逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
- 新标点和合本 - “我要发嘶声,聚集他们, 因我已经救赎他们。 他们的人数必加增, 如从前加增一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要呼叫,聚集他们, 因我已经救赎他们。 他们的人数必增添, 如从前增添一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要呼叫,聚集他们, 因我已经救赎他们。 他们的人数必增添, 如从前增添一样。
- 当代译本 - “我必吹哨聚集他们, 因为我救赎了他们, 他们必像从前一样人数众多。
- 圣经新译本 - 我要向他们吹哨子,招聚他们, 因为我救赎了他们。 他们的人数要增多,像从前一样。
- 中文标准译本 - 我必向他们发出哨声,招聚他们, 因为我救赎了他们; 他们必增多,像从前一样。
- 现代标点和合本 - “我要发咝声,聚集他们, 因我已经救赎他们。 他们的人数必加增, 如从前加增一样。
- 和合本(拼音版) - “我要发咝声,聚集他们。 因我已经救赎他们。 他们的人数必加增, 如从前加增一样。
- New International Version - I will signal for them and gather them in. Surely I will redeem them; they will be as numerous as before.
- New International Reader's Version - I will signal for my people to come, and I will gather them in. I will set them free. There will be as many of them as before.
- English Standard Version - “I will whistle for them and gather them in, for I have redeemed them, and they shall be as many as they were before.
- New Living Translation - When I whistle to them, they will come running, for I have redeemed them. From the few who are left, they will grow as numerous as they were before.
- Christian Standard Bible - I will whistle and gather them because I have redeemed them; they will be as numerous as they once were.
- New American Standard Bible - I will whistle for them and gather them together, For I have redeemed them; And they will be as numerous as they were before.
- New King James Version - I will whistle for them and gather them, For I will redeem them; And they shall increase as they once increased.
- Amplified Bible - I will whistle for them and gather them together, For I have redeemed them; And they will increase [again] as they have increased before [in Egypt].
- American Standard Version - I will hiss for them, and gather them; for I have redeemed them; and they shall increase as they have increased.
- King James Version - I will hiss for them, and gather them; for I have redeemed them: and they shall increase as they have increased.
- New English Translation - I will signal for them and gather them, for I have already redeemed them; then they will become as numerous as they were before.
- World English Bible - I will signal for them, and gather them; for I have redeemed them; and they will increase as they have increased.
- 新標點和合本 - 我要發嘶聲,聚集他們, 因我已經救贖他們。 他們的人數必加增, 如從前加增一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要呼叫,聚集他們, 因我已經救贖他們。 他們的人數必增添, 如從前增添一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要呼叫,聚集他們, 因我已經救贖他們。 他們的人數必增添, 如從前增添一樣。
- 當代譯本 - 「我必吹哨聚集他們, 因為我救贖了他們, 他們必像從前一樣人數眾多。
- 聖經新譯本 - 我要向他們吹哨子,招聚他們, 因為我救贖了他們。 他們的人數要增多,像從前一樣。
- 呂振中譯本 - 『我必向他們吹口哨、招集他們, 因為我贖救了他們, 他們 人數 就加多, 如從前之加多一樣。
- 中文標準譯本 - 我必向他們發出哨聲,招聚他們, 因為我救贖了他們; 他們必增多,像從前一樣。
- 現代標點和合本 - 「我要發嘶聲,聚集他們, 因我已經救贖他們。 他們的人數必加增, 如從前加增一樣。
- 文理和合譯本 - 我將號召而集之、我已贖之、彼將繁衍、如昔日然、
- 文理委辦譯本 - 我既贖斯民、必招徠之、撫集之、使之繁衍、與昔無異、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我既救贖斯民、必招呼之、和會之、彼將復蕃衍、與昔之蕃衍無異、
- Nueva Versión Internacional - Yo los llamaré y los recogeré. Cuando los haya redimido, serán tan numerosos como antes.
- 현대인의 성경 - 내가 휘파람을 불어 그들을 모으고 구원할 것이며 그들은 옛날처럼 번성할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я свистну им, и они соберутся, ведь Я выкупил их, и будут они многочисленны, как прежде.
- Восточный перевод - Я свистну им, и они соберутся, ведь Я выкупил их, и будут они многочисленны, как прежде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я свистну им, и они соберутся, ведь Я выкупил их, и будут они многочисленны, как прежде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я свистну им, и они соберутся, ведь Я выкупил их, и будут они многочисленны, как прежде.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, en sifflant, ╵je les rassemblerai, car je les aurai délivrés et ils seront aussi nombreux ╵qu’ils l’étaient autrefois.
- リビングバイブル - わたしが口笛を吹くと、みな駆け寄って来る。 わたしが連れ戻したからだ。 残されている者は少ないが、 以前と同じくらいに数が増える。
- Nova Versão Internacional - Assobiarei para eles e os ajuntarei, pois eu já os resgatei. Serão numerosos como antes.
- Hoffnung für alle - Ich sammle mein Volk, ich rufe sie alle zusammen und erlöse sie aus der Gefangenschaft. Sie sollen wieder so zahlreich werden wie früher.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้สัญญาณ และรวบรวมพวกเขามา แน่นอนเราจะไถ่พวกเขา พวกเขาจะมีจำนวนมากมายเหมือนแต่ก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะส่งสัญญาณให้พวกเขามารวมกัน เพราะเราจะไถ่พวกเขา และพวกเขาจะมีจำนวนมากเท่ากับที่เคยมีมาก่อน
交叉引用
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
- Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
- Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
- Y-sai 52:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Khi Ta bán các con làm nô lệ Ta không được trả tiền. Nay Ta chuộc lại các con cũng không cần tiền bạc.”
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
- Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
- Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
- Giê-rê-mi 30:20 - Dòng dõi họ sẽ cường thịnh như thuở xưa. Quốc dân họ sẽ được vững lập trước mặt Ta, và Ta sẽ trừng phạt những ai phá hoại họ.
- Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
- 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
- Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
- Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
- Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
- Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
- Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
- Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
- Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
- Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
- Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
- Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.