逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
- 新标点和合本 - 当春雨的时候, 你们要向发闪电的耶和华求雨。 他必为众人降下甘霖, 使田园生长菜蔬。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 春雨的季节,你们要向耶和华求雨。 耶和华发出雷电, 为众人降下大雨, 把田园的菜蔬赐给人。
- 和合本2010(神版-简体) - 春雨的季节,你们要向耶和华求雨。 耶和华发出雷电, 为众人降下大雨, 把田园的菜蔬赐给人。
- 当代译本 - 要在春季向耶和华求雨。 祂造出雷雨, 为世人降下甘霖, 赐人田间的菜蔬。
- 圣经新译本 - 在春雨的季节,你们要向耶和华求雨。 耶和华闪发雷电, 给人降雨,使各人的田地生长蔬菜。
- 中文标准译本 - 你们当在春雨的季节向耶和华求雨! 耶和华使雷雨云生成, 给人降下大雨, 赐给人田间的蔬菜。
- 现代标点和合本 - “当春雨的时候, 你们要向发闪电的耶和华求雨, 他必为众人降下甘霖, 使田园生长菜蔬。
- 和合本(拼音版) - 当春雨的时候, 你们要向发闪电的耶和华求雨。 他必为众人降下甘霖, 使田园生长菜蔬。
- New International Version - Ask the Lord for rain in the springtime; it is the Lord who sends the thunderstorms. He gives showers of rain to all people, and plants of the field to everyone.
- New International Reader's Version - People of Judah, ask the Lord to send rain in the spring. He is the one who sends the thunderstorms. He sends down showers of rain on all people. He gives everyone the plants in the fields.
- English Standard Version - Ask rain from the Lord in the season of the spring rain, from the Lord who makes the storm clouds, and he will give them showers of rain, to everyone the vegetation in the field.
- New Living Translation - Ask the Lord for rain in the spring, for he makes the storm clouds. And he will send showers of rain so every field becomes a lush pasture.
- The Message - Pray to God for rain—it’s time for the spring rain— to God, the rainmaker, Spring thunderstorm maker, maker of grain and barley.
- Christian Standard Bible - Ask the Lord for rain in the season of spring rain. The Lord makes the rain clouds, and he will give them showers of rain and crops in the field for everyone.
- New American Standard Bible - Ask for rain from the Lord at the time of the spring rain— The Lord who makes the storm winds; And He will give them showers of rain, vegetation in the field to each person.
- New King James Version - Ask the Lord for rain In the time of the latter rain. The Lord will make flashing clouds; He will give them showers of rain, Grass in the field for everyone.
- Amplified Bible - Ask for rain from the Lord at the time of the spring rain. It is the Lord who makes the thunder clouds; And He will give them showers of rain, grass in the field to everyone.
- American Standard Version - Ask ye of Jehovah rain in the time of the latter rain, even of Jehovah that maketh lightnings; and he will give them showers of rain, to every one grass in the field.
- King James Version - Ask ye of the Lord rain in the time of the latter rain; so the Lord shall make bright clouds, and give them showers of rain, to every one grass in the field.
- New English Translation - Ask the Lord for rain in the season of the late spring rains – the Lord who causes thunderstorms – and he will give everyone showers of rain and green growth in the field.
- World English Bible - Ask of Yahweh rain in the spring time, Yahweh who makes storm clouds, and he gives rain showers to everyone for the plants in the field.
- 新標點和合本 - 當春雨的時候, 你們要向發閃電的耶和華求雨。 他必為眾人降下甘霖, 使田園生長菜蔬。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 春雨的季節,你們要向耶和華求雨。 耶和華發出雷電, 為眾人降下大雨, 把田園的菜蔬賜給人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 春雨的季節,你們要向耶和華求雨。 耶和華發出雷電, 為眾人降下大雨, 把田園的菜蔬賜給人。
- 當代譯本 - 要在春季向耶和華求雨。 祂造出雷雨, 為世人降下甘霖, 賜人田間的菜蔬。
- 聖經新譯本 - 在春雨的季節,你們要向耶和華求雨。 耶和華閃發雷電, 給人降雨,使各人的田地生長蔬菜。
- 呂振中譯本 - 當春雨時候向永恆主求雨哦! 永恆主是叫閃電閃發的, 他必將傾盆大雨賜下給人, 給人人青草在田地上。
- 中文標準譯本 - 你們當在春雨的季節向耶和華求雨! 耶和華使雷雨雲生成, 給人降下大雨, 賜給人田間的蔬菜。
- 現代標點和合本 - 「當春雨的時候, 你們要向發閃電的耶和華求雨, 他必為眾人降下甘霖, 使田園生長菜蔬。
- 文理和合譯本 - 春雨之時、當求雨於耶和華、耶和華發雷電、必降雨、賜人田間之蔬、
- 文理委辦譯本 - 春時、心求耶和華沛其甘霖、惟耶和華使電光閃爍、下雨滂沱、而農之田疇、庶草甲坼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 秋兩之時、當祈主降雨、惟主造電、為民沛下甘霖、使田間菜蔬、為人而生、
- Nueva Versión Internacional - ¡Pídanle al Señor que llueva en primavera! ¡Él es quien hace los nubarrones y envía los aguaceros! ¡Él es quien da a todo hombre la hierba del campo!
- 현대인의 성경 - 봄철에 여호와께 비를 구하라. 비구름을 만드시는 이는 여호와이시다. 그가 모든 사람에게 소나기를 내려서 밭의 채소를 자라게 하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Просите у Господа дождь весной; это Господь творит грозовые тучи. Он дает вам обильный дождь, каждому – злаки на поле.
- Восточный перевод - Просите у Вечного дождь весной; это Вечный творит грозовые тучи. Он даёт вам обильный дождь, каждому – урожай в поле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Просите у Вечного дождь весной; это Вечный творит грозовые тучи. Он даёт вам обильный дождь, каждому – урожай в поле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Просите у Вечного дождь весной; это Вечный творит грозовые тучи. Он даёт вам обильный дождь, каждому – урожай в поле.
- La Bible du Semeur 2015 - Demandez donc à l’Eternel ╵de la pluie au printemps ! Il produit les orages : il vous accordera ╵une pluie abondante et fera pousser l’herbe ╵de chacun dans son champ.
- リビングバイブル - 春の雨を主に願いなさい。 そうすれば、いなずまと夕立で答えてくれます。 どこの野も青々とした牧場となるでしょう。
- Nova Versão Internacional - Peça ao Senhor chuva de primavera, pois é o Senhor quem faz o trovão, quem envia a chuva aos homens e lhes dá as plantas do campo.
- Hoffnung für alle - Bittet den Herrn, dass er es im Frühjahr regnen lässt! Denn er allein kann die Wolken schicken und dem Land den ersehnten Regen spenden. Dann wächst die Saat auf unseren Feldern, und wir haben genug Brot zu essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทูลขอฝนในฤดูใบไม้ผลิจากองค์พระผู้เป็นเจ้า องค์พระผู้เป็นเจ้านี่แหละเป็นผู้สร้างเมฆและพายุ พระองค์ประทานสายฝนแก่มนุษย์ และพืชพันธุ์ธัญญาหารแก่ทุกคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอฝนจากพระผู้เป็นเจ้า ในฤดูใบไม้ผลิ พระผู้เป็นเจ้าเป็นผู้บันดาลพายุเมฆ และพระองค์จะให้สายฝนหลั่งลงมาเพื่อพวกเขา และให้เกิดพืชในไร่นาแก่ทุกคน
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
- Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
- Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
- Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
- Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
- Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
- Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
- Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
- Gióp 36:30 - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
- Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
- 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
- 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
- 1 Các Vua 18:43 - Ông bảo người đầy tớ: “Đi nhìn về hướng biển xem.” Người ấy vâng lời, đi nhìn rồi thưa: “Con chẳng thấy gì cả.” Ông bảo: “Cứ tiếp tục đi bảy lần như thế.”
- 1 Các Vua 18:44 - Lần thứ bảy người đầy tớ nói: “Có một cụm mây nhỏ bằng bàn tay hiện ra từ biển lên.” Ê-li nói: “Đi bảo A-háp lên xe chạy xuống núi ngay, nếu không sẽ bị mưa cầm chân!”
- 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
- Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Giê-rê-mi 51:16 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
- Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
- Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- Gióp 29:23 - Họ mong tôi nói như người ta đợi mưa. Họ uống lời tôi như uống nước mưa xuân.
- Châm Ngôn 16:15 - Vua tươi tắn, mặt chiếu ra sự sống; người ban ơn như mưa móc mùa xuân.
- Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
- Gióp 37:1 - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
- Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
- Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
- Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
- Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
- Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
- Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
- Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
- Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
- Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
- Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.