Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • 新标点和合本 - 套着黑马的车往北方去,白马跟随在后;有斑点的马往南方去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 套着黑马的车往北方之地去,白马跟随在后;有斑点的马往南方之地去;
  • 和合本2010(神版-简体) - 套着黑马的车往北方之地去,白马跟随在后;有斑点的马往南方之地去;
  • 当代译本 - 套着黑马的车前往北方,套着白马的车前往西方 ,套着斑点马的车前往南方。
  • 圣经新译本 - 套着黑马的车出来,往北方之地去;套着白马的车出来,跟在它们后面(“跟在它们后面”或译:“往西方去”);套着有斑点的马的车出来,往南方之地去。
  • 中文标准译本 - 黑色马的战车出来往北方之地,白色马的战车在其后出来 ,斑点马的战车出来往南方之地。”
  • 现代标点和合本 - 套着黑马的车往北方去,白马跟随在后,有斑点的马往南方去。”
  • 和合本(拼音版) - 套着黑马的车往北方去,白马跟随在后;有斑点的马往南方去。
  • New International Version - The one with the black horses is going toward the north country, the one with the white horses toward the west, and the one with the dappled horses toward the south.”
  • New International Reader's Version - The chariot pulled by the black horses is going toward the north country. The one with the white horses is going toward the west. And the one with the spotted horses is going toward the south.”
  • English Standard Version - The chariot with the black horses goes toward the north country, the white ones go after them, and the dappled ones go toward the south country.”
  • New Living Translation - The chariot with black horses is going north, the chariot with white horses is going west, and the chariot with dappled-gray horses is going south.”
  • Christian Standard Bible - The one with the black horses is going to the land of the north, the white horses are going after them, but the dappled horses are going to the land of the south.”
  • New American Standard Bible - with one of which the black horses are going out to the north country; and the white ones are to go out after them, while the spotted ones are to go out to the south country.”
  • New King James Version - The one with the black horses is going to the north country, the white are going after them, and the dappled are going toward the south country.”
  • Amplified Bible - with the chariot with the black horses going toward the north country; then the one with the white horses follows after them [because there are two northern powers to overcome], and the chariot with the dappled horses goes toward the south country.”
  • American Standard Version - The chariot wherein are the black horses goeth forth toward the north country; and the white went forth after them; and the grizzled went forth toward the south country.
  • King James Version - The black horses which are therein go forth into the north country; and the white go forth after them; and the grisled go forth toward the south country.
  • New English Translation - The chariot with the black horses is going to the north country and the white ones are going after them, but the spotted ones are going to the south country.
  • World English Bible - The one with the black horses goes out toward the north country; and the white went out after them; and the dappled went out toward the south country.”
  • 新標點和合本 - 套着黑馬的車往北方去,白馬跟隨在後;有斑點的馬往南方去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 套着黑馬的車往北方之地去,白馬跟隨在後;有斑點的馬往南方之地去;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 套着黑馬的車往北方之地去,白馬跟隨在後;有斑點的馬往南方之地去;
  • 當代譯本 - 套著黑馬的車前往北方,套著白馬的車前往西方 ,套著斑點馬的車前往南方。
  • 聖經新譯本 - 套著黑馬的車出來,往北方之地去;套著白馬的車出來,跟在牠們後面(“跟在牠們後面”或譯:“往西方去”);套著有斑點的馬的車出來,往南方之地去。
  • 呂振中譯本 - 那套着黑馬的 車 出來、向北方而去;那 套着 白 馬 的出來、向西方 而去;那 套着 斑點 馬的 出來、向南方而去;
  • 中文標準譯本 - 黑色馬的戰車出來往北方之地,白色馬的戰車在其後出來 ,斑點馬的戰車出來往南方之地。」
  • 現代標點和合本 - 套著黑馬的車往北方去,白馬跟隨在後,有斑點的馬往南方去。」
  • 文理和合譯本 - 駕玄馬者往北方、白馬從其後、斑駁之馬往南方、
  • 文理委辦譯本 - 玄馬往北方、白馬往西方、斑駁馬往南方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 駕黑馬者往北方、白馬隨其後、斑駁馬往南方、
  • Nueva Versión Internacional - El carro de los caballos negros va hacia el país del norte; el de los caballos blancos, hacia el occidente; y el de los caballos pintos, hacia el país del sur».
  • 현대인의 성경 - 검은 말들이 끄는 전차가 북쪽으로 나가자 백마들은 서쪽으로, 얼룩말들은 남쪽으로 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, у которого вороные кони, направляется в северный край, тот, у которого белые кони, – на запад , а тот, у которого пегие, – на юг.
  • Восточный перевод - Тот, у которого вороные кони, направляется в северный край, тот, у которого белые кони, – на запад , а тот, у которого пегие, – на юг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, у которого вороные кони, направляется в северный край, тот, у которого белые кони, – на запад , а тот, у которого пегие, – на юг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, у которого вороные кони, направляется в северный край, тот, у которого белые кони, – на запад , а тот, у которого пегие, – на юг.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le char tiré par les chevaux noirs se dirige vers le pays du Nord ; celui qui est attelé des chevaux blancs les suit ; les chevaux mouchetés partent en direction du pays du Midi .
  • リビングバイブル - 黒い馬が引く戦車は北へ行き、白い馬のがあとに従う。あし毛の馬が引く戦車は南へ行く。」
  • Nova Versão Internacional - A carruagem puxada pelos cavalos pretos vai em direção à terra do norte, a que tem cavalos brancos vai em direção ao ocidente , e a que tem cavalos malhados vai para a terra do sul”.
  • Hoffnung für alle - Die schwarzen Pferde reiten nach Norden, die weißen nach Westen und die gescheckten nach Süden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คันที่เทียมม้าดำจะไปยังดินแดนภาคเหนือ คันที่เทียมม้าขาวไปทางตะวันตก และคันที่เทียมม้าด่างไปทางใต้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รถ​ศึก​ที่​มี​ม้า​สี​ดำ​ไป​ทาง​ทิศ​เหนือ​ของ​แผ่นดิน ม้า​สี​ขาว​ก็​ตาม​ไป และ​ม้า​ด่าง​สี​เทา​ไป​ทาง​ทิศ​ใต้​ของ​แผ่นดิน”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 11:9 - Vua phương bắc nhân cơ hội, thu hết lực lượng tấn công vào phương nam, nhưng chỉ được ít lâu phải rút quân về nước.
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Đa-ni-ên 11:3 - “Có một vua sẽ lên ngôi, sáng lập một đế quốc vĩ đại mênh mông và thực hiện tất cả chương trình mình hoạch định.
  • Đa-ni-ên 11:4 - Nhưng khi đế quốc vừa đạt đến mức cực thịnh, nhà vua bất ngờ qua đời không truyền được ngai cho các con cháu, đế quốc bị chia làm bốn vương quốc, vì cả đất nước sẽ bị phân ra bốn phương trời và chia cho người ngoại tộc.
  • Đa-ni-ên 11:5 - Vua phương nam cố gắng tăng cường quân đội, mở rộng giang sơn, nhưng bị một gian thần phản bội cướp ngai và tăng cường thế lực hơn nữa.
  • Đa-ni-ên 11:6 - Nhiều năm sau đó, các vua ấy sẽ ký hiệp ước liên minh. Vua phương nam gả công chúa cho vua phương bắc để bảo đảm tình đoàn kết, nhưng rồi công chúa cũng bị thất sủng, nên niềm hy vọng của nàng và của cha nàng cũng tiêu tan. Sứ thần phương nam sẽ bị hạ nhục, thái tử nàng sinh cho vua phương bắc sẽ bị phế bỏ.
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:4 - Kìa, tôi thấy cơn bão từ phương bắc thổi đến, một đám mây lớn phát ra lửa sáng ngời, chiếu rọi chung quanh. Chính giữa lửa có vật rực rỡ như kim loại lóng lánh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • 新标点和合本 - 套着黑马的车往北方去,白马跟随在后;有斑点的马往南方去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 套着黑马的车往北方之地去,白马跟随在后;有斑点的马往南方之地去;
  • 和合本2010(神版-简体) - 套着黑马的车往北方之地去,白马跟随在后;有斑点的马往南方之地去;
  • 当代译本 - 套着黑马的车前往北方,套着白马的车前往西方 ,套着斑点马的车前往南方。
  • 圣经新译本 - 套着黑马的车出来,往北方之地去;套着白马的车出来,跟在它们后面(“跟在它们后面”或译:“往西方去”);套着有斑点的马的车出来,往南方之地去。
  • 中文标准译本 - 黑色马的战车出来往北方之地,白色马的战车在其后出来 ,斑点马的战车出来往南方之地。”
  • 现代标点和合本 - 套着黑马的车往北方去,白马跟随在后,有斑点的马往南方去。”
  • 和合本(拼音版) - 套着黑马的车往北方去,白马跟随在后;有斑点的马往南方去。
  • New International Version - The one with the black horses is going toward the north country, the one with the white horses toward the west, and the one with the dappled horses toward the south.”
  • New International Reader's Version - The chariot pulled by the black horses is going toward the north country. The one with the white horses is going toward the west. And the one with the spotted horses is going toward the south.”
  • English Standard Version - The chariot with the black horses goes toward the north country, the white ones go after them, and the dappled ones go toward the south country.”
  • New Living Translation - The chariot with black horses is going north, the chariot with white horses is going west, and the chariot with dappled-gray horses is going south.”
  • Christian Standard Bible - The one with the black horses is going to the land of the north, the white horses are going after them, but the dappled horses are going to the land of the south.”
  • New American Standard Bible - with one of which the black horses are going out to the north country; and the white ones are to go out after them, while the spotted ones are to go out to the south country.”
  • New King James Version - The one with the black horses is going to the north country, the white are going after them, and the dappled are going toward the south country.”
  • Amplified Bible - with the chariot with the black horses going toward the north country; then the one with the white horses follows after them [because there are two northern powers to overcome], and the chariot with the dappled horses goes toward the south country.”
  • American Standard Version - The chariot wherein are the black horses goeth forth toward the north country; and the white went forth after them; and the grizzled went forth toward the south country.
  • King James Version - The black horses which are therein go forth into the north country; and the white go forth after them; and the grisled go forth toward the south country.
  • New English Translation - The chariot with the black horses is going to the north country and the white ones are going after them, but the spotted ones are going to the south country.
  • World English Bible - The one with the black horses goes out toward the north country; and the white went out after them; and the dappled went out toward the south country.”
  • 新標點和合本 - 套着黑馬的車往北方去,白馬跟隨在後;有斑點的馬往南方去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 套着黑馬的車往北方之地去,白馬跟隨在後;有斑點的馬往南方之地去;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 套着黑馬的車往北方之地去,白馬跟隨在後;有斑點的馬往南方之地去;
  • 當代譯本 - 套著黑馬的車前往北方,套著白馬的車前往西方 ,套著斑點馬的車前往南方。
  • 聖經新譯本 - 套著黑馬的車出來,往北方之地去;套著白馬的車出來,跟在牠們後面(“跟在牠們後面”或譯:“往西方去”);套著有斑點的馬的車出來,往南方之地去。
  • 呂振中譯本 - 那套着黑馬的 車 出來、向北方而去;那 套着 白 馬 的出來、向西方 而去;那 套着 斑點 馬的 出來、向南方而去;
  • 中文標準譯本 - 黑色馬的戰車出來往北方之地,白色馬的戰車在其後出來 ,斑點馬的戰車出來往南方之地。」
  • 現代標點和合本 - 套著黑馬的車往北方去,白馬跟隨在後,有斑點的馬往南方去。」
  • 文理和合譯本 - 駕玄馬者往北方、白馬從其後、斑駁之馬往南方、
  • 文理委辦譯本 - 玄馬往北方、白馬往西方、斑駁馬往南方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 駕黑馬者往北方、白馬隨其後、斑駁馬往南方、
  • Nueva Versión Internacional - El carro de los caballos negros va hacia el país del norte; el de los caballos blancos, hacia el occidente; y el de los caballos pintos, hacia el país del sur».
  • 현대인의 성경 - 검은 말들이 끄는 전차가 북쪽으로 나가자 백마들은 서쪽으로, 얼룩말들은 남쪽으로 갔다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, у которого вороные кони, направляется в северный край, тот, у которого белые кони, – на запад , а тот, у которого пегие, – на юг.
  • Восточный перевод - Тот, у которого вороные кони, направляется в северный край, тот, у которого белые кони, – на запад , а тот, у которого пегие, – на юг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, у которого вороные кони, направляется в северный край, тот, у которого белые кони, – на запад , а тот, у которого пегие, – на юг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, у которого вороные кони, направляется в северный край, тот, у которого белые кони, – на запад , а тот, у которого пегие, – на юг.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le char tiré par les chevaux noirs se dirige vers le pays du Nord ; celui qui est attelé des chevaux blancs les suit ; les chevaux mouchetés partent en direction du pays du Midi .
  • リビングバイブル - 黒い馬が引く戦車は北へ行き、白い馬のがあとに従う。あし毛の馬が引く戦車は南へ行く。」
  • Nova Versão Internacional - A carruagem puxada pelos cavalos pretos vai em direção à terra do norte, a que tem cavalos brancos vai em direção ao ocidente , e a que tem cavalos malhados vai para a terra do sul”.
  • Hoffnung für alle - Die schwarzen Pferde reiten nach Norden, die weißen nach Westen und die gescheckten nach Süden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คันที่เทียมม้าดำจะไปยังดินแดนภาคเหนือ คันที่เทียมม้าขาวไปทางตะวันตก และคันที่เทียมม้าด่างไปทางใต้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รถ​ศึก​ที่​มี​ม้า​สี​ดำ​ไป​ทาง​ทิศ​เหนือ​ของ​แผ่นดิน ม้า​สี​ขาว​ก็​ตาม​ไป และ​ม้า​ด่าง​สี​เทา​ไป​ทาง​ทิศ​ใต้​ของ​แผ่นดิน”
  • Đa-ni-ên 11:9 - Vua phương bắc nhân cơ hội, thu hết lực lượng tấn công vào phương nam, nhưng chỉ được ít lâu phải rút quân về nước.
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Đa-ni-ên 11:3 - “Có một vua sẽ lên ngôi, sáng lập một đế quốc vĩ đại mênh mông và thực hiện tất cả chương trình mình hoạch định.
  • Đa-ni-ên 11:4 - Nhưng khi đế quốc vừa đạt đến mức cực thịnh, nhà vua bất ngờ qua đời không truyền được ngai cho các con cháu, đế quốc bị chia làm bốn vương quốc, vì cả đất nước sẽ bị phân ra bốn phương trời và chia cho người ngoại tộc.
  • Đa-ni-ên 11:5 - Vua phương nam cố gắng tăng cường quân đội, mở rộng giang sơn, nhưng bị một gian thần phản bội cướp ngai và tăng cường thế lực hơn nữa.
  • Đa-ni-ên 11:6 - Nhiều năm sau đó, các vua ấy sẽ ký hiệp ước liên minh. Vua phương nam gả công chúa cho vua phương bắc để bảo đảm tình đoàn kết, nhưng rồi công chúa cũng bị thất sủng, nên niềm hy vọng của nàng và của cha nàng cũng tiêu tan. Sứ thần phương nam sẽ bị hạ nhục, thái tử nàng sinh cho vua phương bắc sẽ bị phế bỏ.
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Đa-ni-ên 7:5 - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:4 - Kìa, tôi thấy cơn bão từ phương bắc thổi đến, một đám mây lớn phát ra lửa sáng ngời, chiếu rọi chung quanh. Chính giữa lửa có vật rực rỡ như kim loại lóng lánh.
聖經
資源
計劃
奉獻