逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, tôi lên tiếng: “Xin Chúa bảo họ đội cho người một vành khăn sạch nữa.” Vậy, họ đội khăn sạch, mặc áo mới cho người.
- 新标点和合本 - 我说:“要将洁净的冠冕戴在他头上。”他们就把洁净的冠冕戴在他头上,给他穿上华美的衣服,耶和华的使者在旁边站立。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我说 :“要将洁净的冠冕戴在他头上。”他们就把洁净的冠冕戴在他头上,给他穿上华美的衣服,耶和华的使者在旁边站立。
- 和合本2010(神版-简体) - 我说 :“要将洁净的冠冕戴在他头上。”他们就把洁净的冠冕戴在他头上,给他穿上华美的衣服,耶和华的使者在旁边站立。
- 当代译本 - 我说:“给他戴上洁净的礼冠。”他们便给他戴上洁净的礼冠、穿上华美的衣服。那时,耶和华的天使站在旁边。
- 圣经新译本 - 我说:“你们要把洁净的冠冕戴在他的头上。”他们就把洁净的冠冕戴在他的头上,又给他穿上华美的衣服。那时,耶和华的使者正在旁边站着。
- 中文标准译本 - 我说:“让他们把洁净的头巾戴在他头上。”他们就把洁净的头巾戴在他头上,又给他穿上衣服。那时耶和华的使者站在旁边。
- 现代标点和合本 - 我说:“要将洁净的冠冕戴在他头上。”他们就把洁净的冠冕戴在他头上,给他穿上华美的衣服。耶和华的使者在旁边站立。
- 和合本(拼音版) - 我说:“要将洁净的冠冕戴在他头上。”他们就把洁净的冠冕戴在他头上,给他穿上华美的衣服,耶和华的使者在旁边站立。
- New International Version - Then I said, “Put a clean turban on his head.” So they put a clean turban on his head and clothed him, while the angel of the Lord stood by.
- New International Reader's Version - I added, “Put a clean turban on his head.” So they did. And they dressed him while the angel of the Lord stood by.
- English Standard Version - And I said, “Let them put a clean turban on his head.” So they put a clean turban on his head and clothed him with garments. And the angel of the Lord was standing by.
- New Living Translation - Then I said, “They should also place a clean turban on his head.” So they put a clean priestly turban on his head and dressed him in new clothes while the angel of the Lord stood by.
- The Message - I spoke up and said, “How about a clean new turban for his head also?” And they did it—put a clean new turban on his head. Then they finished dressing him, with God’s Angel looking on.
- Christian Standard Bible - Then I said, “Let them put a clean turban on his head.” So a clean turban was placed on his head, and they clothed him in garments while the angel of the Lord was standing nearby.
- New American Standard Bible - Then I said, “Have them put a clean headband on his head.” So they put the clean headband on his head and clothed him with garments, while the angel of the Lord was standing by.
- New King James Version - And I said, “Let them put a clean turban on his head.” So they put a clean turban on his head, and they put the clothes on him. And the Angel of the Lord stood by.
- Amplified Bible - And I (Zechariah) said, “Let them put a clean turban on his head.” So they put a clean turban on his head and clothed him with [rich] garments. And the Angel of the Lord stood by.
- American Standard Version - And I said, Let them set a clean mitre upon his head. So they set a clean mitre upon his head, and clothed him with garments; and the angel of Jehovah was standing by.
- King James Version - And I said, Let them set a fair mitre upon his head. So they set a fair mitre upon his head, and clothed him with garments. And the angel of the Lord stood by.
- New English Translation - Then I spoke up, “Let a clean turban be put on his head.” So they put a clean turban on his head and clothed him, while the angel of the Lord stood nearby.
- World English Bible - I said, “Let them set a clean turban on his head.” So they set a clean turban on his head, and clothed him; and Yahweh’s angel was standing by.
- 新標點和合本 - 我說:「要將潔淨的冠冕戴在他頭上。」他們就把潔淨的冠冕戴在他頭上,給他穿上華美的衣服,耶和華的使者在旁邊站立。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說 :「要將潔淨的冠冕戴在他頭上。」他們就把潔淨的冠冕戴在他頭上,給他穿上華美的衣服,耶和華的使者在旁邊站立。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我說 :「要將潔淨的冠冕戴在他頭上。」他們就把潔淨的冠冕戴在他頭上,給他穿上華美的衣服,耶和華的使者在旁邊站立。
- 當代譯本 - 我說:「給他戴上潔淨的禮冠。」他們便給他戴上潔淨的禮冠、穿上華美的衣服。那時,耶和華的天使站在旁邊。
- 聖經新譯本 - 我說:“你們要把潔淨的冠冕戴在他的頭上。”他們就把潔淨的冠冕戴在他的頭上,又給他穿上華美的衣服。那時,耶和華的使者正在旁邊站著。
- 呂振中譯本 - 又說 :『要將 潔淨的華冠戴在他頭上。』他們就把潔淨的華冠戴在他頭上,又給他穿上 華麗的吉 服;那時永恆主的使者正在旁邊站着。
- 中文標準譯本 - 我說:「讓他們把潔淨的頭巾戴在他頭上。」他們就把潔淨的頭巾戴在他頭上,又給他穿上衣服。那時耶和華的使者站在旁邊。
- 現代標點和合本 - 我說:「要將潔淨的冠冕戴在他頭上。」他們就把潔淨的冠冕戴在他頭上,給他穿上華美的衣服。耶和華的使者在旁邊站立。
- 文理和合譯本 - 我曰、當以潔冠加於其首、遂以潔冠冠之、以衣衣之、耶和華之使者立於側、
- 文理委辦譯本 - 又曰、當以美冠加其首、爰取美冠、以冠厥首、明衣以被厥體、耶和華之使者、立於彼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 或作又 曰、當以華冠冠其首、遂以華冠冠其首、又衣之以 美 衣、主之使者立於側、
- Nueva Versión Internacional - Entonces dije yo: «¡Pónganle también un turbante limpio en la cabeza!» Y le pusieron en la cabeza un turbante limpio, y lo vistieron, mientras el ángel del Señor permanecía de pie.
- 현대인의 성경 - 그때 내가 “그 머리에 깨끗한 관을 씌우소서” 하자 천사들이 그 머리에 깨끗한 관을 씌우고 옷을 입혔으며 여호와의 사자는 그 곁에 서 있었다.
- Новый Русский Перевод - Я сказал: – Пусть они наденут ему на голову чистый убор. Они надели ему на голову чистый убор и одели его, в то время как Ангел Господень стоял рядом.
- Восточный перевод - Я сказал: – Пусть они наденут ему на голову чистый убор. Они надели ему на голову чистый убор и одели его, в то время как Ангел Вечного стоял рядом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал: – Пусть они наденут ему на голову чистый убор. Они надели ему на голову чистый убор и одели его, в то время как Ангел Вечного стоял рядом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал: – Пусть они наденут ему на голову чистый убор. Они надели ему на голову чистый убор и одели его, в то время как Ангел Вечного стоял рядом.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors je m’écriai : Qu’on lui mette un turban pur sur la tête ! On lui posa donc le turban pur sur la tête, et on le revêtit d’autres habits. Or, l’ange de l’Eternel se tenait là.
- リビングバイブル - 私が「どうぞ、きれいなターバンも」と言うと、彼らはそのとおりにしてくれました。 それから、主の使いはおごそかな調子でヨシュアに語りかけました。
- Nova Versão Internacional - Disse também: “Coloquem um turbante limpo em sua cabeça”. Colocaram o turbante nele e o vestiram, enquanto o anjo do Senhor observava.
- Hoffnung für alle - Dann bat ich : »Setzt ihm auch einen sauberen Turban auf!« Die Engel folgten meiner Bitte und zogen Jeschua frische Kleider und einen sauberen Turban an. Der Engel des Herrn sah dabei zu
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงกล่าวว่า “ขอให้เอาผ้าโพกศีรษะที่สะอาดมาโพกให้เขา” แล้วพวกเขาก็โพกศีรษะโยชูวาด้วยผ้าสะอาดและแต่งกายให้ขณะที่ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้ายืนอยู่ใกล้ๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และข้าพเจ้าพูดว่า “ให้พวกเขาโพกศีรษะเขาด้วยผ้าที่สะอาดเถิด” ดังนั้น พวกเขาก็โพกศีรษะให้ และสวมเสื้อผ้าให้เขา และทูตสวรรค์ของพระผู้เป็นเจ้าก็ยืนอยู่ที่นั่น
交叉引用
- Xuất Ai Cập 28:2 - Hãy may lễ phục thánh thật trang trọng và đẹp cho A-rôn.
- Xuất Ai Cập 28:3 - Hãy truyền cho tất cả những người có tài năng, những người mà Ta đã ban ơn khôn ngoan, may áo lễ cho A-rôn, để biệt riêng người cho chức vụ thánh.
- Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
- Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
- Lê-vi Ký 8:6 - Môi-se lấy nước rửa cho A-rôn và các con trai người.
- Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
- Lê-vi Ký 8:8 - Môi-se cũng đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn, đặt U-rim và Thu-mim vào trong bảng đeo ngực,
- Lê-vi Ký 8:9 - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- Hê-bơ-rơ 2:8 - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
- Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
- Khải Huyền 4:4 - Chung quanh ngai là hai mươi bốn ngai khác, có hai mươi bốn trưởng lão đang ngồi, mặc áo trắng và đội vương miện vàng.
- Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
- Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
- Xuất Ai Cập 29:6 - Đội khăn lên đầu người, trên khăn có buộc thẻ vàng.
- Xa-cha-ri 6:11 - dùng vàng bạc làm thành vương miện, đem đội lên đầu Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-xa-đác.