逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ nói chuyện với tôi trước đây đến làm cho tôi tỉnh lại, như đánh thức một người đang ngủ vậy.
- 新标点和合本 - 那与我说话的天使又来叫醒我,好像人睡觉被唤醒一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那与我说话的天使又来叫醒我,好像人睡觉时被唤醒一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 那与我说话的天使又来叫醒我,好像人睡觉时被唤醒一样。
- 当代译本 - 那位与我说话的天使又来唤醒我,像唤醒睡觉的人一样。
- 圣经新译本 - 那与我说话的天使回来唤醒我,我好像人在睡眠中被人唤醒一样。
- 中文标准译本 - 那与我说话的天使回来唤醒了我,我好像从睡眠中被唤醒的人一样。
- 现代标点和合本 - 那与我说话的天使又来叫醒我,好像人睡觉被唤醒一样。
- 和合本(拼音版) - 那与我说话的天使又来叫醒我,好像人睡觉被唤醒一样。
- New International Version - Then the angel who talked with me returned and woke me up, like someone awakened from sleep.
- New International Reader's Version - Then the angel who was talking with me returned. He woke me up. It was as if I had been asleep.
- English Standard Version - And the angel who talked with me came again and woke me, like a man who is awakened out of his sleep.
- New Living Translation - Then the angel who had been talking with me returned and woke me, as though I had been asleep.
- The Message - The Messenger-Angel again called me to attention. It was like being wakened out of deep sleep.
- Christian Standard Bible - The angel who was speaking with me then returned and roused me as one awakened out of sleep.
- New American Standard Bible - Then the angel who had been speaking with me returned and woke me, like a person who is awakened from his sleep.
- New King James Version - Now the angel who talked with me came back and wakened me, as a man who is wakened out of his sleep.
- Amplified Bible - And the angel who was speaking with me came back and awakened me, like a man who is awakened out of his sleep.
- American Standard Version - And the angel that talked with me came again, and waked me, as a man that is wakened out of his sleep.
- King James Version - And the angel that talked with me came again, and waked me, as a man that is wakened out of his sleep,
- New English Translation - The angelic messenger who had been speaking with me then returned and woke me, as a person is wakened from sleep.
- World English Bible - The angel who talked with me came again, and wakened me, as a man who is wakened out of his sleep.
- 新標點和合本 - 那與我說話的天使又來叫醒我,好像人睡覺被喚醒一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那與我說話的天使又來叫醒我,好像人睡覺時被喚醒一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那與我說話的天使又來叫醒我,好像人睡覺時被喚醒一樣。
- 當代譯本 - 那位與我說話的天使又來喚醒我,像喚醒睡覺的人一樣。
- 聖經新譯本 - 那與我說話的天使回來喚醒我,我好像人在睡眠中被人喚醒一樣。
- 呂振中譯本 - 那跟我說話的天使又來叫醒了我,好像人睡覺被喚醒一樣。
- 中文標準譯本 - 那與我說話的天使回來喚醒了我,我好像從睡眠中被喚醒的人一樣。
- 現代標點和合本 - 那與我說話的天使又來叫醒我,好像人睡覺被喚醒一樣。
- 文理和合譯本 - 與我言之使、復來醒我、若寢者為人所醒、
- 文理委辦譯本 - 維時我若假寐、與我言之天使又至、令我頓寤、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 維時與我言之天使又至醒我、若人寢為人所醒、
- Nueva Versión Internacional - Entonces el ángel que hablaba conmigo volvió y me despertó, como a quien se despierta de su sueño.
- 현대인의 성경 - 나에게 말하던 천사가 다시 와서 나를 깨웠다. 마치 자다가 일어난 기분이었다.
- Новый Русский Перевод - Потом Ангел, Который говорил со мной, вернулся и разбудил меня, как будят спящего.
- Восточный перевод - Потом Ангел, Который говорил со мной, вернулся и разбудил меня, как будят спящего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Ангел, Который говорил со мной, вернулся и разбудил меня, как будят спящего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Ангел, Который говорил со мной, вернулся и разбудил меня, как будят спящего.
- La Bible du Semeur 2015 - L’ange qui me parlait revint et me réveilla comme un homme que l’on tire de son sommeil .
- リビングバイブル - それから、話していた御使いが、私が眠っていたかのように私を呼び起こしました。
- Nova Versão Internacional - Depois o anjo que falava comigo tornou a despertar-me, como se desperta alguém do sono,
- Hoffnung für alle - Der Engel, der mir alles erklärte, kam wieder zu mir. Er rüttelte mich auf, als ob er mich aus dem Schlaf wecken wollte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตสวรรค์ที่สนทนากับข้าพเจ้ากลับมาปลุกข้าพเจ้า เหมือนปลุกให้ตื่นจากหลับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูตสวรรค์ที่พูดกับข้าพเจ้ามาหาและปลุกให้ตื่น ข้าพเจ้าเป็นเหมือนคนที่ถูกปลุกให้ตื่นจากที่ได้หลับสนิท
交叉引用
- Xa-cha-ri 1:13 - Chúa Hằng Hữu dùng lời từ tốn an ủi thiên sứ đang nói chuyện với tôi.
- Xa-cha-ri 3:6 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu chỉ thị cho Giô-sua:
- Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
- Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
- Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
- Xa-cha-ri 2:3 - Thiên sứ đang nói chuyện với tôi đi tới gặp một thiên sứ khác. Thiên sứ này bảo thiên sứ đầu tiên:
- Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
- Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
- Đa-ni-ên 10:10 - Bỗng, có bàn tay ai nắm tôi, đỡ tôi lên. Tôi run lẩy bẩy, đầu gối vẫn quỳ và hai tay chống trên đất.
- Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
- Lu-ca 9:32 - Phi-e-rơ và hai bạn đều ngủ mê. Lúc tỉnh dậy, họ thấy vinh quang của Chúa Giê-xu, và hai người đứng cạnh Ngài.
- 1 Các Vua 19:5 - Sau đó, ông nằm xuống ngủ dưới cây giếng giêng. Một thiên sứ đụng vào người ông, bảo ông dậy và ăn.
- 1 Các Vua 19:6 - Ông mở mắt, thấy một cái bánh nướng trên than nóng và một bình nước đặt cạnh đầu mình. Ông dậy, ăn, uống, và lại nằm xuống.
- 1 Các Vua 19:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại đến, đụng vào người ông một lần nữa và bảo: “Dậy, ăn thêm đi để lấy sức vì đường còn xa lắm.”
- Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
- Giê-rê-mi 31:26 - Đến đây, tôi thức dậy và nhìn quanh. Giấc ngủ của tôi thật êm đềm.
- Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp: