逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
- 新标点和合本 - 我必再领他们出埃及地, 招聚他们出亚述, 领他们到基列和黎巴嫩; 这地尚且不够他们居住。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使他们从埃及地归回, 从亚述召集他们, 领他们到基列地和黎巴嫩; 这些还不够他们居住。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必使他们从埃及地归回, 从亚述召集他们, 领他们到基列地和黎巴嫩; 这些还不够他们居住。
- 当代译本 - 我必从埃及领他们归回, 从亚述招聚他们, 领他们到基列和黎巴嫩, 那里将不够他们居住。
- 圣经新译本 - 我要使他们从埃及地归回, 从亚述地招聚他们, 带他们到基列地和黎巴嫩山, 却仍不够容纳他们。
- 中文标准译本 - 我必使他们从埃及地回归, 我必从亚述招聚他们, 把他们不断地带到基列地和黎巴嫩, 直到那里容不下他们。
- 现代标点和合本 - 我必再领他们出埃及地, 招聚他们出亚述, 领他们到基列和黎巴嫩, 这地尚且不够他们居住。
- 和合本(拼音版) - 我必再领他们出埃及地, 招聚他们出亚述, 领他们到基列和黎巴嫩; 这地尚且不够他们居住。
- New International Version - I will bring them back from Egypt and gather them from Assyria. I will bring them to Gilead and Lebanon, and there will not be room enough for them.
- New International Reader's Version - I will bring them back from Egypt. I will gather them from Assyria. I will bring them to Gilead and Lebanon. There will not be enough room for them.
- English Standard Version - I will bring them home from the land of Egypt, and gather them from Assyria, and I will bring them to the land of Gilead and to Lebanon, till there is no room for them.
- New Living Translation - I will bring them back from Egypt and gather them from Assyria. I will resettle them in Gilead and Lebanon until there is no more room for them all.
- Christian Standard Bible - I will bring them back from the land of Egypt and gather them from Assyria. I will bring them to the land of Gilead and to Lebanon, but it will not be enough for them.
- New American Standard Bible - I will bring them back from the land of Egypt And gather them from Assyria; And I will bring them into the land of Gilead and Lebanon Until no room can be found for them.
- New King James Version - I will also bring them back from the land of Egypt, And gather them from Assyria. I will bring them into the land of Gilead and Lebanon, Until no more room is found for them.
- Amplified Bible - I will bring them (all Israel) back home again from the land of Egypt And gather them from Assyria, And I will bring them into the land of Gilead and Lebanon [the land on the east and on the west of the Jordan] Until no room can be found for them.
- American Standard Version - I will bring them again also out of the land of Egypt, and gather them out of Assyria; and I will bring them into the land of Gilead and Lebanon; and place shall not be found for them.
- King James Version - I will bring them again also out of the land of Egypt, and gather them out of Assyria; and I will bring them into the land of Gilead and Lebanon; and place shall not be found for them.
- New English Translation - I will bring them back from Egypt and gather them from Assyria. I will bring them to the lands of Gilead and Lebanon, for there will not be enough room for them in their own land.
- World English Bible - I will bring them again also out of the land of Egypt, and gather them out of Assyria; and I will bring them into the land of Gilead and Lebanon; and there won’t be room enough for them.
- 新標點和合本 - 我必再領他們出埃及地, 招聚他們出亞述, 領他們到基列和黎巴嫩; 這地尚且不夠他們居住。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使他們從埃及地歸回, 從亞述召集他們, 領他們到基列地和黎巴嫩; 這些還不夠他們居住。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必使他們從埃及地歸回, 從亞述召集他們, 領他們到基列地和黎巴嫩; 這些還不夠他們居住。
- 當代譯本 - 我必從埃及領他們歸回, 從亞述招聚他們, 領他們到基列和黎巴嫩, 那裡將不夠他們居住。
- 聖經新譯本 - 我要使他們從埃及地歸回, 從亞述地招聚他們, 帶他們到基列地和黎巴嫩山, 卻仍不夠容納他們。
- 呂振中譯本 - 我必將他們從 埃及 地再領回, 將他們從 亞述 招集攏來, 領到 基列 地和 利巴嫩 , 直到不足以容他們。
- 中文標準譯本 - 我必使他們從埃及地回歸, 我必從亞述招聚他們, 把他們不斷地帶到基列地和黎巴嫩, 直到那裡容不下他們。
- 現代標點和合本 - 我必再領他們出埃及地, 招聚他們出亞述, 領他們到基列和黎巴嫩, 這地尚且不夠他們居住。
- 文理和合譯本 - 我將引之出埃及、集之出亞述、導之入基列、及利巴嫩、其地不足以居之、
- 文理委辦譯本 - 我必自埃及令其旋歸、自亞述令其和集、使至基列、利巴嫩、彼土猶為褊小、不足以居、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使之歸自 伊及 地、集之出自 亞述 、使至 基列 地與 利巴嫩 、其地猶小、不足以居、
- Nueva Versión Internacional - Los traeré de Egipto, los recogeré de Asiria, los llevaré a Galaad y al Líbano, y hasta espacio les faltará.
- 현대인의 성경 - 내가 그들을 이집트와 앗시리아에서 이끌어내어 길르앗과 레바논으로 인도할 것이므로 그들의 거주지가 부족할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я возвращу их из Египта, соберу из Ассирии. Я приведу их в Галаад и на Ливан, и не хватит для них места.
- Восточный перевод - Я возвращу их из Египта, соберу из Ассирии. Я приведу их в Галаад и на Ливан, и не хватит для них места.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я возвращу их из Египта, соберу из Ассирии. Я приведу их в Галаад и на Ливан, и не хватит для них места.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я возвращу их из Египта, соберу из Ассирии. Я приведу их в Галаад и на Ливан, и не хватит для них места.
- La Bible du Semeur 2015 - Je les ramènerai d’Egypte, je les rassemblerai ╵de l’Assyrie , je les ferai rentrer ╵en Galaad et au Liban , et, même ainsi, l’espace ╵ne leur suffira pas.
- リビングバイブル - わたしは彼らをエジプトとアッシリヤから連れ戻し、イスラエルに、ギルアデとレバノンに再び住みつかせる。 そこは、すべての者が住むには狭すぎるようになる。
- Nova Versão Internacional - Eu os farei retornar do Egito e os ajuntarei de volta da Assíria. Eu os levarei para as terras de Gileade e do Líbano, e mesmo assim não haverá espaço suficiente para eles.
- Hoffnung für alle - Ich hole sie aus Ägypten und Assyrien zurück und bringe sie ins Gebiet von Gilead und zum Libanon. Doch nicht einmal dort wird der Platz für sie alle ausreichen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะพาพวกเขากลับมาจากอียิปต์ รวบรวมกลับมาจากอัสซีเรีย เราจะนำพวกเขามายังกิเลอาดและเลบานอน และจะไม่มีที่เพียงพอสำหรับทุกคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะนำพวกเขากลับมาจากแผ่นดินอียิปต์ และรวบรวมพวกเขาจากอัสซีเรีย และเราจะนำพวกเขาไปยังแผ่นดินกิเลอาดและเลบานอน จนไม่มีที่พอสำหรับพวกเขา
交叉引用
- Mi-ca 7:11 - Sẽ có ngày, Ít-ra-ên, thành của ngươi được xây dựng lại, và biên giới của ngươi được mở rộng.
- Mi-ca 7:12 - Ngày ấy, các dân tộc sẽ đến và tôn ngợi ngươi— từ A-sy-ri chạy dài đến Ai Cập, từ Ai Cập chạy dài đến Sông Ơ-phơ-rát, từ biển này đến đại dương kia, từ núi này qua núi nọ.
- Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
- Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
- Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
- Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
- Xa-cha-ri 8:7 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ giải cứu dân Ta ở phương đông và phương tây,
- Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
- Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
- Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
- Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
- Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
- Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
- Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
- Giê-rê-mi 22:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu báo trước về hoàng cung Giu-đa: “Dù Ta yêu quý ngươi nhiều như xứ Ga-la-át màu mỡ, như rừng xanh trên đỉnh Li-ban. Nhưng Ta sẽ biến ngươi thành hoang mạc, không một ai sống trong các thành ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 47:18 - Biên giới phía đông, bắt đầu từ điểm giữa Hau-ran và Đa-mách và chạy dọc theo Sông Giô-đan giữa Ít-ra-ên và Ga-la-át, đến Biển Chết và tiếp tục về hướng nam Ta-ma. Đây sẽ là biên giới phía đông.
- Ê-xê-chi-ên 47:19 - Biên giới phía nam sẽ từ hướng tây Ta-ma đến các dòng suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi đi dọc theo Suối Ai Cập đến tận Địa Trung Hải. Đây sẽ là biên giới phía nam.
- Ê-xê-chi-ên 47:20 - Về phía tây, Địa Trung Hải sẽ là biên giới, từ biên giới nam cho đến địa điểm nơi bắt đầu của biên giới phía bắc, đối ngang với Lê-bô Ha-mát.
- Ê-xê-chi-ên 47:21 - Hãy chia đất trong khu vực biên giới này cho các đại tộc Ít-ra-ên.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
- Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
- Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.