Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • 新标点和合本 - 以色列所剩下的人必不作罪孽, 不说谎言,口中也没有诡诈的舌头; 而且吃喝躺卧,无人惊吓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的余民必不行恶, 不说谎,口中没有诡诈的舌头; 他们吃喝躺卧, 无人使他们惊吓。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的余民必不行恶, 不说谎,口中没有诡诈的舌头; 他们吃喝躺卧, 无人使他们惊吓。”
  • 当代译本 - 以色列的余民必不再作恶, 不再撒谎,口中不再出诡诈之言。 他们吃喝躺卧,无人惊扰。”
  • 圣经新译本 - 以色列的余民必不再行不义, 也必不说谎; 他们的口里也没有诡诈的舌头。 他们吃喝躺卧, 没有人惊吓他们。”
  • 中文标准译本 - 以色列的余剩之民 必不再行不义,不再说谎言, 他们口中不会有诡诈的舌头; 他们吃喝躺卧,无人惊吓。
  • 现代标点和合本 - 以色列所剩下的人必不做罪孽, 不说谎言,口中也没有诡诈的舌头, 而且吃喝躺卧,无人惊吓。”
  • 和合本(拼音版) - 以色列所剩下的人必不作罪孽, 不说谎言,口中也没有诡诈的舌头, 而且吃喝躺卧,无人惊吓。”
  • New International Version - They will do no wrong; they will tell no lies. A deceitful tongue will not be found in their mouths. They will eat and lie down and no one will make them afraid.”
  • New International Reader's Version - They will not do anything wrong. They will not tell any lies. They will not say anything to fool other people. They will eat and lie down in peace. And no one will make them afraid.”
  • English Standard Version - those who are left in Israel; they shall do no injustice and speak no lies, nor shall there be found in their mouth a deceitful tongue. For they shall graze and lie down, and none shall make them afraid.”
  • New Living Translation - The remnant of Israel will do no wrong; they will never tell lies or deceive one another. They will eat and sleep in safety, and no one will make them afraid.”
  • Christian Standard Bible - The remnant of Israel will no longer do wrong or tell lies; a deceitful tongue will not be found in their mouths. They will pasture and lie down, with nothing to make them afraid.
  • New American Standard Bible - The remnant of Israel will do no wrong And tell no lies, Nor will a deceitful tongue Be found in their mouths; For they will feed and lie down With no one to frighten them.”
  • New King James Version - The remnant of Israel shall do no unrighteousness And speak no lies, Nor shall a deceitful tongue be found in their mouth; For they shall feed their flocks and lie down, And no one shall make them afraid.”
  • Amplified Bible - The remnant of Israel will do no wrong Nor speak lies, Nor will a deceitful tongue Be found in their mouths; For they will eat and lie down With no one to make them tremble and feel afraid.”
  • American Standard Version - The remnant of Israel shall not do iniquity, nor speak lies; neither shall a deceitful tongue be found in their mouth; for they shall feed and lie down, and none shall make them afraid.
  • King James Version - The remnant of Israel shall not do iniquity, nor speak lies; neither shall a deceitful tongue be found in their mouth: for they shall feed and lie down, and none shall make them afraid.
  • New English Translation - The Israelites who remain will not act deceitfully. They will not lie, and a deceitful tongue will not be found in their mouth. Indeed, they will graze peacefully like sheep and lie down; no one will terrify them.”
  • World English Bible - The remnant of Israel will not do iniquity, nor speak lies, neither will a deceitful tongue be found in their mouth, for they will feed and lie down, and no one will make them afraid.”
  • 新標點和合本 - 以色列所剩下的人必不作罪孽, 不說謊言,口中也沒有詭詐的舌頭; 而且吃喝躺臥,無人驚嚇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的餘民必不行惡, 不說謊,口中沒有詭詐的舌頭; 他們吃喝躺臥, 無人使他們驚嚇。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的餘民必不行惡, 不說謊,口中沒有詭詐的舌頭; 他們吃喝躺臥, 無人使他們驚嚇。」
  • 當代譯本 - 以色列的餘民必不再作惡, 不再撒謊,口中不再出詭詐之言。 他們吃喝躺臥,無人驚擾。」
  • 聖經新譯本 - 以色列的餘民必不再行不義, 也必不說謊; 他們的口裡也沒有詭詐的舌頭。 他們吃喝躺臥, 沒有人驚嚇他們。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 所剩下的人、 必不行非義之事, 不說謊言; 他們口中必不見有詭詐的舌頭; 因為他們必得喫草、必得躺臥, 也沒有人驚嚇 他們 。』
  • 中文標準譯本 - 以色列的餘剩之民 必不再行不義,不再說謊言, 他們口中不會有詭詐的舌頭; 他們吃喝躺臥,無人驚嚇。
  • 現代標點和合本 - 以色列所剩下的人必不做罪孽, 不說謊言,口中也沒有詭詐的舌頭, 而且吃喝躺臥,無人驚嚇。」
  • 文理和合譯本 - 以色列遺民、不復行惡言誑、口無詭譎之舌、或食或寢、無人怖之、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列之遺民、不行非義、不言誕妄、中心無偽、安分樂業、無震駭之虞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 遺民、不行非義、不言偽妄、口無詭譎之詞、必得養生安居、無人震驚、
  • Nueva Versión Internacional - el remanente de Israel; no cometerá iniquidad, no dirá mentiras, ni se hallará engaño en su boca. Pastarán y se echarán a descansar sin que nadie los espante».
  • 현대인의 성경 - 남은 이스라엘 백성은 악을 행하지 않으며 거짓말을 하지 않고 남을 속이지 않을 것이며 그들이 식사를 하고 누워 있어도 그들을 놀라게 할 자가 없을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Уцелевшие из народа Израиля не будут делать неправедное; они не будут лгать, и в устах их не будет обмана. Как овцы, они будут пастись и ложиться на отдых, и некого им будет бояться.
  • Восточный перевод - Уцелевшие из народа Исраила не будут делать неправедное; они не будут лгать, и в речах их не будет обмана. Как овцы, они будут пастись и ложиться на отдых, и некого им будет бояться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уцелевшие из народа Исраила не будут делать неправедное; они не будут лгать, и в речах их не будет обмана. Как овцы, они будут пастись и ложиться на отдых, и некого им будет бояться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уцелевшие из народа Исроила не будут делать неправедное; они не будут лгать, и в речах их не будет обмана. Как овцы, они будут пастись и ложиться на отдых, и некого им будет бояться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les restes d’Israël ╵ne commettront plus d’injustice, ils ne diront plus de mensonges, on n’entendra plus dans leur bouche ╵de langage trompeur, quand ils paîtront en paix ╵et se reposeront sans que nul ne les trouble.
  • リビングバイブル - 罪を犯さず、偽りを言わず、欺くこともない。 静かで平和な生活を送り、安らかに眠りにつく。 だれにも脅やかされることがない。」
  • Nova Versão Internacional - O remanescente de Israel não cometerá injustiças; eles não mentirão, nem se achará engano em suas bocas. Eles se alimentarão e descansarão, sem que ninguém os amedronte.”
  • Hoffnung für alle - Sie, die von meinem Volk übrig geblieben sind, hüten sich vor neuem Unrecht. Keine Lüge und kein betrügerisches Wort werden aus ihrem Mund kommen. Es geht ihnen so gut wie einer Schafherde auf saftiger Weide, nie mehr versetzt ein Feind sie in Angst und Schrecken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนหยิบมือที่เหลือของอิสราเอลจะไม่ทำผิด พวกเขาจะไม่พูดโกหก หรือล่อลวง เขาจะดำเนินชีวิตเป็นปกติสุข และไม่มีใครทำให้เขาหวาดกลัวอีกต่อไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​อิสราเอล จะ​ไม่​กระทำ​สิ่ง​ใด​ที่​ไม่​เป็น​ธรรม และ​จะ​ไม่​พูด​เท็จ ลิ้น​ที่​ลวงหลอก จะ​ไม่​อยู่​ใน​ปาก​ของ​พวก​เขา พวก​เขา​จะ​รับประทาน​และ​นอน​พัก และ​จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ทำ​ให้​พวก​เขา​หวาดผวา”
交叉引用
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Y-sai 65:10 - Đồng bằng Sa-rôn sẽ lại đầy các bầy gia súc cho dân Ta, những người đã tìm kiếm Ta, và thung lũng A-cô cũng sẽ là nơi chăn nuôi bò, chiên.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Thi Thiên 119:3 - Họ không làm những điều bất nghĩa chỉ đi theo đường lối Ngài thôi.
  • 1 Giăng 5:18 - Những ai được Đức Chúa Trời sinh thành không còn tiếp tục phạm tội, vì Chúa Cứu Thế, Con Ngài, bảo vệ họ và quỷ vương không thể động chạm đến họ được.
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Y-sai 54:14 - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Khải Huyền 14:5 - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • 新标点和合本 - 以色列所剩下的人必不作罪孽, 不说谎言,口中也没有诡诈的舌头; 而且吃喝躺卧,无人惊吓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的余民必不行恶, 不说谎,口中没有诡诈的舌头; 他们吃喝躺卧, 无人使他们惊吓。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的余民必不行恶, 不说谎,口中没有诡诈的舌头; 他们吃喝躺卧, 无人使他们惊吓。”
  • 当代译本 - 以色列的余民必不再作恶, 不再撒谎,口中不再出诡诈之言。 他们吃喝躺卧,无人惊扰。”
  • 圣经新译本 - 以色列的余民必不再行不义, 也必不说谎; 他们的口里也没有诡诈的舌头。 他们吃喝躺卧, 没有人惊吓他们。”
  • 中文标准译本 - 以色列的余剩之民 必不再行不义,不再说谎言, 他们口中不会有诡诈的舌头; 他们吃喝躺卧,无人惊吓。
  • 现代标点和合本 - 以色列所剩下的人必不做罪孽, 不说谎言,口中也没有诡诈的舌头, 而且吃喝躺卧,无人惊吓。”
  • 和合本(拼音版) - 以色列所剩下的人必不作罪孽, 不说谎言,口中也没有诡诈的舌头, 而且吃喝躺卧,无人惊吓。”
  • New International Version - They will do no wrong; they will tell no lies. A deceitful tongue will not be found in their mouths. They will eat and lie down and no one will make them afraid.”
  • New International Reader's Version - They will not do anything wrong. They will not tell any lies. They will not say anything to fool other people. They will eat and lie down in peace. And no one will make them afraid.”
  • English Standard Version - those who are left in Israel; they shall do no injustice and speak no lies, nor shall there be found in their mouth a deceitful tongue. For they shall graze and lie down, and none shall make them afraid.”
  • New Living Translation - The remnant of Israel will do no wrong; they will never tell lies or deceive one another. They will eat and sleep in safety, and no one will make them afraid.”
  • Christian Standard Bible - The remnant of Israel will no longer do wrong or tell lies; a deceitful tongue will not be found in their mouths. They will pasture and lie down, with nothing to make them afraid.
  • New American Standard Bible - The remnant of Israel will do no wrong And tell no lies, Nor will a deceitful tongue Be found in their mouths; For they will feed and lie down With no one to frighten them.”
  • New King James Version - The remnant of Israel shall do no unrighteousness And speak no lies, Nor shall a deceitful tongue be found in their mouth; For they shall feed their flocks and lie down, And no one shall make them afraid.”
  • Amplified Bible - The remnant of Israel will do no wrong Nor speak lies, Nor will a deceitful tongue Be found in their mouths; For they will eat and lie down With no one to make them tremble and feel afraid.”
  • American Standard Version - The remnant of Israel shall not do iniquity, nor speak lies; neither shall a deceitful tongue be found in their mouth; for they shall feed and lie down, and none shall make them afraid.
  • King James Version - The remnant of Israel shall not do iniquity, nor speak lies; neither shall a deceitful tongue be found in their mouth: for they shall feed and lie down, and none shall make them afraid.
  • New English Translation - The Israelites who remain will not act deceitfully. They will not lie, and a deceitful tongue will not be found in their mouth. Indeed, they will graze peacefully like sheep and lie down; no one will terrify them.”
  • World English Bible - The remnant of Israel will not do iniquity, nor speak lies, neither will a deceitful tongue be found in their mouth, for they will feed and lie down, and no one will make them afraid.”
  • 新標點和合本 - 以色列所剩下的人必不作罪孽, 不說謊言,口中也沒有詭詐的舌頭; 而且吃喝躺臥,無人驚嚇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的餘民必不行惡, 不說謊,口中沒有詭詐的舌頭; 他們吃喝躺臥, 無人使他們驚嚇。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的餘民必不行惡, 不說謊,口中沒有詭詐的舌頭; 他們吃喝躺臥, 無人使他們驚嚇。」
  • 當代譯本 - 以色列的餘民必不再作惡, 不再撒謊,口中不再出詭詐之言。 他們吃喝躺臥,無人驚擾。」
  • 聖經新譯本 - 以色列的餘民必不再行不義, 也必不說謊; 他們的口裡也沒有詭詐的舌頭。 他們吃喝躺臥, 沒有人驚嚇他們。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 所剩下的人、 必不行非義之事, 不說謊言; 他們口中必不見有詭詐的舌頭; 因為他們必得喫草、必得躺臥, 也沒有人驚嚇 他們 。』
  • 中文標準譯本 - 以色列的餘剩之民 必不再行不義,不再說謊言, 他們口中不會有詭詐的舌頭; 他們吃喝躺臥,無人驚嚇。
  • 現代標點和合本 - 以色列所剩下的人必不做罪孽, 不說謊言,口中也沒有詭詐的舌頭, 而且吃喝躺臥,無人驚嚇。」
  • 文理和合譯本 - 以色列遺民、不復行惡言誑、口無詭譎之舌、或食或寢、無人怖之、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列之遺民、不行非義、不言誕妄、中心無偽、安分樂業、無震駭之虞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 遺民、不行非義、不言偽妄、口無詭譎之詞、必得養生安居、無人震驚、
  • Nueva Versión Internacional - el remanente de Israel; no cometerá iniquidad, no dirá mentiras, ni se hallará engaño en su boca. Pastarán y se echarán a descansar sin que nadie los espante».
  • 현대인의 성경 - 남은 이스라엘 백성은 악을 행하지 않으며 거짓말을 하지 않고 남을 속이지 않을 것이며 그들이 식사를 하고 누워 있어도 그들을 놀라게 할 자가 없을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Уцелевшие из народа Израиля не будут делать неправедное; они не будут лгать, и в устах их не будет обмана. Как овцы, они будут пастись и ложиться на отдых, и некого им будет бояться.
  • Восточный перевод - Уцелевшие из народа Исраила не будут делать неправедное; они не будут лгать, и в речах их не будет обмана. Как овцы, они будут пастись и ложиться на отдых, и некого им будет бояться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уцелевшие из народа Исраила не будут делать неправедное; они не будут лгать, и в речах их не будет обмана. Как овцы, они будут пастись и ложиться на отдых, и некого им будет бояться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уцелевшие из народа Исроила не будут делать неправедное; они не будут лгать, и в речах их не будет обмана. Как овцы, они будут пастись и ложиться на отдых, и некого им будет бояться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les restes d’Israël ╵ne commettront plus d’injustice, ils ne diront plus de mensonges, on n’entendra plus dans leur bouche ╵de langage trompeur, quand ils paîtront en paix ╵et se reposeront sans que nul ne les trouble.
  • リビングバイブル - 罪を犯さず、偽りを言わず、欺くこともない。 静かで平和な生活を送り、安らかに眠りにつく。 だれにも脅やかされることがない。」
  • Nova Versão Internacional - O remanescente de Israel não cometerá injustiças; eles não mentirão, nem se achará engano em suas bocas. Eles se alimentarão e descansarão, sem que ninguém os amedronte.”
  • Hoffnung für alle - Sie, die von meinem Volk übrig geblieben sind, hüten sich vor neuem Unrecht. Keine Lüge und kein betrügerisches Wort werden aus ihrem Mund kommen. Es geht ihnen so gut wie einer Schafherde auf saftiger Weide, nie mehr versetzt ein Feind sie in Angst und Schrecken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนหยิบมือที่เหลือของอิสราเอลจะไม่ทำผิด พวกเขาจะไม่พูดโกหก หรือล่อลวง เขาจะดำเนินชีวิตเป็นปกติสุข และไม่มีใครทำให้เขาหวาดกลัวอีกต่อไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​อิสราเอล จะ​ไม่​กระทำ​สิ่ง​ใด​ที่​ไม่​เป็น​ธรรม และ​จะ​ไม่​พูด​เท็จ ลิ้น​ที่​ลวงหลอก จะ​ไม่​อยู่​ใน​ปาก​ของ​พวก​เขา พวก​เขา​จะ​รับประทาน​และ​นอน​พัก และ​จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ทำ​ให้​พวก​เขา​หวาดผวา”
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Y-sai 65:10 - Đồng bằng Sa-rôn sẽ lại đầy các bầy gia súc cho dân Ta, những người đã tìm kiếm Ta, và thung lũng A-cô cũng sẽ là nơi chăn nuôi bò, chiên.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Thi Thiên 119:3 - Họ không làm những điều bất nghĩa chỉ đi theo đường lối Ngài thôi.
  • 1 Giăng 5:18 - Những ai được Đức Chúa Trời sinh thành không còn tiếp tục phạm tội, vì Chúa Cứu Thế, Con Ngài, bảo vệ họ và quỷ vương không thể động chạm đến họ được.
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Y-sai 54:14 - Ngươi sẽ được vững lập trong sự công chính và công bằng. Kẻ thù sẽ không còn áp bức các ngươi. Ngươi sẽ sống trong nơi bình an, và kinh hoàng sẽ không đến gần ngươi nữa.
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Khải Huyền 14:5 - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
聖經
資源
計劃
奉獻