Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • 新标点和合本 - 锡安哪,我因与你立约的血, 将你中间被掳而囚的人从无水的坑中释放出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安哪,我因与你立约的血, 要从无水坑里释放你中间被囚的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安哪,我因与你立约的血, 要从无水坑里释放你中间被囚的人。
  • 当代译本 - 锡安啊,因为我用血跟你立了约, 我必将你中间被掳的人从无水之坑释放出来。
  • 圣经新译本 - 锡安哪!至于你,因着我与你立约的血,我把你中间被囚禁的人从无水的坑里释放出来。
  • 中文标准译本 - 至于你,锡安哪, 因着我与你立约的血, 我必把你的被囚者从无水的坑里释放出来!
  • 现代标点和合本 - “锡安哪,我因与你立约的血, 将你中间被掳而囚的人从无水的坑中释放出来。
  • 和合本(拼音版) - 锡安哪,我因与你立约的血, 将你中间被掳而囚的人,从无水的坑中释放出来。
  • New International Version - As for you, because of the blood of my covenant with you, I will free your prisoners from the waterless pit.
  • New International Reader's Version - I will set your prisoners free from where their enemies are keeping them. I will do it because of the blood that put into effect my covenant with you.
  • English Standard Version - As for you also, because of the blood of my covenant with you, I will set your prisoners free from the waterless pit.
  • New Living Translation - Because of the covenant I made with you, sealed with blood, I will free your prisoners from death in a waterless dungeon.
  • The Message - “And you, because of my blood covenant with you, I’ll release your prisoners from their hopeless cells. Come home, hope-filled prisoners! This very day I’m declaring a double bonus— everything you lost returned twice-over! Judah is now my weapon, the bow I’ll pull, setting Ephraim as an arrow to the string. I’ll wake up your sons, O Zion, to counter your sons, O Greece. From now on people are my swords.”
  • Christian Standard Bible - As for you, because of the blood of your covenant, I will release your prisoners from the waterless cistern.
  • New American Standard Bible - As for you also, because of the blood of My covenant with you, I have set your prisoners free from the waterless pit.
  • New King James Version - “As for you also, Because of the blood of your covenant, I will set your prisoners free from the waterless pit.
  • Amplified Bible - As for you also, because of the blood of My covenant with you [My chosen people, the covenant that was sealed with blood] I have freed your prisoners from the waterless pit.
  • American Standard Version - As for thee also, because of the blood of thy covenant I have set free thy prisoners from the pit wherein is no water.
  • King James Version - As for thee also, by the blood of thy covenant I have sent forth thy prisoners out of the pit wherein is no water.
  • New English Translation - Moreover, as for you, because of our covenant relationship secured with blood, I will release your prisoners from the waterless pit.
  • World English Bible - As for you also, because of the blood of your covenant, I have set free your prisoners from the pit in which is no water.
  • 新標點和合本 - 錫安哪,我因與你立約的血, 將你中間被擄而囚的人從無水的坑中釋放出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安哪,我因與你立約的血, 要從無水坑裏釋放你中間被囚的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安哪,我因與你立約的血, 要從無水坑裏釋放你中間被囚的人。
  • 當代譯本 - 錫安啊,因為我用血跟你立了約, 我必將你中間被擄的人從無水之坑釋放出來。
  • 聖經新譯本 - 錫安哪!至於你,因著我與你立約的血,我把你中間被囚禁的人從無水的坑裡釋放出來。
  • 呂振中譯本 - 錫安 哪 、你,你也 如此 , 為了 和 你 立 的約之血、 我必將你中間被擄被囚的人 從無水坑中釋放出來。
  • 中文標準譯本 - 至於你,錫安哪, 因著我與你立約的血, 我必把你的被囚者從無水的坑裡釋放出來!
  • 現代標點和合本 - 「錫安哪,我因與你立約的血, 將你中間被擄而囚的人從無水的坑中釋放出來。
  • 文理和合譯本 - 若爾、因爾盟約之血、我將釋爾俘囚、出於眢井、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾郇邑、我既立約釁之以血、爾見俘囚、困於眢井、我必釋而出之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾也、因 我與 爾 所立之 約之血、我釋爾被囚者、出於無水之阱、 或作爾之俘囚我亦必因爾立約之血自無水之坑中釋而出之
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a ti, por la sangre de mi pacto contigo libraré de la cisterna seca a tus cautivos.
  • 현대인의 성경 - “내가 너희와 피로 맺은 계약을 생각해서 너희 갇힌 자들을 물 없는 구덩이에서 구출하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Что до тебя, то ради Моего завета с тобой, скрепленного кровью, Я освобожу твоих пленников из безводного рва.
  • Восточный перевод - – Что до тебя, дочь Сиона, то ради Моего соглашения с тобой, скреплённого кровью, Я освобожу твоих пленников из безводного рва.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что до тебя, дочь Сиона, то ради Моего соглашения с тобой, скреплённого кровью, Я освобожу твоих пленников из безводного рва.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что до тебя, дочь Сиона, то ради Моего соглашения с тобой, скреплённого кровью, Я освобожу твоих пленников из безводного рва.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour ce qui te concerne, ╵à cause de l’alliance ╵conclue avec toi par le sang , je vais faire sortir ╵tes captifs de la fosse où il n’y a pas d’eau.
  • リビングバイブル - わたしはおまえを、 水のない穴で死なないように助け出した。 血でサインした、あなたとの契約を守るためだ。
  • Nova Versão Internacional - Quanto a você, por causa do sangue da minha aliança com você, libertarei os seus prisioneiros de um poço sem água.
  • Hoffnung für alle - »Noch werden viele Menschen eures Volkes in der Verbannung festgehalten. Doch auch sie werde ich aus ihrer Gefangenschaft befreien, denn ich habe einen Bund mit euch geschlossen; mit dem Blut von Opfertieren wurde er besiegelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเจ้า เนื่องด้วยโลหิตแห่งพันธสัญญาของเราซึ่งให้ไว้แก่เจ้า เราจะปลดปล่อยนักโทษของเจ้าจากเหวลึกที่ไร้น้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ก็​เช่น​กัน เพราะ​โลหิต​แห่ง​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​มี​กับ​เจ้า เรา​จะ​ปลดปล่อย​บรรดา​นักโทษ​ของ​เจ้า​ให้​เป็น​อิสระ​จาก​หลุม​ลึก​ที่​ปราศจาก​น้ำ
交叉引用
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
  • 2 Sử Ký 7:17 - Còn con, nếu con trung tín theo Ta như Đa-vít, cha con đã làm, tuân theo những điều Ta truyền bảo con, giữ gìn các giới răn và điều luật của Ta,
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • 2 Sa-mu-ên 13:13 - Phần tôi, tôi sẽ mang nhục này đi đâu? Còn anh, sẽ bị coi là phường phóng đãng. Vậy, xin anh hãy thưa với vua, chắc vua sẽ không cấm anh cưới tôi đâu.”
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:25 - Chúa cũng không dâng thân Ngài nhiều lần, như các thầy thượng tế Do Thái mỗi năm phải đem máu sinh tế vào Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 107:12 - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Y-sai 51:14 - Chẳng bao lâu, tù binh và nô lệ sẽ được phóng thích! Các con sẽ không còn bị giam cầm, đói khát, và chết chóc nữa!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • 新标点和合本 - 锡安哪,我因与你立约的血, 将你中间被掳而囚的人从无水的坑中释放出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安哪,我因与你立约的血, 要从无水坑里释放你中间被囚的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安哪,我因与你立约的血, 要从无水坑里释放你中间被囚的人。
  • 当代译本 - 锡安啊,因为我用血跟你立了约, 我必将你中间被掳的人从无水之坑释放出来。
  • 圣经新译本 - 锡安哪!至于你,因着我与你立约的血,我把你中间被囚禁的人从无水的坑里释放出来。
  • 中文标准译本 - 至于你,锡安哪, 因着我与你立约的血, 我必把你的被囚者从无水的坑里释放出来!
  • 现代标点和合本 - “锡安哪,我因与你立约的血, 将你中间被掳而囚的人从无水的坑中释放出来。
  • 和合本(拼音版) - 锡安哪,我因与你立约的血, 将你中间被掳而囚的人,从无水的坑中释放出来。
  • New International Version - As for you, because of the blood of my covenant with you, I will free your prisoners from the waterless pit.
  • New International Reader's Version - I will set your prisoners free from where their enemies are keeping them. I will do it because of the blood that put into effect my covenant with you.
  • English Standard Version - As for you also, because of the blood of my covenant with you, I will set your prisoners free from the waterless pit.
  • New Living Translation - Because of the covenant I made with you, sealed with blood, I will free your prisoners from death in a waterless dungeon.
  • The Message - “And you, because of my blood covenant with you, I’ll release your prisoners from their hopeless cells. Come home, hope-filled prisoners! This very day I’m declaring a double bonus— everything you lost returned twice-over! Judah is now my weapon, the bow I’ll pull, setting Ephraim as an arrow to the string. I’ll wake up your sons, O Zion, to counter your sons, O Greece. From now on people are my swords.”
  • Christian Standard Bible - As for you, because of the blood of your covenant, I will release your prisoners from the waterless cistern.
  • New American Standard Bible - As for you also, because of the blood of My covenant with you, I have set your prisoners free from the waterless pit.
  • New King James Version - “As for you also, Because of the blood of your covenant, I will set your prisoners free from the waterless pit.
  • Amplified Bible - As for you also, because of the blood of My covenant with you [My chosen people, the covenant that was sealed with blood] I have freed your prisoners from the waterless pit.
  • American Standard Version - As for thee also, because of the blood of thy covenant I have set free thy prisoners from the pit wherein is no water.
  • King James Version - As for thee also, by the blood of thy covenant I have sent forth thy prisoners out of the pit wherein is no water.
  • New English Translation - Moreover, as for you, because of our covenant relationship secured with blood, I will release your prisoners from the waterless pit.
  • World English Bible - As for you also, because of the blood of your covenant, I have set free your prisoners from the pit in which is no water.
  • 新標點和合本 - 錫安哪,我因與你立約的血, 將你中間被擄而囚的人從無水的坑中釋放出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安哪,我因與你立約的血, 要從無水坑裏釋放你中間被囚的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安哪,我因與你立約的血, 要從無水坑裏釋放你中間被囚的人。
  • 當代譯本 - 錫安啊,因為我用血跟你立了約, 我必將你中間被擄的人從無水之坑釋放出來。
  • 聖經新譯本 - 錫安哪!至於你,因著我與你立約的血,我把你中間被囚禁的人從無水的坑裡釋放出來。
  • 呂振中譯本 - 錫安 哪 、你,你也 如此 , 為了 和 你 立 的約之血、 我必將你中間被擄被囚的人 從無水坑中釋放出來。
  • 中文標準譯本 - 至於你,錫安哪, 因著我與你立約的血, 我必把你的被囚者從無水的坑裡釋放出來!
  • 現代標點和合本 - 「錫安哪,我因與你立約的血, 將你中間被擄而囚的人從無水的坑中釋放出來。
  • 文理和合譯本 - 若爾、因爾盟約之血、我將釋爾俘囚、出於眢井、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾郇邑、我既立約釁之以血、爾見俘囚、困於眢井、我必釋而出之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾也、因 我與 爾 所立之 約之血、我釋爾被囚者、出於無水之阱、 或作爾之俘囚我亦必因爾立約之血自無水之坑中釋而出之
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a ti, por la sangre de mi pacto contigo libraré de la cisterna seca a tus cautivos.
  • 현대인의 성경 - “내가 너희와 피로 맺은 계약을 생각해서 너희 갇힌 자들을 물 없는 구덩이에서 구출하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Что до тебя, то ради Моего завета с тобой, скрепленного кровью, Я освобожу твоих пленников из безводного рва.
  • Восточный перевод - – Что до тебя, дочь Сиона, то ради Моего соглашения с тобой, скреплённого кровью, Я освобожу твоих пленников из безводного рва.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что до тебя, дочь Сиона, то ради Моего соглашения с тобой, скреплённого кровью, Я освобожу твоих пленников из безводного рва.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что до тебя, дочь Сиона, то ради Моего соглашения с тобой, скреплённого кровью, Я освобожу твоих пленников из безводного рва.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour ce qui te concerne, ╵à cause de l’alliance ╵conclue avec toi par le sang , je vais faire sortir ╵tes captifs de la fosse où il n’y a pas d’eau.
  • リビングバイブル - わたしはおまえを、 水のない穴で死なないように助け出した。 血でサインした、あなたとの契約を守るためだ。
  • Nova Versão Internacional - Quanto a você, por causa do sangue da minha aliança com você, libertarei os seus prisioneiros de um poço sem água.
  • Hoffnung für alle - »Noch werden viele Menschen eures Volkes in der Verbannung festgehalten. Doch auch sie werde ich aus ihrer Gefangenschaft befreien, denn ich habe einen Bund mit euch geschlossen; mit dem Blut von Opfertieren wurde er besiegelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเจ้า เนื่องด้วยโลหิตแห่งพันธสัญญาของเราซึ่งให้ไว้แก่เจ้า เราจะปลดปล่อยนักโทษของเจ้าจากเหวลึกที่ไร้น้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ก็​เช่น​กัน เพราะ​โลหิต​แห่ง​พันธ​สัญญา​ของ​เรา​ที่​มี​กับ​เจ้า เรา​จะ​ปลดปล่อย​บรรดา​นักโทษ​ของ​เจ้า​ให้​เป็น​อิสระ​จาก​หลุม​ลึก​ที่​ปราศจาก​น้ำ
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
  • 2 Sử Ký 7:17 - Còn con, nếu con trung tín theo Ta như Đa-vít, cha con đã làm, tuân theo những điều Ta truyền bảo con, giữ gìn các giới răn và điều luật của Ta,
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • 2 Sa-mu-ên 13:13 - Phần tôi, tôi sẽ mang nhục này đi đâu? Còn anh, sẽ bị coi là phường phóng đãng. Vậy, xin anh hãy thưa với vua, chắc vua sẽ không cấm anh cưới tôi đâu.”
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 9:23 - Nếu các vật dưới đất—là mô hình của các vật trên trời—được tẩy sạch nhờ máu sinh tế, thì các vật thật trên trời phải dùng máu sinh tế có giá trị hơn muôn phần.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:25 - Chúa cũng không dâng thân Ngài nhiều lần, như các thầy thượng tế Do Thái mỗi năm phải đem máu sinh tế vào Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:31 - Còn con hãy ở đây với Ta, Ta sẽ truyền cho con mọi điều răn, luật lệ, và chỉ thị; và con sẽ dạy lại họ, để họ đem ra áp dụng trong đất mà Ta ban cho.’”
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 107:12 - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Y-sai 51:14 - Chẳng bao lâu, tù binh và nô lệ sẽ được phóng thích! Các con sẽ không còn bị giam cầm, đói khát, và chết chóc nữa!
聖經
資源
計劃
奉獻