Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
  • 新标点和合本 - 祈祷我的,就是我所分散的民(原文作“女子”。下同), 必从古实河外来,给我献供物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些向我祈求的, 我所分散的子民 , 必从古实河的那一边, 献供物给我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些向我祈求的, 我所分散的子民 , 必从古实河的那一边, 献供物给我。
  • 当代译本 - 那些敬拜我的, 就是我那些分散的子民必从古实河对岸带着供物来献给我。
  • 圣经新译本 - 敬拜我的人,就是我所分散的人, 必从古实河外而来, 给我献上礼物。
  • 中文标准译本 - 那些敬拜我的人, 就是我那些离散的子民 , 必从库实河那边带来我的供物。
  • 现代标点和合本 - 祈祷我的,就是我所分散的民 , 必从古实河外来,给我献供物。
  • 和合本(拼音版) - 祈祷我的,就是我所分散的民 , 必从古实河外来,给我献供物。
  • New International Version - From beyond the rivers of Cush my worshipers, my scattered people, will bring me offerings.
  • New International Reader's Version - My scattered people will come to me from beyond the rivers of Cush. They will worship me. They will bring me offerings.
  • English Standard Version - From beyond the rivers of Cush my worshipers, the daughter of my dispersed ones, shall bring my offering.
  • New Living Translation - My scattered people who live beyond the rivers of Ethiopia will come to present their offerings.
  • Christian Standard Bible - From beyond the rivers of Cush my supplicants, my dispersed people, will bring an offering to me.
  • New American Standard Bible - From beyond the rivers of Ethiopia My worshipers, My dispersed ones, Will bring My offerings.
  • New King James Version - From beyond the rivers of Ethiopia My worshipers, The daughter of My dispersed ones, Shall bring My offering.
  • Amplified Bible - From beyond the rivers of Ethiopia My worshipers, [the descendants of] My dispersed ones, Will bring My offerings.
  • American Standard Version - From beyond the rivers of Ethiopia my suppliants, even the daughter of my dispersed, shall bring mine offering.
  • King James Version - From beyond the rivers of Ethiopia my suppliants, even the daughter of my dispersed, shall bring mine offering.
  • New English Translation - From beyond the rivers of Ethiopia, those who pray to me will bring me tribute.
  • World English Bible - From beyond the rivers of Cush, my worshipers, even the daughter of my dispersed people, will bring my offering.
  • 新標點和合本 - 祈禱我的,就是我所分散的民(原文是女子;下同), 必從古實河外來,給我獻供物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些向我祈求的, 我所分散的子民 , 必從古實河的那一邊, 獻供物給我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些向我祈求的, 我所分散的子民 , 必從古實河的那一邊, 獻供物給我。
  • 當代譯本 - 那些敬拜我的, 就是我那些分散的子民必從古實河對岸帶著供物來獻給我。
  • 聖經新譯本 - 敬拜我的人,就是我所分散的人, 必從古實河外而來, 給我獻上禮物。
  • 呂振中譯本 - 從 古實 河外 那些懇求我的、 我那被分散的子民、 必帶供物來獻與我 。
  • 中文標準譯本 - 那些敬拜我的人, 就是我那些離散的子民 , 必從庫實河那邊帶來我的供物。
  • 現代標點和合本 - 祈禱我的,就是我所分散的民 , 必從古實河外來,給我獻供物。
  • 文理和合譯本 - 禱我之民、分散之女、將自古實河外、攜禮物以獻我、
  • 文理委辦譯本 - 自古實河外、我流離之民、將祈禱余、供獻禮物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所分散之民、尚祈禱我者、將自 古實 河外、攜禮物、供獻於我、
  • Nueva Versión Internacional - Desde más allá de los ríos de Cus me traerán ofrendas mis adoradores, mi pueblo disperso.
  • 현대인의 성경 - 나를 섬기는 자들, 곧 흩어진 내 백성들이 멀리 에티오피아 강 건너편에서부터 나에게 예물을 가지고 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Из-за рек Куша Мои почитатели, разбросанный Мой народ, принесут Мне дары.
  • Восточный перевод - Из-за рек Эфиопии принесёт Мне дары Мой изгнанный народ, поклоняющийся Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за рек Эфиопии принесёт Мне дары Мой изгнанный народ, поклоняющийся Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за рек Эфиопии принесёт Мне дары Мой изгнанный народ, поклоняющийся Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et d’au-delà des fleuves ╵de l’Ethiopie, tous mes adorateurs, ╵les hommes que j’ai dispersés, ╵viendront m’apporter des offrandes .
  • リビングバイブル - 散らされたわたしの民で エチオピヤの川の向こうのスーダンに住んでいる者も、 ささげ物を携えて来て、 もう一度彼らの神になってくれるよう、わたしに願う。
  • Nova Versão Internacional - Desde além dos rios da Etiópia os meus adoradores, o meu povo disperso, me trarão ofertas.
  • Hoffnung für alle - Sogar noch aus dem fernen Äthiopien werden sie mein zerstreutes Volk wie eine Opfergabe herbeibringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่นมัสการเรา ประชากรของเราที่กระจัดกระจายไป จะนำเครื่องบูชา จากฟากข้างโน้นของแม่น้ำแห่งคูช มาถวายเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​นมัสการ​ซึ่ง​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ที่​กระจัด​กระจาย​ไป จะ​นำ​ของ​ถวาย​จาก​โพ้น​แม่น้ำ​ของ​คูช​มา​ให้​เรา
交叉引用
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:27 - Phi-líp đứng dậy lên đường trong khi viên quản đốc ngân khố Nữ hoàng Can-đác nước Ê-thi-ô-pi, một vị thái giám quyền uy, cũng đi đường ấy. Thái giám vừa lên Giê-ru-sa-lem thờ phượng,
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Y-sai 18:1 - Hãy lắng nghe, Ê-thi-ô-pi, khốn cho dải đất đập cánh nằm tại đầu sông Nin,
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
  • 新标点和合本 - 祈祷我的,就是我所分散的民(原文作“女子”。下同), 必从古实河外来,给我献供物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些向我祈求的, 我所分散的子民 , 必从古实河的那一边, 献供物给我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些向我祈求的, 我所分散的子民 , 必从古实河的那一边, 献供物给我。
  • 当代译本 - 那些敬拜我的, 就是我那些分散的子民必从古实河对岸带着供物来献给我。
  • 圣经新译本 - 敬拜我的人,就是我所分散的人, 必从古实河外而来, 给我献上礼物。
  • 中文标准译本 - 那些敬拜我的人, 就是我那些离散的子民 , 必从库实河那边带来我的供物。
  • 现代标点和合本 - 祈祷我的,就是我所分散的民 , 必从古实河外来,给我献供物。
  • 和合本(拼音版) - 祈祷我的,就是我所分散的民 , 必从古实河外来,给我献供物。
  • New International Version - From beyond the rivers of Cush my worshipers, my scattered people, will bring me offerings.
  • New International Reader's Version - My scattered people will come to me from beyond the rivers of Cush. They will worship me. They will bring me offerings.
  • English Standard Version - From beyond the rivers of Cush my worshipers, the daughter of my dispersed ones, shall bring my offering.
  • New Living Translation - My scattered people who live beyond the rivers of Ethiopia will come to present their offerings.
  • Christian Standard Bible - From beyond the rivers of Cush my supplicants, my dispersed people, will bring an offering to me.
  • New American Standard Bible - From beyond the rivers of Ethiopia My worshipers, My dispersed ones, Will bring My offerings.
  • New King James Version - From beyond the rivers of Ethiopia My worshipers, The daughter of My dispersed ones, Shall bring My offering.
  • Amplified Bible - From beyond the rivers of Ethiopia My worshipers, [the descendants of] My dispersed ones, Will bring My offerings.
  • American Standard Version - From beyond the rivers of Ethiopia my suppliants, even the daughter of my dispersed, shall bring mine offering.
  • King James Version - From beyond the rivers of Ethiopia my suppliants, even the daughter of my dispersed, shall bring mine offering.
  • New English Translation - From beyond the rivers of Ethiopia, those who pray to me will bring me tribute.
  • World English Bible - From beyond the rivers of Cush, my worshipers, even the daughter of my dispersed people, will bring my offering.
  • 新標點和合本 - 祈禱我的,就是我所分散的民(原文是女子;下同), 必從古實河外來,給我獻供物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些向我祈求的, 我所分散的子民 , 必從古實河的那一邊, 獻供物給我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些向我祈求的, 我所分散的子民 , 必從古實河的那一邊, 獻供物給我。
  • 當代譯本 - 那些敬拜我的, 就是我那些分散的子民必從古實河對岸帶著供物來獻給我。
  • 聖經新譯本 - 敬拜我的人,就是我所分散的人, 必從古實河外而來, 給我獻上禮物。
  • 呂振中譯本 - 從 古實 河外 那些懇求我的、 我那被分散的子民、 必帶供物來獻與我 。
  • 中文標準譯本 - 那些敬拜我的人, 就是我那些離散的子民 , 必從庫實河那邊帶來我的供物。
  • 現代標點和合本 - 祈禱我的,就是我所分散的民 , 必從古實河外來,給我獻供物。
  • 文理和合譯本 - 禱我之民、分散之女、將自古實河外、攜禮物以獻我、
  • 文理委辦譯本 - 自古實河外、我流離之民、將祈禱余、供獻禮物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所分散之民、尚祈禱我者、將自 古實 河外、攜禮物、供獻於我、
  • Nueva Versión Internacional - Desde más allá de los ríos de Cus me traerán ofrendas mis adoradores, mi pueblo disperso.
  • 현대인의 성경 - 나를 섬기는 자들, 곧 흩어진 내 백성들이 멀리 에티오피아 강 건너편에서부터 나에게 예물을 가지고 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Из-за рек Куша Мои почитатели, разбросанный Мой народ, принесут Мне дары.
  • Восточный перевод - Из-за рек Эфиопии принесёт Мне дары Мой изгнанный народ, поклоняющийся Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за рек Эфиопии принесёт Мне дары Мой изгнанный народ, поклоняющийся Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за рек Эфиопии принесёт Мне дары Мой изгнанный народ, поклоняющийся Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et d’au-delà des fleuves ╵de l’Ethiopie, tous mes adorateurs, ╵les hommes que j’ai dispersés, ╵viendront m’apporter des offrandes .
  • リビングバイブル - 散らされたわたしの民で エチオピヤの川の向こうのスーダンに住んでいる者も、 ささげ物を携えて来て、 もう一度彼らの神になってくれるよう、わたしに願う。
  • Nova Versão Internacional - Desde além dos rios da Etiópia os meus adoradores, o meu povo disperso, me trarão ofertas.
  • Hoffnung für alle - Sogar noch aus dem fernen Äthiopien werden sie mein zerstreutes Volk wie eine Opfergabe herbeibringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่นมัสการเรา ประชากรของเราที่กระจัดกระจายไป จะนำเครื่องบูชา จากฟากข้างโน้นของแม่น้ำแห่งคูช มาถวายเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​นมัสการ​ซึ่ง​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ที่​กระจัด​กระจาย​ไป จะ​นำ​ของ​ถวาย​จาก​โพ้น​แม่น้ำ​ของ​คูช​มา​ให้​เรา
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
  • Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:27 - Phi-líp đứng dậy lên đường trong khi viên quản đốc ngân khố Nữ hoàng Can-đác nước Ê-thi-ô-pi, một vị thái giám quyền uy, cũng đi đường ấy. Thái giám vừa lên Giê-ru-sa-lem thờ phượng,
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Y-sai 18:1 - Hãy lắng nghe, Ê-thi-ô-pi, khốn cho dải đất đập cánh nằm tại đầu sông Nin,
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻