Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • 新标点和合本 - 迦萨必致见弃; 亚实基伦必然荒凉。 人在正午必赶出亚实突的民; 以革伦也被拔出根来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦萨必遭遗弃 , 亚实基伦必然荒凉; 亚实突人必在正午被赶出, 以革伦也要连根拔除 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦萨必遭遗弃 , 亚实基伦必然荒凉; 亚实突人必在正午被赶出, 以革伦也要连根拔除 。
  • 当代译本 - 迦萨必被抛弃, 亚实基伦必沦为废墟, 亚实突的居民必在中午被赶走, 以革伦必被连根拔除。
  • 圣经新译本 - 因为迦萨必被抛弃, 亚实基伦必成荒场, 亚实突 的居民必在晌午被赶走; 以革伦必连根拔起来。
  • 中文标准译本 - 是的,加沙必被遗弃, 阿实基伦要变为荒场, 阿实突的居民将在正午被驱逐, 以革伦必被拔出。
  • 现代标点和合本 - 加沙必致见弃, 亚实基伦必然荒凉。 人在正午必赶出亚实突的民, 以革伦也被拔出根来。
  • 和合本(拼音版) - 迦萨必致见弃, 亚实基伦必然荒凉。 人在正午必赶出亚实突的民, 以革伦也被拔出根来。
  • New International Version - Gaza will be abandoned and Ashkelon left in ruins. At midday Ashdod will be emptied and Ekron uprooted.
  • New International Reader's Version - Gaza will be deserted. Ashkelon will be destroyed. Ashdod will be emptied out at noon. Ekron will be pulled up by its roots.
  • English Standard Version - For Gaza shall be deserted, and Ashkelon shall become a desolation; Ashdod’s people shall be driven out at noon, and Ekron shall be uprooted.
  • New Living Translation - Gaza and Ashkelon will be abandoned, Ashdod and Ekron torn down.
  • The Message - Gaza is scheduled for demolition, Ashdod will be cleaned out by high noon, Ekron pulled out by the roots. Doom to the seaside people, the seafaring people from Crete! The Word of God is bad news for you who settled Canaan, the Philistine country: “You’re slated for destruction— no survivors!” * * *
  • Christian Standard Bible - For Gaza will be abandoned, and Ashkelon will become a ruin. Ashdod will be driven out at noon, and Ekron will be uprooted.
  • New American Standard Bible - For Gaza will be abandoned, And Ashkelon will become a desolation; The inhabitants of Ashdod will be driven out at noon, And Ekron will be uprooted.
  • New King James Version - For Gaza shall be forsaken, And Ashkelon desolate; They shall drive out Ashdod at noonday, And Ekron shall be uprooted.
  • Amplified Bible - For [this is the fate of the Philistines:] Gaza will be abandoned And Ashkelon a desolation; [The people of] Ashdod will be driven out at noon [in broad daylight] And Ekron will be uprooted and destroyed.
  • American Standard Version - For Gaza shall be forsaken, and Ashkelon a desolation; they shall drive out Ashdod at noonday, and Ekron shall be rooted up.
  • King James Version - For Gaza shall be forsaken, and Ashkelon a desolation: they shall drive out Ashdod at the noon day, and Ekron shall be rooted up.
  • New English Translation - Indeed, Gaza will be deserted and Ashkelon will become a heap of ruins. Invaders will drive away the people of Ashdod by noon, and Ekron will be overthrown.
  • World English Bible - For Gaza will be forsaken, and Ashkelon a desolation. They will drive out Ashdod at noonday, and Ekron will be rooted up.
  • 新標點和合本 - 迦薩必致見棄; 亞實基倫必然荒涼。 人在正午必趕出亞實突的民; 以革倫也被拔出根來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦薩必遭遺棄 , 亞實基倫必然荒涼; 亞實突人必在正午被趕出, 以革倫也要連根拔除 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦薩必遭遺棄 , 亞實基倫必然荒涼; 亞實突人必在正午被趕出, 以革倫也要連根拔除 。
  • 當代譯本 - 迦薩必被拋棄, 亞實基倫必淪為廢墟, 亞實突的居民必在中午被趕走, 以革倫必被連根拔除。
  • 聖經新譯本 - 因為迦薩必被拋棄, 亞實基倫必成荒場, 亞實突 的居民必在晌午被趕走; 以革倫必連根拔起來。
  • 呂振中譯本 - 因為 迦薩 必被撇棄; 亞實基倫 必定荒涼; 亞實突 必在中午被趕逐; 以革倫 必被拔出根來。
  • 中文標準譯本 - 是的,加沙必被遺棄, 阿實基倫要變為荒場, 阿實突的居民將在正午被驅逐, 以革倫必被拔出。
  • 現代標點和合本 - 加沙必致見棄, 亞實基倫必然荒涼。 人在正午必趕出亞實突的民, 以革倫也被拔出根來。
  • 文理和合譯本 - 迦薩必闃寂、亞實基倫必荒涼、亞實突亭午被逐、以革倫見拔、
  • 文理委辦譯本 - 迦薩必荒蕪、亞實基倫必傾圯、亞實突人當亭午之時、必遭驅逐、以革倫人必拔其根株、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦薩 必荒蕪、 荒蕪或作無人居處 亞實基倫 必變為荒墟、 亞實突 居民、 當日中之時、必遭驅逐、 以革倫 必拔其根株、 以革倫必拔其根株或作以革倫必被拆毀至於基址
  • Nueva Versión Internacional - Gaza quedará abandonada y Ascalón acabará en desolación. Asdod será expulsada a plena luz del día y Ecrón será desarraigada.
  • 현대인의 성경 - 가사가 버림을 당하고 아스글론이 황폐할 것이며 아스돗 사람이 대낮에 쫓겨나고 에그론이 뿌리째 뽑힐 것이며
  • Новый Русский Перевод - Будет покинута Газа, и Ашкелон руинами ляжет. Опустеет в полдень Ашдод, и с корнем будет исторгнут Экрон .
  • Восточный перевод - Будет покинута Газа, и Ашкелон превратится в руины. Опустеет в полдень Ашдод, и с корнем будет исторгнут Экрон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будет покинута Газа, и Ашкелон превратится в руины. Опустеет в полдень Ашдод, и с корнем будет исторгнут Экрон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будет покинута Газа, и Ашкелон превратится в руины. Опустеет в полдень Ашдод, и с корнем будет исторгнут Экрон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Gaza sera abandonnée, Ashkelôn sera dévastée, les habitants d’Ashdod ╵seront chassés au loin ╵à l’heure de midi. Eqrôn sera déracinée.
  • リビングバイブル - ガザ、アシュケロン、アシュドデ、エクロン、 これらのペリシテ人の町も、根こそぎにされ、 荒れはてたままにされる。
  • Nova Versão Internacional - Gaza será abandonada, e Ascalom ficará arruinada. Ao meio-dia Asdode será banida, e Ecrom será desarraigada.
  • Hoffnung für alle - Gaza wird zu einer menschenleeren Stadt, Aschkelon wird verwüstet. Die Einwohner von Aschdod werden am helllichten Tag verschleppt, und auch Ekron macht man dem Erdboden gleich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กาซาจะถูกทิ้งร้าง และอัชเคโลนจะถูกปล่อยให้ปรักหักพัง ยามเที่ยงวันอัชโดดจะถูกกวาดล้างจนว่างเปล่า และเอโครนถูกถอนราก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เมือง​กาซา​จะ​ถูก​ปล่อย​ทิ้ง​ไว้ และ​เมือง​อัชเคโลน​กลายเป็น​สถาน​ที่​ร้าง ตอน​กลางวัน​แสกๆ เมือง​อัชโดด​จะ​ไม่​มี​สิ่งใด​เหลือ​อยู่ เมือง​เอโครน​ล่ม​สลาย
交叉引用
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Phi-li-tin đã báo thù với lòng nham hiểm và khinh miệt vì chuyện ghen ghét cũ để tiêu diệt Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
  • Ê-xê-chi-ên 25:17 - Ta sẽ hình phạt chúng để báo ứng xứng đáng về những việc ác chúng đã làm. Khi Ta đã trừng phạt chúng xong, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Giê-rê-mi 47:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Kìa nước lụt dâng lên từ phương bắc tràn trên khắp đất. Nó sẽ cuốn trôi đất và mọi vật trong đó, kể cả thành và dân cư. Người ta sẽ kêu gào trong kinh khủng, và mọi người trong xứ sẽ than khóc.
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Giê-rê-mi 6:4 - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • A-mốt 1:8 - Người Ách-đốt sẽ bị tàn sát và tiêu diệt vua của Ách-ca-lôn. Ta sẽ tấn công thành Éc-rôn, người Phi-li-tin còn sót cũng bị giết hết,” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Xa-cha-ri 9:5 - Thành Ách-ca-lôn sẽ thấy Ty-rơ sụp đổ và chúng ngập đầy nỗi run sợ, Ga-xa sẽ buồn khổ, Éc-rôn cũng vậy, vì hy vọng đã tiêu tan. Vua Ga-xa sẽ bị giết, Ách-ca-lôn sẽ hoang vắng, không người ở.
  • Xa-cha-ri 9:6 - Người ngoại quốc sẽ chiếm cứ Ách-đốt. Ta sẽ diệt mối kiêu hãnh của người Phi-li-tin.
  • Xa-cha-ri 9:7 - Ta sẽ lấy máu ra khỏi miệng chúng và vật kinh tởm khỏi răng chúng. Những người Phi-li-tin sống sót sẽ thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta, và trở nên như trưởng tộc của Giu-đa. Người Éc-rôn sẽ như người Giê-bu vậy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • 新标点和合本 - 迦萨必致见弃; 亚实基伦必然荒凉。 人在正午必赶出亚实突的民; 以革伦也被拔出根来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦萨必遭遗弃 , 亚实基伦必然荒凉; 亚实突人必在正午被赶出, 以革伦也要连根拔除 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦萨必遭遗弃 , 亚实基伦必然荒凉; 亚实突人必在正午被赶出, 以革伦也要连根拔除 。
  • 当代译本 - 迦萨必被抛弃, 亚实基伦必沦为废墟, 亚实突的居民必在中午被赶走, 以革伦必被连根拔除。
  • 圣经新译本 - 因为迦萨必被抛弃, 亚实基伦必成荒场, 亚实突 的居民必在晌午被赶走; 以革伦必连根拔起来。
  • 中文标准译本 - 是的,加沙必被遗弃, 阿实基伦要变为荒场, 阿实突的居民将在正午被驱逐, 以革伦必被拔出。
  • 现代标点和合本 - 加沙必致见弃, 亚实基伦必然荒凉。 人在正午必赶出亚实突的民, 以革伦也被拔出根来。
  • 和合本(拼音版) - 迦萨必致见弃, 亚实基伦必然荒凉。 人在正午必赶出亚实突的民, 以革伦也被拔出根来。
  • New International Version - Gaza will be abandoned and Ashkelon left in ruins. At midday Ashdod will be emptied and Ekron uprooted.
  • New International Reader's Version - Gaza will be deserted. Ashkelon will be destroyed. Ashdod will be emptied out at noon. Ekron will be pulled up by its roots.
  • English Standard Version - For Gaza shall be deserted, and Ashkelon shall become a desolation; Ashdod’s people shall be driven out at noon, and Ekron shall be uprooted.
  • New Living Translation - Gaza and Ashkelon will be abandoned, Ashdod and Ekron torn down.
  • The Message - Gaza is scheduled for demolition, Ashdod will be cleaned out by high noon, Ekron pulled out by the roots. Doom to the seaside people, the seafaring people from Crete! The Word of God is bad news for you who settled Canaan, the Philistine country: “You’re slated for destruction— no survivors!” * * *
  • Christian Standard Bible - For Gaza will be abandoned, and Ashkelon will become a ruin. Ashdod will be driven out at noon, and Ekron will be uprooted.
  • New American Standard Bible - For Gaza will be abandoned, And Ashkelon will become a desolation; The inhabitants of Ashdod will be driven out at noon, And Ekron will be uprooted.
  • New King James Version - For Gaza shall be forsaken, And Ashkelon desolate; They shall drive out Ashdod at noonday, And Ekron shall be uprooted.
  • Amplified Bible - For [this is the fate of the Philistines:] Gaza will be abandoned And Ashkelon a desolation; [The people of] Ashdod will be driven out at noon [in broad daylight] And Ekron will be uprooted and destroyed.
  • American Standard Version - For Gaza shall be forsaken, and Ashkelon a desolation; they shall drive out Ashdod at noonday, and Ekron shall be rooted up.
  • King James Version - For Gaza shall be forsaken, and Ashkelon a desolation: they shall drive out Ashdod at the noon day, and Ekron shall be rooted up.
  • New English Translation - Indeed, Gaza will be deserted and Ashkelon will become a heap of ruins. Invaders will drive away the people of Ashdod by noon, and Ekron will be overthrown.
  • World English Bible - For Gaza will be forsaken, and Ashkelon a desolation. They will drive out Ashdod at noonday, and Ekron will be rooted up.
  • 新標點和合本 - 迦薩必致見棄; 亞實基倫必然荒涼。 人在正午必趕出亞實突的民; 以革倫也被拔出根來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦薩必遭遺棄 , 亞實基倫必然荒涼; 亞實突人必在正午被趕出, 以革倫也要連根拔除 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦薩必遭遺棄 , 亞實基倫必然荒涼; 亞實突人必在正午被趕出, 以革倫也要連根拔除 。
  • 當代譯本 - 迦薩必被拋棄, 亞實基倫必淪為廢墟, 亞實突的居民必在中午被趕走, 以革倫必被連根拔除。
  • 聖經新譯本 - 因為迦薩必被拋棄, 亞實基倫必成荒場, 亞實突 的居民必在晌午被趕走; 以革倫必連根拔起來。
  • 呂振中譯本 - 因為 迦薩 必被撇棄; 亞實基倫 必定荒涼; 亞實突 必在中午被趕逐; 以革倫 必被拔出根來。
  • 中文標準譯本 - 是的,加沙必被遺棄, 阿實基倫要變為荒場, 阿實突的居民將在正午被驅逐, 以革倫必被拔出。
  • 現代標點和合本 - 加沙必致見棄, 亞實基倫必然荒涼。 人在正午必趕出亞實突的民, 以革倫也被拔出根來。
  • 文理和合譯本 - 迦薩必闃寂、亞實基倫必荒涼、亞實突亭午被逐、以革倫見拔、
  • 文理委辦譯本 - 迦薩必荒蕪、亞實基倫必傾圯、亞實突人當亭午之時、必遭驅逐、以革倫人必拔其根株、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦薩 必荒蕪、 荒蕪或作無人居處 亞實基倫 必變為荒墟、 亞實突 居民、 當日中之時、必遭驅逐、 以革倫 必拔其根株、 以革倫必拔其根株或作以革倫必被拆毀至於基址
  • Nueva Versión Internacional - Gaza quedará abandonada y Ascalón acabará en desolación. Asdod será expulsada a plena luz del día y Ecrón será desarraigada.
  • 현대인의 성경 - 가사가 버림을 당하고 아스글론이 황폐할 것이며 아스돗 사람이 대낮에 쫓겨나고 에그론이 뿌리째 뽑힐 것이며
  • Новый Русский Перевод - Будет покинута Газа, и Ашкелон руинами ляжет. Опустеет в полдень Ашдод, и с корнем будет исторгнут Экрон .
  • Восточный перевод - Будет покинута Газа, и Ашкелон превратится в руины. Опустеет в полдень Ашдод, и с корнем будет исторгнут Экрон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будет покинута Газа, и Ашкелон превратится в руины. Опустеет в полдень Ашдод, и с корнем будет исторгнут Экрон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будет покинута Газа, и Ашкелон превратится в руины. Опустеет в полдень Ашдод, и с корнем будет исторгнут Экрон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Gaza sera abandonnée, Ashkelôn sera dévastée, les habitants d’Ashdod ╵seront chassés au loin ╵à l’heure de midi. Eqrôn sera déracinée.
  • リビングバイブル - ガザ、アシュケロン、アシュドデ、エクロン、 これらのペリシテ人の町も、根こそぎにされ、 荒れはてたままにされる。
  • Nova Versão Internacional - Gaza será abandonada, e Ascalom ficará arruinada. Ao meio-dia Asdode será banida, e Ecrom será desarraigada.
  • Hoffnung für alle - Gaza wird zu einer menschenleeren Stadt, Aschkelon wird verwüstet. Die Einwohner von Aschdod werden am helllichten Tag verschleppt, und auch Ekron macht man dem Erdboden gleich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กาซาจะถูกทิ้งร้าง และอัชเคโลนจะถูกปล่อยให้ปรักหักพัง ยามเที่ยงวันอัชโดดจะถูกกวาดล้างจนว่างเปล่า และเอโครนถูกถอนราก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เมือง​กาซา​จะ​ถูก​ปล่อย​ทิ้ง​ไว้ และ​เมือง​อัชเคโลน​กลายเป็น​สถาน​ที่​ร้าง ตอน​กลางวัน​แสกๆ เมือง​อัชโดด​จะ​ไม่​มี​สิ่งใด​เหลือ​อยู่ เมือง​เอโครน​ล่ม​สลาย
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Phi-li-tin đã báo thù với lòng nham hiểm và khinh miệt vì chuyện ghen ghét cũ để tiêu diệt Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
  • Ê-xê-chi-ên 25:17 - Ta sẽ hình phạt chúng để báo ứng xứng đáng về những việc ác chúng đã làm. Khi Ta đã trừng phạt chúng xong, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Giê-rê-mi 47:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Kìa nước lụt dâng lên từ phương bắc tràn trên khắp đất. Nó sẽ cuốn trôi đất và mọi vật trong đó, kể cả thành và dân cư. Người ta sẽ kêu gào trong kinh khủng, và mọi người trong xứ sẽ than khóc.
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Giê-rê-mi 6:4 - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • A-mốt 1:8 - Người Ách-đốt sẽ bị tàn sát và tiêu diệt vua của Ách-ca-lôn. Ta sẽ tấn công thành Éc-rôn, người Phi-li-tin còn sót cũng bị giết hết,” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Xa-cha-ri 9:5 - Thành Ách-ca-lôn sẽ thấy Ty-rơ sụp đổ và chúng ngập đầy nỗi run sợ, Ga-xa sẽ buồn khổ, Éc-rôn cũng vậy, vì hy vọng đã tiêu tan. Vua Ga-xa sẽ bị giết, Ách-ca-lôn sẽ hoang vắng, không người ở.
  • Xa-cha-ri 9:6 - Người ngoại quốc sẽ chiếm cứ Ách-đốt. Ta sẽ diệt mối kiêu hãnh của người Phi-li-tin.
  • Xa-cha-ri 9:7 - Ta sẽ lấy máu ra khỏi miệng chúng và vật kinh tởm khỏi răng chúng. Những người Phi-li-tin sống sót sẽ thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta, và trở nên như trưởng tộc của Giu-đa. Người Éc-rôn sẽ như người Giê-bu vậy.
聖經
資源
計劃
奉獻