Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • 新标点和合本 - 那时,必有许多国归附耶和华,作他(原文作“我”)的子民。他(原文作“我”)要住在你中间,你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那日,必有许多国家归附耶和华,作我的子民。我要住 在你中间。”你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那日,必有许多国家归附耶和华,作我的子民。我要住 在你中间。”你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去。
  • 当代译本 - 到那天,许多国家都要归向耶和华,做祂的子民。祂要住在你们当中。那时你们便知道,是万军之耶和华差遣我到你们这里来的。
  • 圣经新译本 - 到那日,许多国家要归附耶和华,作他的(“他的”原文作“我的”)子民,他要(“他要”原文作“我要”)住在你们中间。你们就知道万军之耶和华差遣了我到你们那里去。
  • 中文标准译本 - 到那日,许多国家必归附耶和华,作我的子民,我必住在你们中间。”这样你就知道:万军之耶和华派遣了我到你那里。
  • 现代标点和合本 - 那时,必有许多国归附耶和华,做他 的子民。他 要住在你中间,你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去了。
  • 和合本(拼音版) - 那时,必有许多国归附耶和华,作他 的子民。他 要住在你中间,你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去了。
  • New International Version - “Many nations will be joined with the Lord in that day and will become my people. I will live among you and you will know that the Lord Almighty has sent me to you.
  • New International Reader's Version - ‘At that time many nations will join themselves to me. And they will become my people. I will live among you,’ says the Lord. Then you will know that the Lord who rules over all has sent me to you.
  • English Standard Version - And many nations shall join themselves to the Lord in that day, and shall be my people. And I will dwell in your midst, and you shall know that the Lord of hosts has sent me to you.
  • New Living Translation - Many nations will join themselves to the Lord on that day, and they, too, will be my people. I will live among you, and you will know that the Lord of Heaven’s Armies sent me to you.
  • The Message - Many godless nations will be linked up with God at that time. (“They will become my family! I’ll live in their homes!”) And then you’ll know for sure that God-of-the-Angel-Armies sent me on this mission. God will reclaim his Judah inheritance in the Holy Land. He’ll again make clear that Jerusalem is his choice. * * *
  • Christian Standard Bible - “Many nations will join themselves to the Lord on that day and become my people. I will dwell among you, and you will know that the Lord of Armies has sent me to you.
  • New American Standard Bible - “And many nations will join themselves to the Lord on that day and will become My people. Then I will dwell in your midst, and you will know that the Lord of armies has sent Me to you.
  • New King James Version - “Many nations shall be joined to the Lord in that day, and they shall become My people. And I will dwell in your midst. Then you will know that the Lord of hosts has sent Me to you.
  • Amplified Bible - “Many nations shall join themselves to the Lord in that day and shall be My people. And I will dwell in your midst, and you shall know (recognize, understand fully) that the Lord of hosts has sent Me to you.
  • American Standard Version - And many nations shall join themselves to Jehovah in that day, and shall be my people; and I will dwell in the midst of thee, and thou shalt know that Jehovah of hosts hath sent me unto thee.
  • King James Version - And many nations shall be joined to the Lord in that day, and shall be my people: and I will dwell in the midst of thee, and thou shalt know that the Lord of hosts hath sent me unto thee.
  • New English Translation - “Many nations will join themselves to the Lord on the day of salvation, and they will also be my people. Indeed, I will settle in the midst of you all.” Then you will know that the Lord who rules over all has sent me to you.
  • World English Bible - Many nations shall join themselves to Yahweh in that day, and shall be my people; and I will dwell among you, and you shall know that Yahweh of Armies has sent me to you.
  • 新標點和合本 - 那時,必有許多國歸附耶和華,作他(原文是我)的子民。他(原文是我)要住在你中間,你就知道萬軍之耶和華差遣我到你那裏去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那日,必有許多國家歸附耶和華,作我的子民。我要住 在你中間。」你就知道萬軍之耶和華差遣我到你那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那日,必有許多國家歸附耶和華,作我的子民。我要住 在你中間。」你就知道萬軍之耶和華差遣我到你那裏去。
  • 當代譯本 - 到那天,許多國家都要歸向耶和華,做祂的子民。祂要住在你們當中。那時你們便知道,是萬軍之耶和華差遣我到你們這裡來的。
  • 聖經新譯本 - 到那日,許多國家要歸附耶和華,作他的(“他的”原文作“我的”)子民,他要(“他要”原文作“我要”)住在你們中間。你們就知道萬軍之耶和華差遣了我到你們那裡去。
  • 呂振中譯本 - 那日必有許多國皈依永恆主、做我的子民;我必住在你中間,你就知道是萬軍之永恆主差遣了我到你這裏來的。
  • 中文標準譯本 - 到那日,許多國家必歸附耶和華,作我的子民,我必住在你們中間。」這樣你就知道:萬軍之耶和華派遣了我到你那裡。
  • 現代標點和合本 - 那時,必有許多國歸附耶和華,做他 的子民。他 要住在你中間,你就知道萬軍之耶和華差遣我到你那裡去了。
  • 文理和合譯本 - 是日必有多國歸附耶和華、為我之民、我必居於爾中、如是、爾則知萬軍之耶和華遣我就爾、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、異邦之人、將歸誠於我耶和華者、不可勝數、為我選民、我必駐蹕爾中、使知萬有之主耶和華遣我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日多邦之民、將歸附 歸附或作歸誠於 我耶和華、皆為我民、我必駐蹕於爾中、則爾乃知萬有之主遣我就爾、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día, muchas naciones se unirán al Señor. Ellas serán mi pueblo, y yo habitaré entre ellas. »Así sabrán que el Señor Todopoderoso es quien me ha enviado a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 많은 나라가 여호와께 돌아와 그의 백성이 될 것이며 그는 그들 가운데 살 것이다. 그러면 그들이 전능하신 여호와께서 나를 보내신 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Многие народы примкнут к Господу в тот день и станут Моим народом. Я буду жить у тебя, и ты узнаешь, что Господь Сил послал Меня к тебе.
  • Восточный перевод - Многие народы примкнут к Вечному в тот день и станут Моим народом. Я буду жить у тебя, Иерусалим, и ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие народы примкнут к Вечному в тот день и станут Моим народом. Я буду жить у тебя, Иерусалим, и ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие народы примкнут к Вечному в тот день и станут Моим народом. Я буду жить у тебя, Иерусалим, и ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Allons, Sion ! Echappe-toi, toi qui es installée dans la cité de Babylone !
  • リビングバイブル - その時、多くの国が主に心を向け、彼らもわたしの民となる。わたしは彼らすべてと共に住む。その時あなたがたは、私をあなたがたに遣わした方が全能の主であることを知る。ユダは、聖なる地で神の相続財産となる。神がもう一度エルサレムを選んで祝福するからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Muitas nações se unirão ao Senhor naquele dia e se tornarão meu povo. Então você será a minha habitação e reconhecerá que o Senhor dos Exércitos me enviou a você.
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt rettet euch, ihr Israeliten, die ihr noch in Babylonien seid!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชนชาติมากมายจะร่วมอยู่ฝ่ายองค์พระผู้เป็นเจ้าในวันนั้น และจะเป็นประชากรของเรา เราจะอยู่ท่ามกลางพวกเจ้า และพวกเจ้าจะรู้ว่าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ทรงใช้เรามาหาพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก​จะ​ร่วม​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​วัน​นั้น และ​จะ​มา​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา เรา​จะ​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง​เจ้า” และ​ท่าน​จะ​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา​ให้​ท่าน
交叉引用
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • 新标点和合本 - 那时,必有许多国归附耶和华,作他(原文作“我”)的子民。他(原文作“我”)要住在你中间,你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那日,必有许多国家归附耶和华,作我的子民。我要住 在你中间。”你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那日,必有许多国家归附耶和华,作我的子民。我要住 在你中间。”你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去。
  • 当代译本 - 到那天,许多国家都要归向耶和华,做祂的子民。祂要住在你们当中。那时你们便知道,是万军之耶和华差遣我到你们这里来的。
  • 圣经新译本 - 到那日,许多国家要归附耶和华,作他的(“他的”原文作“我的”)子民,他要(“他要”原文作“我要”)住在你们中间。你们就知道万军之耶和华差遣了我到你们那里去。
  • 中文标准译本 - 到那日,许多国家必归附耶和华,作我的子民,我必住在你们中间。”这样你就知道:万军之耶和华派遣了我到你那里。
  • 现代标点和合本 - 那时,必有许多国归附耶和华,做他 的子民。他 要住在你中间,你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去了。
  • 和合本(拼音版) - 那时,必有许多国归附耶和华,作他 的子民。他 要住在你中间,你就知道万军之耶和华差遣我到你那里去了。
  • New International Version - “Many nations will be joined with the Lord in that day and will become my people. I will live among you and you will know that the Lord Almighty has sent me to you.
  • New International Reader's Version - ‘At that time many nations will join themselves to me. And they will become my people. I will live among you,’ says the Lord. Then you will know that the Lord who rules over all has sent me to you.
  • English Standard Version - And many nations shall join themselves to the Lord in that day, and shall be my people. And I will dwell in your midst, and you shall know that the Lord of hosts has sent me to you.
  • New Living Translation - Many nations will join themselves to the Lord on that day, and they, too, will be my people. I will live among you, and you will know that the Lord of Heaven’s Armies sent me to you.
  • The Message - Many godless nations will be linked up with God at that time. (“They will become my family! I’ll live in their homes!”) And then you’ll know for sure that God-of-the-Angel-Armies sent me on this mission. God will reclaim his Judah inheritance in the Holy Land. He’ll again make clear that Jerusalem is his choice. * * *
  • Christian Standard Bible - “Many nations will join themselves to the Lord on that day and become my people. I will dwell among you, and you will know that the Lord of Armies has sent me to you.
  • New American Standard Bible - “And many nations will join themselves to the Lord on that day and will become My people. Then I will dwell in your midst, and you will know that the Lord of armies has sent Me to you.
  • New King James Version - “Many nations shall be joined to the Lord in that day, and they shall become My people. And I will dwell in your midst. Then you will know that the Lord of hosts has sent Me to you.
  • Amplified Bible - “Many nations shall join themselves to the Lord in that day and shall be My people. And I will dwell in your midst, and you shall know (recognize, understand fully) that the Lord of hosts has sent Me to you.
  • American Standard Version - And many nations shall join themselves to Jehovah in that day, and shall be my people; and I will dwell in the midst of thee, and thou shalt know that Jehovah of hosts hath sent me unto thee.
  • King James Version - And many nations shall be joined to the Lord in that day, and shall be my people: and I will dwell in the midst of thee, and thou shalt know that the Lord of hosts hath sent me unto thee.
  • New English Translation - “Many nations will join themselves to the Lord on the day of salvation, and they will also be my people. Indeed, I will settle in the midst of you all.” Then you will know that the Lord who rules over all has sent me to you.
  • World English Bible - Many nations shall join themselves to Yahweh in that day, and shall be my people; and I will dwell among you, and you shall know that Yahweh of Armies has sent me to you.
  • 新標點和合本 - 那時,必有許多國歸附耶和華,作他(原文是我)的子民。他(原文是我)要住在你中間,你就知道萬軍之耶和華差遣我到你那裏去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那日,必有許多國家歸附耶和華,作我的子民。我要住 在你中間。」你就知道萬軍之耶和華差遣我到你那裏去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那日,必有許多國家歸附耶和華,作我的子民。我要住 在你中間。」你就知道萬軍之耶和華差遣我到你那裏去。
  • 當代譯本 - 到那天,許多國家都要歸向耶和華,做祂的子民。祂要住在你們當中。那時你們便知道,是萬軍之耶和華差遣我到你們這裡來的。
  • 聖經新譯本 - 到那日,許多國家要歸附耶和華,作他的(“他的”原文作“我的”)子民,他要(“他要”原文作“我要”)住在你們中間。你們就知道萬軍之耶和華差遣了我到你們那裡去。
  • 呂振中譯本 - 那日必有許多國皈依永恆主、做我的子民;我必住在你中間,你就知道是萬軍之永恆主差遣了我到你這裏來的。
  • 中文標準譯本 - 到那日,許多國家必歸附耶和華,作我的子民,我必住在你們中間。」這樣你就知道:萬軍之耶和華派遣了我到你那裡。
  • 現代標點和合本 - 那時,必有許多國歸附耶和華,做他 的子民。他 要住在你中間,你就知道萬軍之耶和華差遣我到你那裡去了。
  • 文理和合譯本 - 是日必有多國歸附耶和華、為我之民、我必居於爾中、如是、爾則知萬軍之耶和華遣我就爾、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、異邦之人、將歸誠於我耶和華者、不可勝數、為我選民、我必駐蹕爾中、使知萬有之主耶和華遣我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日多邦之民、將歸附 歸附或作歸誠於 我耶和華、皆為我民、我必駐蹕於爾中、則爾乃知萬有之主遣我就爾、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día, muchas naciones se unirán al Señor. Ellas serán mi pueblo, y yo habitaré entre ellas. »Así sabrán que el Señor Todopoderoso es quien me ha enviado a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 많은 나라가 여호와께 돌아와 그의 백성이 될 것이며 그는 그들 가운데 살 것이다. 그러면 그들이 전능하신 여호와께서 나를 보내신 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Многие народы примкнут к Господу в тот день и станут Моим народом. Я буду жить у тебя, и ты узнаешь, что Господь Сил послал Меня к тебе.
  • Восточный перевод - Многие народы примкнут к Вечному в тот день и станут Моим народом. Я буду жить у тебя, Иерусалим, и ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие народы примкнут к Вечному в тот день и станут Моим народом. Я буду жить у тебя, Иерусалим, и ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие народы примкнут к Вечному в тот день и станут Моим народом. Я буду жить у тебя, Иерусалим, и ты узнаешь, что Вечный, Повелитель Сил, послал Меня к тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Allons, Sion ! Echappe-toi, toi qui es installée dans la cité de Babylone !
  • リビングバイブル - その時、多くの国が主に心を向け、彼らもわたしの民となる。わたしは彼らすべてと共に住む。その時あなたがたは、私をあなたがたに遣わした方が全能の主であることを知る。ユダは、聖なる地で神の相続財産となる。神がもう一度エルサレムを選んで祝福するからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Muitas nações se unirão ao Senhor naquele dia e se tornarão meu povo. Então você será a minha habitação e reconhecerá que o Senhor dos Exércitos me enviou a você.
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt rettet euch, ihr Israeliten, die ihr noch in Babylonien seid!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชนชาติมากมายจะร่วมอยู่ฝ่ายองค์พระผู้เป็นเจ้าในวันนั้น และจะเป็นประชากรของเรา เราจะอยู่ท่ามกลางพวกเจ้า และพวกเจ้าจะรู้ว่าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ทรงใช้เรามาหาพวกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชา​ชาติ​จำนวน​มาก​จะ​ร่วม​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​วัน​นั้น และ​จะ​มา​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา เรา​จะ​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง​เจ้า” และ​ท่าน​จะ​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา​ให้​ท่าน
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
聖經
資源
計劃
奉獻