逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ hỏi tôi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Một cuộn sách đang bay, bề dài sách ấy 9 mét và bề ngang 4,5 mét. ”
- 新标点和合本 - 他问我说:“你看见什么?”我回答说:“我看见一飞行的书卷,长二十肘,宽十肘。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他问我:“你看见什么?”我回答:“我看见一飞行的书卷,长二十肘,宽十肘。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他问我:“你看见什么?”我回答:“我看见一飞行的书卷,长二十肘,宽十肘。”
- 当代译本 - 天使问我:“你看见什么?”我说:“我看见一本飞行的书卷,长九米,宽四米半。”
- 圣经新译本 - 他问我:“你看见什么?”我回答:“我看见一卷飞行的书卷,长十公尺,宽五公尺。”
- 中文标准译本 - 那天使问我:“你看见了什么?” 我回答:“我看见一个飞行的书卷,长二十肘 ,宽十肘 。”
- 现代标点和合本 - 他问我说:“你看见什么?”我回答说:“我看见一飞行的书卷,长二十肘,宽十肘。”
- 和合本(拼音版) - 他问我说:“你看见什么?”我回答说:“我看见一飞行的书卷,长二十肘,宽十肘。”
- New International Version - He asked me, “What do you see?” I answered, “I see a flying scroll, twenty cubits long and ten cubits wide. ”
- New International Reader's Version - “What do you see?” the angel asked me. “A scroll flying in the air,” I replied. “It’s 30 feet long and 15 feet wide.”
- English Standard Version - And he said to me, “What do you see?” I answered, “I see a flying scroll. Its length is twenty cubits, and its width ten cubits.”
- New Living Translation - “What do you see?” the angel asked. “I see a flying scroll,” I replied. “It appears to be about 30 feet long and 15 feet wide. ”
- The Message - The Messenger-Angel said to me, “What do you see now?” I said, “I see a book flying, a huge book—thirty feet long and fifteen wide!”
- Christian Standard Bible - “What do you see?” he asked me. “I see a flying scroll,” I replied, “thirty feet long and fifteen feet wide.”
- New American Standard Bible - And he said to me, “What do you see?” And I said, “I see a flying scroll; its length is twenty cubits, and its width ten cubits.”
- New King James Version - And he said to me, “What do you see?” So I answered, “I see a flying scroll. Its length is twenty cubits and its width ten cubits.”
- Amplified Bible - And the angel said to me, “What do you see?” And I answered, “I see a flying scroll; its length is twenty cubits (thirty feet) and its width is ten cubits (fifteen feet).”
- American Standard Version - And he said unto me, What seest thou? And I answered, I see a flying roll; the length thereof is twenty cubits, and the breadth thereof ten cubits.
- King James Version - And he said unto me, What seest thou? And I answered, I see a flying roll; the length thereof is twenty cubits, and the breadth thereof ten cubits.
- New English Translation - Someone asked me, “What do you see?” I replied, “I see a flying scroll thirty feet long and fifteen feet wide.”
- World English Bible - He said to me, “What do you see?” I answered, “I see a flying scroll; its length is twenty cubits, and its width ten cubits.”
- 新標點和合本 - 他問我說:「你看見甚麼?」我回答說:「我看見一飛行的書卷,長二十肘,寬十肘。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他問我:「你看見甚麼?」我回答:「我看見一飛行的書卷,長二十肘,寬十肘。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他問我:「你看見甚麼?」我回答:「我看見一飛行的書卷,長二十肘,寬十肘。」
- 當代譯本 - 天使問我:「你看見什麼?」我說:「我看見一本飛行的書卷,長九米,寬四米半。」
- 聖經新譯本 - 他問我:“你看見甚麼?”我回答:“我看見一卷飛行的書卷,長十公尺,寬五公尺。”
- 呂振中譯本 - 他 問 我說:『你看見了甚麼?』我說:『我看見了一卷書飛行着,長二十肘 ,寬十肘。』
- 中文標準譯本 - 那天使問我:「你看見了什麼?」 我回答:「我看見一個飛行的書卷,長二十肘 ,寬十肘 。」
- 現代標點和合本 - 他問我說:「你看見什麼?」我回答說:「我看見一飛行的書卷,長二十肘,寬十肘。」
- 文理和合譯本 - 彼謂我曰、爾所見維何、我曰、見一飛卷、長二十肘、廣十肘、
- 文理委辦譯本 - 天使問曰、爾觀何物、曰、我觀卷軸一舒、有若翻飛、長二丈、廣一丈、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼問我曰、爾觀何物、曰、我觀一卷若飛、長二十尺、 尺原文作肘下同 廣十尺、
- Nueva Versión Internacional - El ángel me preguntó: «¿Qué es lo que ves?» Y yo respondí: «Veo un rollo que vuela, de diez metros de largo por cinco de ancho».
- 현대인의 성경 - 그때 그 천사가 나에게 물었다. “네가 무엇을 보느냐?” “날아가는 두루마리가 보입니다. 그 길이는 10미터 정도 되고 그 폭은 5미터 정도 되는 것 같습니다.”
- Новый Русский Перевод - Он спросил меня: – Что ты видишь? Я ответил: – Я вижу летящий свиток, двадцать локтей в длину и десять в ширину .
- Восточный перевод - Ангел спросил меня: – Что ты видишь? Я ответил: – Я вижу летящий свиток десяти метров в длину и пяти метров в ширину.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел спросил меня: – Что ты видишь? Я ответил: – Я вижу летящий свиток десяти метров в длину и пяти метров в ширину.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел спросил меня: – Что ты видишь? Я ответил: – Я вижу летящий свиток десяти метров в длину и пяти метров в ширину.
- La Bible du Semeur 2015 - L’ange me demanda : Que vois-tu ? Je lui répondis : Je vois un rouleau qui vole, il a dix mètres de long et cinq de large.
- リビングバイブル - 「何が見えるか。」「飛んでいる巻物です。長さが二十キュビト(約九メートル)、幅が十キュビトくらいあるようです。」
- Nova Versão Internacional - O anjo me perguntou: “O que você está vendo?” Respondi: Vejo um pergaminho voando, com nove metros de comprimento por quatro e meio de largura .
- Hoffnung für alle - Der Engel fragte mich: »Was siehst du?« Ich antwortete: »Eine ausgebreitete Schriftrolle, die durch die Luft fliegt; sie ist zehn Meter lang und fünf Meter breit!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตองค์นั้นถามข้าพเจ้าว่า “เจ้าเห็นอะไร?” ข้าพเจ้าตอบว่า “ข้าพเจ้าเห็นหนังสือม้วนบินอยู่ ยาว 20 ศอก กว้าง 10 ศอก ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านถามข้าพเจ้าว่า “ท่านเห็นอะไร” ข้าพเจ้าตอบว่า “ข้าพเจ้าเห็นหนังสือม้วนเหาะ มีความยาว 20 ศอก และกว้าง 10 ศอก”
交叉引用
- Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
- Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
- Giê-rê-mi 1:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Này, Giê-rê-mi! Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một cành cây hạnh nhân.”
- Giê-rê-mi 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con thấy rất đúng vì Ta đang tỉnh thức để xem lời Ta tiên đoán thành sự thật!”
- Giê-rê-mi 1:13 - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
- Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
- A-mốt 7:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy dây dọi.” Chúa phán tiếp: “Ta sẽ thử dân Ta với dây dọi này. Ta không thể bỏ qua tội lỗi của chúng nữa.
- Sáng Thế Ký 6:11 - Lúc ấy, khắp đất đều đồi trụy, đầy tội ác và hung bạo trước mặt Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
- Sáng Thế Ký 6:13 - Đức Chúa Trời phán cùng Nô-ê: “Ta quyết định hủy diệt loài người, vì mặt đất đầy dẫy tội ác do chúng nó gây ra. Phải, Ta sẽ xóa sạch loài người khỏi mặt địa cầu!