-简体) - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 当代译本 - 他的后代还有耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 圣经新译本 - 他的子孙还有:耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 中文标准译本 - 接着是耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 现代标点和合本 - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • 和合本(拼音版) - 和耶布斯人、亚摩利人、革迦撒人、
  • New International Version - Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • New International Reader's Version - Jebusites, Amorites and Girgashites.
  • English Standard Version - and the Jebusites, the Amorites, the Girgashites,
  • New Living Translation - Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • Christian Standard Bible - as well as the Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • New American Standard Bible - and the Jebusites, the Amorites, the Girgashites,
  • New King James Version - the Jebusite, the Amorite, and the Girgashite;
  • Amplified Bible - the Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • American Standard Version - and the Jebusite, and the Amorite, and the Girgashite,
  • King James Version - The Jebusite also, and the Amorite, and the Girgashite,
  • New English Translation - as well as the Jebusites, Amorites, Girgashites,
  • World English Bible - the Jebusite, and the Amorite, the Girgashite,
  • 新標點和合本 - 和耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 和耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 和耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 當代譯本 - 他的後代還有耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 聖經新譯本 - 他的子孫還有:耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 呂振中譯本 - 和 耶布斯 人、 亞摩利 人、 革迦撒 人、
  • 中文標準譯本 - 接著是耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 現代標點和合本 - 和耶布斯人、亞摩利人、革迦撒人、
  • 文理和合譯本 - 耶布斯、亞摩利、革迦撒、
  • 文理委辦譯本 - 耶布士、亞摩哩、革迦西、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶布斯 族、 亞摩利 族、 革迦撒 族、
  • Nueva Versión Internacional - y el antepasado de los jebuseos, los amorreos, los gergeseos,
  • 현대인의 성경 - 여부스족, 아모리족, 기르가스족,
  • Новый Русский Перевод - а также иевусеев, аморреев, гергесеев,
  • Восточный перевод - иевусеев, аморреев, гиргашеев,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - иевусеев, аморреев, гиргашеев,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - иевусеев, аморреев, гиргашеев,
  • La Bible du Semeur 2015 - De lui descendent les Yebousiens, les Amoréens, les Guirgasiens,
  • Nova Versão Internacional - como também os jebuseus, os amorreus, os girgaseus,
  • Hoffnung für alle - Außerdem stammten von Kanaan ab: die Jebusiter, Amoriter, Girgaschiter,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเยบุส ชาวอาโมไรต์ ชาวเกอร์กาชี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เยบุส ชาว​อาโมร์ ชาว​เกอร์กาช
  • Xuất Ai Cập 34:11 - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • Xa-cha-ri 9:7 - Ta sẽ lấy máu ra khỏi miệng chúng và vật kinh tởm khỏi răng chúng. Những người Phi-li-tin sống sót sẽ thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta, và trở nên như trưởng tộc của Giu-đa. Người Éc-rôn sẽ như người Giê-bu vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Sáng Thế Ký 48:22 - Cha sẽ cho con phần đất nhiều hơn các anh em, là đất người A-mô-rít mà cha đã chiếm được bằng cung gươm.”
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 21:21 - Người Ít-ra-ên sai sứ nói với vua A-mô-rít là Si-hôn rằng:
  • Dân Số Ký 21:22 - “Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ theo đường cái của vua mà đi, không vào ruộng hay vườn nho, không uống nước giếng, cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua.”
  • Dân Số Ký 21:23 - Nhưng Vua Si-hôn khước từ. Ông triệu tập quân đội, kéo ra đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc, và tấn công họ tại Gia-hát.
  • Dân Số Ký 21:24 - Người Ít-ra-ên chém Vua Si-hôn, chiếm lấy đất từ Ạt-nôn đến Gia-bốc, cho đến tận biên giới nước Am-môn, vì biên cương của Am-môn rất kiên cố.
  • Dân Số Ký 21:25 - Ít-ra-ên chiếm hết các thành, làng mạc của người A-mô-rít cho dân mình ở, kể cả thành Hết-bôn.
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
  • Dân Số Ký 21:31 - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
  • Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17 - Phải tận diệt người Hê-tít, người A-mô-rít, người Ca-na-an, người Phê-rết, người Hê-vi, và người Giê-bu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã truyền dạy.
  • Thẩm Phán 19:11 - Khi đến Giê-bu thì trời sắp tối, người đầy tớ nói với chủ: “Thưa ông, đã trễ rồi, chúng ta hãy ở lại thành của người Giê-bu-sít tối nay.”
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
聖經
資源
計劃
奉獻