逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- 新标点和合本 - 她中间的首领是咆哮的狮子; 她的审判官是晚上的豺狼, 一点食物也不留到早晨。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中的领袖是咆哮的狮子, 审判官是晚上 的野狼, 不留一点到早晨。
- 和合本2010(神版-简体) - 其中的领袖是咆哮的狮子, 审判官是晚上 的野狼, 不留一点到早晨。
- 当代译本 - 她的首领是咆哮的狮子, 她的审判官是夜间的豺狼, 不留一点猎物到天明。
- 圣经新译本 - 城中的领袖都是咆哮的狮子, 城中的审判官是夜间的豺狼, 什么都不留到早晨。
- 中文标准译本 - 她的首领是吼叫的狮子, 她的审判官是夜晚觅食的豺狼, 什么都不留到清晨。
- 现代标点和合本 - 她中间的首领是咆哮的狮子, 她的审判官是晚上的豺狼, 一点食物也不留到早晨。
- 和合本(拼音版) - 她中间的首领是咆哮的狮子, 她的审判官是晚上的豺狼, 一点食物也不留到早晨。
- New International Version - Her officials within her are roaring lions; her rulers are evening wolves, who leave nothing for the morning.
- New International Reader's Version - Jerusalem’s officials are like roaring lions. Their rulers are like wolves that hunt in the evening. They don’t leave anything to eat in the morning.
- English Standard Version - Her officials within her are roaring lions; her judges are evening wolves that leave nothing till the morning.
- New Living Translation - Its leaders are like roaring lions hunting for their victims. Its judges are like ravenous wolves at evening time, who by dawn have left no trace of their prey.
- Christian Standard Bible - The princes within her are roaring lions; her judges are wolves of the night, which leave nothing for the morning.
- New American Standard Bible - Her leaders within her are roaring lions, Her judges are wolves at evening; They have no bones to gnaw in the morning.
- New King James Version - Her princes in her midst are roaring lions; Her judges are evening wolves That leave not a bone till morning.
- Amplified Bible - Her officials within her are roaring lions; Her judges are [as hungry as] the wolves at evening, They leave nothing for the morning.
- American Standard Version - Her princes in the midst of her are roaring lions; her judges are evening wolves; they leave nothing till the morrow.
- King James Version - Her princes within her are roaring lions; her judges are evening wolves; they gnaw not the bones till the morrow.
- New English Translation - Her princes are as fierce as roaring lions; her rulers are as hungry as wolves in the desert, who completely devour their prey by morning.
- World English Bible - Her princes within her are roaring lions. Her judges are evening wolves. They leave nothing until the next day.
- 新標點和合本 - 她中間的首領是咆哮的獅子; 她的審判官是晚上的豺狼, 一點食物也不留到早晨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中的領袖是咆哮的獅子, 審判官是晚上 的野狼, 不留一點到早晨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中的領袖是咆哮的獅子, 審判官是晚上 的野狼, 不留一點到早晨。
- 當代譯本 - 她的首領是咆哮的獅子, 她的審判官是夜間的豺狼, 不留一點獵物到天明。
- 聖經新譯本 - 城中的領袖都是咆哮的獅子, 城中的審判官是夜間的豺狼, 甚麼都不留到早晨。
- 呂振中譯本 - 她中間的首領是吼叫的獅子; 她的審判官是晚上的豺狼, 一點啃骨肉也不留到早晨。
- 中文標準譯本 - 她的首領是吼叫的獅子, 她的審判官是夜晚覓食的豺狼, 什麼都不留到清晨。
- 現代標點和合本 - 她中間的首領是咆哮的獅子, 她的審判官是晚上的豺狼, 一點食物也不留到早晨。
- 文理和合譯本 - 其中之牧伯乃吼獅、其士師為暮出之狼、無所遺於詰旦、
- 文理委辦譯本 - 其中之牧伯、猛若吼獅、其士師惡若豺狼、夤夜而出、愈肆其暴、盡嚙骨骸、至於詰朝、遺骼無存、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中侯伯若咆哮之獅、其士師如夜出之狼、盡噬所攫、毫不存至明日、 盡噬所攫毫不存至明日或作盡噬所得至於明日無餘骨可囓
- Nueva Versión Internacional - Las autoridades que están en ella son leones rugientes, sus gobernantes son lobos nocturnos que no dejan nada para la mañana.
- 현대인의 성경 - 그 지도자들은 으르렁거리는 사자와 같고 재판관들은 먹이를 다음날 아침까지 남겨 두지 않는 저녁때의 굶주린 이리와 같으며
- Новый Русский Перевод - Его приближенные – рыкающие львы, его правители – волки вечерние, что к утру не оставят ни кости.
- Восточный перевод - Его вельможи – словно рыкающие львы, его правители – как голодные волки, что к утру не оставят ни кости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его вельможи – словно рыкающие львы, его правители – как голодные волки, что к утру не оставят ни кости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его вельможи – словно рыкающие львы, его правители – как голодные волки, что к утру не оставят ни кости.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses grands, au milieu d’elle, sont des lions rugissants, ses juges sont des loups du soir qui, au matin, ╵n’ont plus rien à ronger.
- リビングバイブル - エルサレムの指導者たちは、 獲物を求めてほえるライオンのようだ。 手に入れることができるなら、 どんなものでもねらっている。 裁判官たちは日暮れの飢えた狼のようだ。 明け方には、獲物の痕跡を残さない。
- Nova Versão Internacional - No meio dela os seus líderes são leões que rugem. Seus juízes são lobos vespertinos que nada deixam para a manhã seguinte.
- Hoffnung für alle - Ihre führenden Männer sind wie Löwen, die nach Beute brüllen; ihre Richter gleichen hungrigen Wölfen, die von ihrem Raub nichts bis zum nächsten Morgen übrig lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าราชการของกรุงนี้เป็นเหมือนสิงโตที่ร้องคำราม ผู้ครอบครองของกรุงนี้ก็เป็นดั่งสุนัขป่ายามเย็น ซึ่งไม่เหลืออะไรไว้ถึงเช้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาเจ้านายชั้นผู้ใหญ่ในเมือง ก็คือพวกสิงโตคำราม บรรดาผู้ปกครองเมืองคือสุนัขป่าในยามค่ำ ซึ่งไม่มีอะไรเหลือทิ้งไว้สำหรับเวลาเช้า
交叉引用
- Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
- Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
- Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
- Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
- Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
- Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
- Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
- Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
- Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
- Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
- Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
- Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
- Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
- Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.