Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • 新标点和合本 - 我必以旋风吹散他们到素不认识的万国中。这样,他们的地就荒凉,甚至无人来往经过,因为他们使美好之地荒凉了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必以旋风将他们吹散到素不认识的万国中。他们离开以后,地就荒凉,无人来往经过;他们使美好之地荒凉了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必以旋风将他们吹散到素不认识的万国中。他们离开以后,地就荒凉,无人来往经过;他们使美好之地荒凉了。”
  • 当代译本 - 我要用旋风把他们吹散到陌生的万国中,使他们的土地荒凉、杳无人迹,因为他们使美好的土地一片荒凉。’”
  • 圣经新译本 - 我用旋风把他们吹散到他们不认识的列国去,他们留下的地就荒凉了,以致无人来往经过,因为他们使这美好之地变为荒凉了。”
  • 中文标准译本 - 我用旋风把他们吹散到他们不认识的万国去;他们身后的地变得荒凉,无人往来经过,他们使那美好之地成为了废墟。’”
  • 现代标点和合本 - 我必以旋风吹散他们到素不认识的万国中。这样,他们的地就荒凉,甚至无人来往经过,因为他们使美好之地荒凉了。”
  • 和合本(拼音版) - 我必以旋风吹散他们到素不认识的万国中。这样,他们的地就荒凉,甚至无人来往经过,因为他们使美好之地荒凉了。”
  • New International Version - ‘I scattered them with a whirlwind among all the nations, where they were strangers. The land they left behind them was so desolate that no one traveled through it. This is how they made the pleasant land desolate.’ ”
  • New International Reader's Version - I used a windstorm to scatter them among all the nations. They were strangers there. The land they left behind became dry and empty. No one could even travel through it. This is how they turned the pleasant land into a dry and empty desert.”
  • English Standard Version - “and I scattered them with a whirlwind among all the nations that they had not known. Thus the land they left was desolate, so that no one went to and fro, and the pleasant land was made desolate.”
  • New Living Translation - As with a whirlwind, I scattered them among the distant nations, where they lived as strangers. Their land became so desolate that no one even traveled through it. They turned their pleasant land into a desert.”
  • Christian Standard Bible - I scattered them with a windstorm over all the nations that had not known them, and the land was left desolate behind them, with no one coming or going. They turned a pleasant land into a desolation.”
  • New American Standard Bible - “but I scattered them with a storm wind among all the nations whom they did not know. So the land was desolated behind them so that no one went back and forth, since they made the pleasant land desolate.”
  • New King James Version - “But I scattered them with a whirlwind among all the nations which they had not known. Thus the land became desolate after them, so that no one passed through or returned; for they made the pleasant land desolate.”
  • Amplified Bible - “but I scattered them with a storm wind among all the nations whom they have not known. Thus the land was desolate after they had gone, so that no one passed through or returned, for they [by their sins] had made the pleasant land desolate and deserted.”
  • American Standard Version - but I will scatter them with a whirlwind among all the nations which they have not known. Thus the land was desolate after them, so that no man passed through nor returned: for they laid the pleasant land desolate.
  • King James Version - But I scattered them with a whirlwind among all the nations whom they knew not. Thus the land was desolate after them, that no man passed through nor returned: for they laid the pleasant land desolate.
  • New English Translation - ‘Rather, I will sweep them away in a storm into all the nations they are not familiar with.’ Thus the land had become desolate because of them, with no one crossing through or returning, for they had made the fruitful land a waste.”
  • World English Bible - “but I will scatter them with a whirlwind among all the nations which they have not known. Thus the land was desolate after them, so that no man passed through nor returned: for they made the pleasant land desolate.”
  • 新標點和合本 - 我必以旋風吹散他們到素不認識的萬國中。這樣,他們的地就荒涼,甚至無人來往經過,因為他們使美好之地荒涼了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必以旋風將他們吹散到素不認識的萬國中。他們離開以後,地就荒涼,無人來往經過;他們使美好之地荒涼了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必以旋風將他們吹散到素不認識的萬國中。他們離開以後,地就荒涼,無人來往經過;他們使美好之地荒涼了。」
  • 當代譯本 - 我要用旋風把他們吹散到陌生的萬國中,使他們的土地荒涼、杳無人跡,因為他們使美好的土地一片荒涼。』」
  • 聖經新譯本 - 我用旋風把他們吹散到他們不認識的列國去,他們留下的地就荒涼了,以致無人來往經過,因為他們使這美好之地變為荒涼了。”
  • 呂振中譯本 - 『我用旋風吹散他們到他們所不認識的列國去。這樣、國土在他 們 去後也就變為荒涼,甚至無人來回經過;因為他們使可喜愛之地荒涼了。』
  • 中文標準譯本 - 我用旋風把他們吹散到他們不認識的萬國去;他們身後的地變得荒涼,無人往來經過,他們使那美好之地成為了廢墟。』」
  • 現代標點和合本 - 我必以旋風吹散他們到素不認識的萬國中。這樣,他們的地就荒涼,甚至無人來往經過,因為他們使美好之地荒涼了。」
  • 文理和合譯本 - 我將以旋風、散之於素所不識之邦、厥後其地成為荒蕪、無人來往、致可悅之地荒寂焉、
  • 文理委辦譯本 - 我散斯眾於列邦、至於素不識之地、使膏腴之壤、變為荒蕪、無人往來、遍境寂寞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我散之於列邦、若以暴風、至於素不識之地、後斯地漸就荒蕪、無人往來、彼使可悅之地、變為荒墟、
  • Nueva Versión Internacional - Como con un torbellino, los dispersé entre todas las naciones que no conocían. La tierra que dejaron quedó tan desolada que nadie siquiera pasaba por ella. Fue así como convirtieron en desolación la tierra que antes era una delicia”».
  • 현대인의 성경 - 그들을 회오리바람처럼 온 세상에 흩어 외국 땅에서 살게 하였다. 그 후로 이 땅은 황폐하여 왕래하는 자가 없었으니 이것은 그들이 이 좋은 땅을 황무지로 만들었기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я ураганом развеял их среди народов, которых они не знали. Страна после них осталась в таком запустении, что через нее перестали ездить. Так они привели прекрасную землю в запустение».
  • Восточный перевод - Я ураганом развеял их среди народов, которых они не знали. Страна после них осталась в таком запустении, что через неё перестали ездить. Так они привели прекрасную землю в запустение».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ураганом развеял их среди народов, которых они не знали. Страна после них осталась в таком запустении, что через неё перестали ездить. Так они привели прекрасную землю в запустение».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ураганом развеял их среди народов, которых они не знали. Страна после них осталась в таком запустении, что через неё перестали ездить. Так они привели прекрасную землю в запустение».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ai dispersés parmi toutes sortes de peuples qu’ils ne connaissaient pas, et le pays est resté dévasté derrière eux ; personne n’y passait plus, personne n’y revenait. D’un pays magnifique, ils ont fait une terre désolée.
  • リビングバイブル - 彼らをはるかかなたの国々に、つむじ風で吹き飛ばすようにまき散らした。彼らの地はさびれ、行き交う者もいなくなった。麗しい地は荒れすたれ、不毛の地となった。」
  • Nova Versão Internacional - “Eu os espalhei com um vendaval entre as nações que eles nem conhecem. A terra que deixaram para trás ficou tão destruída que ninguém podia atravessá-la. Foi assim que transformaram a terra aprazível em ruínas.”
  • Hoffnung für alle - Ich fegte sie hinweg zu fremden Völkern und ließ ihr Land veröden, als sie fort waren. Niemand wollte mehr auch nur hindurchziehen. So hatten sie selbst ihr schönes Land zu einer trostlosen Wüste gemacht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราใช้พายุหมุนทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปเป็นคนแปลกถิ่นในหมู่ชนชาติต่างๆ ดินแดนของเขาจะถูกทิ้งร้างอยู่ข้างหลัง ไม่มีใครผ่านไปมา เขาทำให้ดินแดนอันน่าอภิรมย์กลับเริศร้างไปเช่นนี้’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​กัน​ไป​ด้วย​พายุ​หมุน​ใน​ท่าม​กลาง​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ที่​พวก​เขา​ไม่​เคย​รู้จัก แผ่นดิน​ถูก​ทิ้ง​ร้าง​ไว้​เบื้อง​หลัง จึง​ไม่​มี​ใคร​ไป​มา​หา​สู่​กัน​ได้ พวก​เขา​ทำ​ให้​แผ่นดิน​อัน​น่า​อยู่​กลายเป็น​ที่​รกร้าง”
交叉引用
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Giê-rê-mi 25:32 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này! Tai họa sẽ lan tràn từ nước này sang nước khác! Một cơn bão tố dữ dội nổi lên từ những miền xa xôi tận cùng trái đất!”
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 30:23 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như bão tố, một cơn gió dữ dội quay cuồng trên đầu kẻ ác.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Giê-rê-mi 36:19 - Các quan chức nói với Ba-rúc: “Ông và Giê-rê-mi phải tìm chỗ trốn ngay. Đừng cho ai biết các ông ở đâu!”
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Y-sai 21:1 - Đây là lời tiên tri về Ba-by-lôn—hoang mạc bên cạnh biển: Một thảm họa ập đến ngươi từ hoang mạc, như gió lốc quét ngang đất phương nam.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
  • 新标点和合本 - 我必以旋风吹散他们到素不认识的万国中。这样,他们的地就荒凉,甚至无人来往经过,因为他们使美好之地荒凉了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必以旋风将他们吹散到素不认识的万国中。他们离开以后,地就荒凉,无人来往经过;他们使美好之地荒凉了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必以旋风将他们吹散到素不认识的万国中。他们离开以后,地就荒凉,无人来往经过;他们使美好之地荒凉了。”
  • 当代译本 - 我要用旋风把他们吹散到陌生的万国中,使他们的土地荒凉、杳无人迹,因为他们使美好的土地一片荒凉。’”
  • 圣经新译本 - 我用旋风把他们吹散到他们不认识的列国去,他们留下的地就荒凉了,以致无人来往经过,因为他们使这美好之地变为荒凉了。”
  • 中文标准译本 - 我用旋风把他们吹散到他们不认识的万国去;他们身后的地变得荒凉,无人往来经过,他们使那美好之地成为了废墟。’”
  • 现代标点和合本 - 我必以旋风吹散他们到素不认识的万国中。这样,他们的地就荒凉,甚至无人来往经过,因为他们使美好之地荒凉了。”
  • 和合本(拼音版) - 我必以旋风吹散他们到素不认识的万国中。这样,他们的地就荒凉,甚至无人来往经过,因为他们使美好之地荒凉了。”
  • New International Version - ‘I scattered them with a whirlwind among all the nations, where they were strangers. The land they left behind them was so desolate that no one traveled through it. This is how they made the pleasant land desolate.’ ”
  • New International Reader's Version - I used a windstorm to scatter them among all the nations. They were strangers there. The land they left behind became dry and empty. No one could even travel through it. This is how they turned the pleasant land into a dry and empty desert.”
  • English Standard Version - “and I scattered them with a whirlwind among all the nations that they had not known. Thus the land they left was desolate, so that no one went to and fro, and the pleasant land was made desolate.”
  • New Living Translation - As with a whirlwind, I scattered them among the distant nations, where they lived as strangers. Their land became so desolate that no one even traveled through it. They turned their pleasant land into a desert.”
  • Christian Standard Bible - I scattered them with a windstorm over all the nations that had not known them, and the land was left desolate behind them, with no one coming or going. They turned a pleasant land into a desolation.”
  • New American Standard Bible - “but I scattered them with a storm wind among all the nations whom they did not know. So the land was desolated behind them so that no one went back and forth, since they made the pleasant land desolate.”
  • New King James Version - “But I scattered them with a whirlwind among all the nations which they had not known. Thus the land became desolate after them, so that no one passed through or returned; for they made the pleasant land desolate.”
  • Amplified Bible - “but I scattered them with a storm wind among all the nations whom they have not known. Thus the land was desolate after they had gone, so that no one passed through or returned, for they [by their sins] had made the pleasant land desolate and deserted.”
  • American Standard Version - but I will scatter them with a whirlwind among all the nations which they have not known. Thus the land was desolate after them, so that no man passed through nor returned: for they laid the pleasant land desolate.
  • King James Version - But I scattered them with a whirlwind among all the nations whom they knew not. Thus the land was desolate after them, that no man passed through nor returned: for they laid the pleasant land desolate.
  • New English Translation - ‘Rather, I will sweep them away in a storm into all the nations they are not familiar with.’ Thus the land had become desolate because of them, with no one crossing through or returning, for they had made the fruitful land a waste.”
  • World English Bible - “but I will scatter them with a whirlwind among all the nations which they have not known. Thus the land was desolate after them, so that no man passed through nor returned: for they made the pleasant land desolate.”
  • 新標點和合本 - 我必以旋風吹散他們到素不認識的萬國中。這樣,他們的地就荒涼,甚至無人來往經過,因為他們使美好之地荒涼了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必以旋風將他們吹散到素不認識的萬國中。他們離開以後,地就荒涼,無人來往經過;他們使美好之地荒涼了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必以旋風將他們吹散到素不認識的萬國中。他們離開以後,地就荒涼,無人來往經過;他們使美好之地荒涼了。」
  • 當代譯本 - 我要用旋風把他們吹散到陌生的萬國中,使他們的土地荒涼、杳無人跡,因為他們使美好的土地一片荒涼。』」
  • 聖經新譯本 - 我用旋風把他們吹散到他們不認識的列國去,他們留下的地就荒涼了,以致無人來往經過,因為他們使這美好之地變為荒涼了。”
  • 呂振中譯本 - 『我用旋風吹散他們到他們所不認識的列國去。這樣、國土在他 們 去後也就變為荒涼,甚至無人來回經過;因為他們使可喜愛之地荒涼了。』
  • 中文標準譯本 - 我用旋風把他們吹散到他們不認識的萬國去;他們身後的地變得荒涼,無人往來經過,他們使那美好之地成為了廢墟。』」
  • 現代標點和合本 - 我必以旋風吹散他們到素不認識的萬國中。這樣,他們的地就荒涼,甚至無人來往經過,因為他們使美好之地荒涼了。」
  • 文理和合譯本 - 我將以旋風、散之於素所不識之邦、厥後其地成為荒蕪、無人來往、致可悅之地荒寂焉、
  • 文理委辦譯本 - 我散斯眾於列邦、至於素不識之地、使膏腴之壤、變為荒蕪、無人往來、遍境寂寞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我散之於列邦、若以暴風、至於素不識之地、後斯地漸就荒蕪、無人往來、彼使可悅之地、變為荒墟、
  • Nueva Versión Internacional - Como con un torbellino, los dispersé entre todas las naciones que no conocían. La tierra que dejaron quedó tan desolada que nadie siquiera pasaba por ella. Fue así como convirtieron en desolación la tierra que antes era una delicia”».
  • 현대인의 성경 - 그들을 회오리바람처럼 온 세상에 흩어 외국 땅에서 살게 하였다. 그 후로 이 땅은 황폐하여 왕래하는 자가 없었으니 이것은 그들이 이 좋은 땅을 황무지로 만들었기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я ураганом развеял их среди народов, которых они не знали. Страна после них осталась в таком запустении, что через нее перестали ездить. Так они привели прекрасную землю в запустение».
  • Восточный перевод - Я ураганом развеял их среди народов, которых они не знали. Страна после них осталась в таком запустении, что через неё перестали ездить. Так они привели прекрасную землю в запустение».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ураганом развеял их среди народов, которых они не знали. Страна после них осталась в таком запустении, что через неё перестали ездить. Так они привели прекрасную землю в запустение».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ураганом развеял их среди народов, которых они не знали. Страна после них осталась в таком запустении, что через неё перестали ездить. Так они привели прекрасную землю в запустение».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les ai dispersés parmi toutes sortes de peuples qu’ils ne connaissaient pas, et le pays est resté dévasté derrière eux ; personne n’y passait plus, personne n’y revenait. D’un pays magnifique, ils ont fait une terre désolée.
  • リビングバイブル - 彼らをはるかかなたの国々に、つむじ風で吹き飛ばすようにまき散らした。彼らの地はさびれ、行き交う者もいなくなった。麗しい地は荒れすたれ、不毛の地となった。」
  • Nova Versão Internacional - “Eu os espalhei com um vendaval entre as nações que eles nem conhecem. A terra que deixaram para trás ficou tão destruída que ninguém podia atravessá-la. Foi assim que transformaram a terra aprazível em ruínas.”
  • Hoffnung für alle - Ich fegte sie hinweg zu fremden Völkern und ließ ihr Land veröden, als sie fort waren. Niemand wollte mehr auch nur hindurchziehen. So hatten sie selbst ihr schönes Land zu einer trostlosen Wüste gemacht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราใช้พายุหมุนทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปเป็นคนแปลกถิ่นในหมู่ชนชาติต่างๆ ดินแดนของเขาจะถูกทิ้งร้างอยู่ข้างหลัง ไม่มีใครผ่านไปมา เขาทำให้ดินแดนอันน่าอภิรมย์กลับเริศร้างไปเช่นนี้’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​กัน​ไป​ด้วย​พายุ​หมุน​ใน​ท่าม​กลาง​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ที่​พวก​เขา​ไม่​เคย​รู้จัก แผ่นดิน​ถูก​ทิ้ง​ร้าง​ไว้​เบื้อง​หลัง จึง​ไม่​มี​ใคร​ไป​มา​หา​สู่​กัน​ได้ พวก​เขา​ทำ​ให้​แผ่นดิน​อัน​น่า​อยู่​กลายเป็น​ที่​รกร้าง”
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Giê-rê-mi 25:32 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này! Tai họa sẽ lan tràn từ nước này sang nước khác! Một cơn bão tố dữ dội nổi lên từ những miền xa xôi tận cùng trái đất!”
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 30:23 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như bão tố, một cơn gió dữ dội quay cuồng trên đầu kẻ ác.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
  • Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Giê-rê-mi 36:19 - Các quan chức nói với Ba-rúc: “Ông và Giê-rê-mi phải tìm chỗ trốn ngay. Đừng cho ai biết các ông ở đâu!”
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Y-sai 21:1 - Đây là lời tiên tri về Ba-by-lôn—hoang mạc bên cạnh biển: Một thảm họa ập đến ngươi từ hoang mạc, như gió lốc quét ngang đất phương nam.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
聖經
資源
計劃
奉獻