逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày dâng sinh tế, Ta sẽ hình phạt các nhà lãnh đạo, các hoàng tử Giu-đa và tất cả những ai mặc áo của người vô đạo.
- 新标点和合本 - “到了我耶和华献祭的日子, 必惩罚首领和王子, 并一切穿外邦衣服的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “到了献祭给耶和华的日子, 我要惩罚领袖和王子, 及所有穿外邦衣服的人。
- 和合本2010(神版-简体) - “到了献祭给耶和华的日子, 我要惩罚领袖和王子, 及所有穿外邦衣服的人。
- 当代译本 - 耶和华说:“在给耶和华献祭之日, 我必惩罚首领和王子, 以及所有穿外族服装的人。
- 圣经新译本 - “到了我耶和华献祭的日子, 我必惩罚首领和王子, 惩罚所有穿外族衣服的人。
- 中文标准译本 - 到了耶和华祭筵的日子, 我必惩罚首领和王子们, 以及所有穿外邦服装的人。
- 现代标点和合本 - “到了我耶和华献祭的日子, 必惩罚首领和王子, 并一切穿外邦衣服的。
- 和合本(拼音版) - “到了我耶和华献祭的日子, 必惩罚首领和王子, 并一切穿外邦衣服的。
- New International Version - “On the day of the Lord’s sacrifice I will punish the officials and the king’s sons and all those clad in foreign clothes.
- New International Reader's Version - When the Lord’s sacrifice is ready to be offered, I will punish the officials and the king’s sons. I will also judge all those who follow the practices of other nations.
- English Standard Version - And on the day of the Lord’s sacrifice— “I will punish the officials and the king’s sons and all who array themselves in foreign attire.
- New Living Translation - “On that day of judgment,” says the Lord, “I will punish the leaders and princes of Judah and all those following pagan customs.
- Christian Standard Bible - On the day of the Lord’s sacrifice I will punish the officials, the king’s sons, and all who are dressed in foreign clothing.
- New American Standard Bible - “Then it will come about on the day of the Lord’s sacrifice That I will punish the princes, the king’s sons, And all who clothe themselves with foreign garments.
- New King James Version - “And it shall be, In the day of the Lord’s sacrifice, That I will punish the princes and the king’s children, And all such as are clothed with foreign apparel.
- Amplified Bible - “Then it will come about on the day of the Lord’s sacrifice That I will punish the princes and the king’s sons And all who are clothed in [lavish] foreign apparel [reflecting their paganism].
- American Standard Version - And it shall come to pass in the day of Jehovah’s sacrifice, that I will punish the princes, and the king’s sons, and all such as are clothed with foreign apparel.
- King James Version - And it shall come to pass in the day of the Lord's sacrifice, that I will punish the princes, and the king's children, and all such as are clothed with strange apparel.
- New English Translation - “On the day of the Lord’s sacrificial meal, I will punish the princes and the king’s sons, and all who wear foreign styles of clothing.
- World English Bible - It will happen in the day of Yahweh’s sacrifice, that I will punish the princes, the king’s sons, and all those who are clothed with foreign clothing.
- 新標點和合本 - 到了我-耶和華獻祭的日子, 必懲罰首領和王子, 並一切穿外邦衣服的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「到了獻祭給耶和華的日子, 我要懲罰領袖和王子, 及所有穿外邦衣服的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「到了獻祭給耶和華的日子, 我要懲罰領袖和王子, 及所有穿外邦衣服的人。
- 當代譯本 - 耶和華說:「在給耶和華獻祭之日, 我必懲罰首領和王子, 以及所有穿外族服裝的人。
- 聖經新譯本 - “到了我耶和華獻祭的日子, 我必懲罰首領和王子, 懲罰所有穿外族衣服的人。
- 呂振中譯本 - 當 我 永恆主宰祭的日子、 『我必察罰首領和王子, 以及一切穿着外族服裝的人。
- 中文標準譯本 - 到了耶和華祭筵的日子, 我必懲罰首領和王子們, 以及所有穿外邦服裝的人。
- 現代標點和合本 - 「到了我耶和華獻祭的日子, 必懲罰首領和王子, 並一切穿外邦衣服的。
- 文理和合譯本 - 至耶和華祭祀之日、必罰牧伯、與諸王子、及凡衣異服者、
- 文理委辦譯本 - 殺戮之期既屆、我必罰牧伯、責王子、衣異服者有誅、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當我耶和華誅戮之日、必罰侯伯與王子及凡衣異邦之衣者、
- Nueva Versión Internacional - En el día del sacrificio del Señor castigaré a los funcionarios y oficiales del rey, y a cuantos se visten según modas extrañas.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “그 심판 날에 내가 유다의 지도자들과 왕자들과 이방인의 옷을 입은 자들을 벌할 것이며
- Новый Русский Перевод - – В день жертвы Господней Я накажу вождей, и сыновей царя, и всех, кто наряжается в чужеземное платье .
- Восточный перевод - – В день жертвы Я накажу вождей, и сыновей царя, и всех, кто наряжается в чужеземное платье .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В день жертвы Я накажу вождей, и сыновей царя, и всех, кто наряжается в чужеземное платье .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В день жертвы Я накажу вождей, и сыновей царя, и всех, кто наряжается в чужеземное платье .
- La Bible du Semeur 2015 - Au jour du sacrifice ╵de l’Eternel, j’interviendrai moi-même ╵contre les ministres du roi, ╵contre la cour et contre tous ceux qui s’habillent ╵à la mode étrangère.
- リビングバイブル - 「さばきの日に、わたしはユダの指導者と君主たち、 それに異教の服を着ている者すべてを罰する。
- Nova Versão Internacional - No dia do sacrifício do Senhor castigarei os líderes e os filhos do rei e todos os que estão vestidos com roupas estrangeiras.
- Hoffnung für alle - Er sagt: »An diesem Tag ziehe ich die führenden Männer des Landes und die Königsfamilie zur Rechenschaft. Alle, die religiöse Bräuche fremder Völker übernehmen, müssen sich dann vor mir verantworten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันถวายเครื่องบูชาขององค์พระผู้เป็นเจ้านั้น เราจะลงโทษบรรดาเจ้านาย และโอรสของกษัตริย์ และลงโทษคนทั้งปวง ที่ปฏิบัติตามธรรมเนียมของคนต่างชาติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันแห่งเครื่องสักการะบูชาของพระผู้เป็นเจ้าจะเกิดขึ้น เราจะลงโทษบรรดาเจ้านายชั้นผู้ใหญ่และ บุตรชายทั้งหลายของกษัตริย์ และบรรดาผู้ที่สวมเครื่องแต่งกาย ของคนต่างชาติ
交叉引用
- 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
- Giê-rê-mi 22:12 - Hắn sẽ chết tại đất lưu đày và sẽ chẳng còn thấy quê hương mình nữa.”
- Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
- Giê-rê-mi 22:14 - Nó còn nói: ‘Ta sẽ xây cất cung điện nguy nga với những phòng rộng lớn trổ nhiều cửa sổ. Ta sẽ bọc các vách tường bằng gỗ bá hương thơm ngát và sơn đỏ thắm!’
- Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
- Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
- Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
- Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
- Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
- Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
- Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
- Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
- Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
- Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
- Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
- Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
- Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
- Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
- Giê-rê-mi 22:27 - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
- Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
- Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:5 - Đàn bà không được mặc quần áo của đàn ông; đàn ông không được mặc quần áo của đàn bà. Đối với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đây là một điều đáng ghét.
- 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
- 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
- 2 Các Vua 10:22 - Giê-hu ra lệnh cho người giữ áo lễ, phát áo cho những người phụng thờ Ba-anh.
- Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
- Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- 2 Các Vua 25:19 - một quan chỉ huy quân đội Giu-đa, năm người trong các cận thần của vua, thư ký của tướng chỉ huy quân đội phụ trách chiêu mộ quân lính trong nước, và sáu mươi thường dân tìm thấy trong thành,
- 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
- 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- 2 Các Vua 23:30 - Các bầy tôi chở xác Giô-si-a từ Mê-ghi-đô về Giê-ru-sa-lem, và chôn trong ngôi mộ của vua. Toàn dân tôn Giô-a-cha, con Giô-si-a, lên làm vua kế vị.
- 2 Các Vua 23:31 - Giô-a-cha được hai mươi ba tuổi lúc lên ngôi, và cai trị ba tháng tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Ha-mu-ta, con Giê-rê-mi, ở Líp-na.
- 2 Các Vua 23:32 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu giống như các vua đời trước.
- 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
- 2 Các Vua 23:34 - Pha-ra-ôn Nê-cô lập một người con khác của Giô-si-a là Ê-li-a-kim lên làm vua, và đổi tên ra Giê-hô-gia-kim. Nê-cô cũng đem Giô-a-cha về Ai Cập, và giam giữ cho đến chết.
- Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.