Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • 新标点和合本 - 所以耶和华如此说:‘现今我回到耶路撒冷,仍施怜悯,我的殿必重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。’这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华如此说:现在我回到耶路撒冷,仍要施怜悯,我的殿要重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华如此说:现在我回到耶路撒冷,仍要施怜悯,我的殿要重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。这是万军之耶和华说的。
  • 当代译本 - 所以耶和华说,‘我必怀着怜悯回到耶路撒冷,我的殿必在那里重建,必有准绳丈量耶路撒冷。这是万军之耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华这样说:我要怀着怜悯的心回到耶路撒冷,我的殿必在城中重建(这是万军之耶和华的宣告)。绳子必拉在耶路撒冷之上。’
  • 中文标准译本 - 因此耶和华如此说:我在怜悯中回到了耶路撒冷,我的殿必在城中重建,准绳必拉在耶路撒冷之上。’这是万军之耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华如此说:现今我回到耶路撒冷,仍施怜悯,我的殿必重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。这是万军之耶和华说的。’
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华如此说:‘现今我回到耶路撒冷,仍施怜悯。我的殿必重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。’这是万军之耶和华说的。
  • New International Version - “Therefore this is what the Lord says: ‘I will return to Jerusalem with mercy, and there my house will be rebuilt. And the measuring line will be stretched out over Jerusalem,’ declares the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - “ ‘So the Lord says, “I will return to Jerusalem. I will show its people my tender love. My temple will be rebuilt there. Workers will use a measuring line when they rebuild Jerusalem,” announces the Lord.
  • English Standard Version - Therefore, thus says the Lord, I have returned to Jerusalem with mercy; my house shall be built in it, declares the Lord of hosts, and the measuring line shall be stretched out over Jerusalem.
  • New Living Translation - “‘Therefore, this is what the Lord says: I have returned to show mercy to Jerusalem. My Temple will be rebuilt, says the Lord of Heaven’s Armies, and measurements will be taken for the reconstruction of Jerusalem. ’
  • The Message - “‘I’ve come back to Jerusalem, but with compassion this time.’ This is God speaking. ‘I’ll see to it that my Temple is rebuilt.’ A Decree of God-of-the-Angel-Armies! ‘The rebuilding operation is already staked out.’ Say it again—a Decree of God-of-the-Angel-Armies: ‘My cities will prosper again, God will comfort Zion again, Jerusalem will be back in my favor again.’”
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord says: In mercy, I have returned to Jerusalem; my house will be rebuilt within it — this is the declaration of the Lord of Armies — and a measuring line will be stretched out over Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Therefore the Lord says this: “I will return to Jerusalem with compassion; My house will be built in it,” declares the Lord of armies, “and a measuring line will be stretched over Jerusalem.” ’
  • New King James Version - ‘Therefore thus says the Lord: “I am returning to Jerusalem with mercy; My house shall be built in it,” says the Lord of hosts, “And a surveyor’s line shall be stretched out over Jerusalem.” ’
  • Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord, “I have returned to Jerusalem with mercy and compassion. My house shall be built in it,” says the Lord of hosts, “and a measuring line shall be stretched out over Jerusalem.” ’
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah: I am returned to Jerusalem with mercies; my house shall be built in it, saith Jehovah of hosts, and a line shall be stretched forth over Jerusalem.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord; I am returned to Jerusalem with mercies: my house shall be built in it, saith the Lord of hosts, and a line shall be stretched forth upon Jerusalem.
  • New English Translation - “‘Therefore,’ says the Lord, ‘I have become compassionate toward Jerusalem and will rebuild my temple in it,’ says the Lord who rules over all. ‘Once more a surveyor’s measuring line will be stretched out over Jerusalem.’
  • World English Bible - Therefore Yahweh says: “I have returned to Jerusalem with mercy. My house shall be built in it,” says Yahweh of Armies, “and a line shall be stretched out over Jerusalem.”’
  • 新標點和合本 - 所以耶和華如此說:現今我回到耶路撒冷,仍施憐憫,我的殿必重建在其中,準繩必拉在耶路撒冷之上。這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華如此說:現在我回到耶路撒冷,仍要施憐憫,我的殿要重建在其中,準繩必拉在耶路撒冷之上。這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華如此說:現在我回到耶路撒冷,仍要施憐憫,我的殿要重建在其中,準繩必拉在耶路撒冷之上。這是萬軍之耶和華說的。
  • 當代譯本 - 所以耶和華說,『我必懷著憐憫回到耶路撒冷,我的殿必在那裡重建,必有準繩丈量耶路撒冷。這是萬軍之耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華這樣說:我要懷著憐憫的心回到耶路撒冷,我的殿必在城中重建(這是萬軍之耶和華的宣告)。繩子必拉在耶路撒冷之上。’
  • 呂振中譯本 - 因此萬軍之永恆主這麼說:我懷着憐憫的心回到 耶路撒冷 來;我的殿必重建於其中,萬軍之永恆主發神諭說;準繩必拉開在 耶路撒冷 之上。
  • 中文標準譯本 - 因此耶和華如此說:我在憐憫中回到了耶路撒冷,我的殿必在城中重建,準繩必拉在耶路撒冷之上。』這是萬軍之耶和華的宣告。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華如此說:現今我回到耶路撒冷,仍施憐憫,我的殿必重建在其中,準繩必拉在耶路撒冷之上。這是萬軍之耶和華說的。』
  • 文理和合譯本 - 故耶和華云、我以矜憫而返耶路撒冷、我室必建其中、引繩於耶路撒冷、萬軍之耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 故我耶和華復臨耶路撒冷、而矜憫之、以繩量度、建我殿於其中、我萬有之主耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主如是云、我必施矜憫、復臨 耶路撒冷 、 或作故主如是云我必復施矜憫歸耶路撒冷 我之殿必復建在其中、必復用準繩、建築 耶路撒冷 之城垣、此乃萬有之主所言、
  • Nueva Versión Internacional - »Por lo tanto, así dice el Señor: “Volveré a compadecerme de Jerusalén. Allí se reconstruirá mi templo, y se extenderá el cordel de medir, afirma el Señor Todopoderoso”.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 여호와가 말한다. 내가 자비를 베풀려고 예루살렘에 돌아왔으니 여기에 내 집이 세워질 것이며 예루살렘이 재건될 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь: Я вернусь в Иерусалим с состраданием, и Мой дом там будет отстроен, – возвещает Господь Сил, – и протянется над Иерусалимом землемерная нить» .
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный: Я вернусь в Иерусалим с состраданием, и Мой дом там будет отстроен, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – и протянется над Иерусалимом землемерная нить» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный: Я вернусь в Иерусалим с состраданием, и Мой дом там будет отстроен, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – и протянется над Иерусалимом землемерная нить» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный: Я вернусь в Иерусалим с состраданием, и Мой дом там будет отстроен, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – и протянется над Иерусалимом землемерная нить» .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi voici ce que dit l’Eternel : Je me tourne vers Jérusalem avec compassion. Mon temple y sera rebâti – le Seigneur des armées célestes le déclare – et l’on étendra le cordeau d’arpenteur sur Jérusalem.
  • リビングバイブル - そえゆえ、主は宣言します。『わたしはエルサレムに帰って、そこをあわれみで満たす。わたしの神殿は再建され、エルサレム全体も建て直される』と、全能の主が言われます。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, assim diz o Senhor: ‘Estou me voltando para Jerusalém com misericórdia, e ali o meu templo será reconstruído. A corda de medir será esticada sobre Jerusalém’, declara o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Darum will ich Erbarmen haben und mich Jerusalem aufs Neue zuwenden. Mein Tempel soll wieder aufgebaut werden, ja, die ganze Stadt soll neu erstehen . Das verspreche ich, der Herr, der allmächtige Gott!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เราจะหันกลับมาหาเยรูซาเล็มด้วยความเมตตา และพระนิเวศของเราจะถูกสร้างขึ้นมาใหม่ที่นั่น และสายวัดจะถูกดึงออกวัดทั่วเยรูซาเล็ม’ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ ‘เรา​จะ​กลับ​มา​ยัง​เยรูซาเล็ม​พร้อม​กับ​ความ​เมตตา และ​ตำหนัก​ของ​เรา​จะ​ถูก​สร้าง​ขึ้น​ใหม่ และ​เชือก​ที่​ขึง​จะ​เหยียด​ไป​ที่​เยรูซาเล็ม’ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Giê-rê-mi 31:24 - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
  • Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • Giê-rê-mi 31:39 - Dây đo sẽ được kéo dài từ đồi Ga-rép đến Gô-a.
  • Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 40:3 - Ngài đem tôi đến gần hơn, tôi thấy một người có gương mặt sáng như đồng đứng bên cổng. Tay người ấy cầm một dây đo và một cây thước đo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Xa-cha-ri 2:1 - Tôi nhìn lên thấy một người cầm thước dây trong tay.
  • Xa-cha-ri 2:2 - Tôi hỏi người ấy: “Ông đi đâu đó?” Người ấy đáp: “Đi đo chiều dài và chiều ngang của thành Giê-ru-sa-lem.”
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • E-xơ-ra 6:14 - Vì thế, các trưởng lão Giu-đa tiếp tục xây cất đền thờ tốt đẹp, đúng như lời các Tiên tri A-gai và Xa-cha-ri, con Y-đô. Họ thực hiện công tác theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên và sắc lệnh của các vua Ba Tư là Si-ru, Đa-ri-út, và Ạt-ta-xét-xe.
  • E-xơ-ra 6:15 - Ngày mùng ba tháng A-đa, vào năm thứ sáu triều Đa-ri-út, công cuộc xây cất hoàn tất.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • 新标点和合本 - 所以耶和华如此说:‘现今我回到耶路撒冷,仍施怜悯,我的殿必重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。’这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华如此说:现在我回到耶路撒冷,仍要施怜悯,我的殿要重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。这是万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华如此说:现在我回到耶路撒冷,仍要施怜悯,我的殿要重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。这是万军之耶和华说的。
  • 当代译本 - 所以耶和华说,‘我必怀着怜悯回到耶路撒冷,我的殿必在那里重建,必有准绳丈量耶路撒冷。这是万军之耶和华说的。’
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华这样说:我要怀着怜悯的心回到耶路撒冷,我的殿必在城中重建(这是万军之耶和华的宣告)。绳子必拉在耶路撒冷之上。’
  • 中文标准译本 - 因此耶和华如此说:我在怜悯中回到了耶路撒冷,我的殿必在城中重建,准绳必拉在耶路撒冷之上。’这是万军之耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华如此说:现今我回到耶路撒冷,仍施怜悯,我的殿必重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。这是万军之耶和华说的。’
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华如此说:‘现今我回到耶路撒冷,仍施怜悯。我的殿必重建在其中,准绳必拉在耶路撒冷之上。’这是万军之耶和华说的。
  • New International Version - “Therefore this is what the Lord says: ‘I will return to Jerusalem with mercy, and there my house will be rebuilt. And the measuring line will be stretched out over Jerusalem,’ declares the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - “ ‘So the Lord says, “I will return to Jerusalem. I will show its people my tender love. My temple will be rebuilt there. Workers will use a measuring line when they rebuild Jerusalem,” announces the Lord.
  • English Standard Version - Therefore, thus says the Lord, I have returned to Jerusalem with mercy; my house shall be built in it, declares the Lord of hosts, and the measuring line shall be stretched out over Jerusalem.
  • New Living Translation - “‘Therefore, this is what the Lord says: I have returned to show mercy to Jerusalem. My Temple will be rebuilt, says the Lord of Heaven’s Armies, and measurements will be taken for the reconstruction of Jerusalem. ’
  • The Message - “‘I’ve come back to Jerusalem, but with compassion this time.’ This is God speaking. ‘I’ll see to it that my Temple is rebuilt.’ A Decree of God-of-the-Angel-Armies! ‘The rebuilding operation is already staked out.’ Say it again—a Decree of God-of-the-Angel-Armies: ‘My cities will prosper again, God will comfort Zion again, Jerusalem will be back in my favor again.’”
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord says: In mercy, I have returned to Jerusalem; my house will be rebuilt within it — this is the declaration of the Lord of Armies — and a measuring line will be stretched out over Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Therefore the Lord says this: “I will return to Jerusalem with compassion; My house will be built in it,” declares the Lord of armies, “and a measuring line will be stretched over Jerusalem.” ’
  • New King James Version - ‘Therefore thus says the Lord: “I am returning to Jerusalem with mercy; My house shall be built in it,” says the Lord of hosts, “And a surveyor’s line shall be stretched out over Jerusalem.” ’
  • Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord, “I have returned to Jerusalem with mercy and compassion. My house shall be built in it,” says the Lord of hosts, “and a measuring line shall be stretched out over Jerusalem.” ’
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah: I am returned to Jerusalem with mercies; my house shall be built in it, saith Jehovah of hosts, and a line shall be stretched forth over Jerusalem.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord; I am returned to Jerusalem with mercies: my house shall be built in it, saith the Lord of hosts, and a line shall be stretched forth upon Jerusalem.
  • New English Translation - “‘Therefore,’ says the Lord, ‘I have become compassionate toward Jerusalem and will rebuild my temple in it,’ says the Lord who rules over all. ‘Once more a surveyor’s measuring line will be stretched out over Jerusalem.’
  • World English Bible - Therefore Yahweh says: “I have returned to Jerusalem with mercy. My house shall be built in it,” says Yahweh of Armies, “and a line shall be stretched out over Jerusalem.”’
  • 新標點和合本 - 所以耶和華如此說:現今我回到耶路撒冷,仍施憐憫,我的殿必重建在其中,準繩必拉在耶路撒冷之上。這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華如此說:現在我回到耶路撒冷,仍要施憐憫,我的殿要重建在其中,準繩必拉在耶路撒冷之上。這是萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華如此說:現在我回到耶路撒冷,仍要施憐憫,我的殿要重建在其中,準繩必拉在耶路撒冷之上。這是萬軍之耶和華說的。
  • 當代譯本 - 所以耶和華說,『我必懷著憐憫回到耶路撒冷,我的殿必在那裡重建,必有準繩丈量耶路撒冷。這是萬軍之耶和華說的。』
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華這樣說:我要懷著憐憫的心回到耶路撒冷,我的殿必在城中重建(這是萬軍之耶和華的宣告)。繩子必拉在耶路撒冷之上。’
  • 呂振中譯本 - 因此萬軍之永恆主這麼說:我懷着憐憫的心回到 耶路撒冷 來;我的殿必重建於其中,萬軍之永恆主發神諭說;準繩必拉開在 耶路撒冷 之上。
  • 中文標準譯本 - 因此耶和華如此說:我在憐憫中回到了耶路撒冷,我的殿必在城中重建,準繩必拉在耶路撒冷之上。』這是萬軍之耶和華的宣告。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華如此說:現今我回到耶路撒冷,仍施憐憫,我的殿必重建在其中,準繩必拉在耶路撒冷之上。這是萬軍之耶和華說的。』
  • 文理和合譯本 - 故耶和華云、我以矜憫而返耶路撒冷、我室必建其中、引繩於耶路撒冷、萬軍之耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 故我耶和華復臨耶路撒冷、而矜憫之、以繩量度、建我殿於其中、我萬有之主耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主如是云、我必施矜憫、復臨 耶路撒冷 、 或作故主如是云我必復施矜憫歸耶路撒冷 我之殿必復建在其中、必復用準繩、建築 耶路撒冷 之城垣、此乃萬有之主所言、
  • Nueva Versión Internacional - »Por lo tanto, así dice el Señor: “Volveré a compadecerme de Jerusalén. Allí se reconstruirá mi templo, y se extenderá el cordel de medir, afirma el Señor Todopoderoso”.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 여호와가 말한다. 내가 자비를 베풀려고 예루살렘에 돌아왔으니 여기에 내 집이 세워질 것이며 예루살렘이 재건될 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь: Я вернусь в Иерусалим с состраданием, и Мой дом там будет отстроен, – возвещает Господь Сил, – и протянется над Иерусалимом землемерная нить» .
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный: Я вернусь в Иерусалим с состраданием, и Мой дом там будет отстроен, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – и протянется над Иерусалимом землемерная нить» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный: Я вернусь в Иерусалим с состраданием, и Мой дом там будет отстроен, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – и протянется над Иерусалимом землемерная нить» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный: Я вернусь в Иерусалим с состраданием, и Мой дом там будет отстроен, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – и протянется над Иерусалимом землемерная нить» .
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi voici ce que dit l’Eternel : Je me tourne vers Jérusalem avec compassion. Mon temple y sera rebâti – le Seigneur des armées célestes le déclare – et l’on étendra le cordeau d’arpenteur sur Jérusalem.
  • リビングバイブル - そえゆえ、主は宣言します。『わたしはエルサレムに帰って、そこをあわれみで満たす。わたしの神殿は再建され、エルサレム全体も建て直される』と、全能の主が言われます。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, assim diz o Senhor: ‘Estou me voltando para Jerusalém com misericórdia, e ali o meu templo será reconstruído. A corda de medir será esticada sobre Jerusalém’, declara o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Darum will ich Erbarmen haben und mich Jerusalem aufs Neue zuwenden. Mein Tempel soll wieder aufgebaut werden, ja, die ganze Stadt soll neu erstehen . Das verspreche ich, der Herr, der allmächtige Gott!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เราจะหันกลับมาหาเยรูซาเล็มด้วยความเมตตา และพระนิเวศของเราจะถูกสร้างขึ้นมาใหม่ที่นั่น และสายวัดจะถูกดึงออกวัดทั่วเยรูซาเล็ม’ พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ ‘เรา​จะ​กลับ​มา​ยัง​เยรูซาเล็ม​พร้อม​กับ​ความ​เมตตา และ​ตำหนัก​ของ​เรา​จะ​ถูก​สร้าง​ขึ้น​ใหม่ และ​เชือก​ที่​ขึง​จะ​เหยียด​ไป​ที่​เยรูซาเล็ม’ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Giê-rê-mi 31:24 - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
  • Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • Giê-rê-mi 31:39 - Dây đo sẽ được kéo dài từ đồi Ga-rép đến Gô-a.
  • Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Y-sai 44:28 - Khi Ta nói với Si-ru: ‘Ngươi là người chăn của Ta.’ Người sẽ thực hiện điều Ta nói. Chúa sẽ ra lệnh: ‘Hãy tái thiết Giê-ru-sa-lem’; Chúa sẽ phán: ‘Hãy phục hồi Đền Thờ.’”
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 40:3 - Ngài đem tôi đến gần hơn, tôi thấy một người có gương mặt sáng như đồng đứng bên cổng. Tay người ấy cầm một dây đo và một cây thước đo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
  • Xa-cha-ri 2:1 - Tôi nhìn lên thấy một người cầm thước dây trong tay.
  • Xa-cha-ri 2:2 - Tôi hỏi người ấy: “Ông đi đâu đó?” Người ấy đáp: “Đi đo chiều dài và chiều ngang của thành Giê-ru-sa-lem.”
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • E-xơ-ra 6:14 - Vì thế, các trưởng lão Giu-đa tiếp tục xây cất đền thờ tốt đẹp, đúng như lời các Tiên tri A-gai và Xa-cha-ri, con Y-đô. Họ thực hiện công tác theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên và sắc lệnh của các vua Ba Tư là Si-ru, Đa-ri-út, và Ạt-ta-xét-xe.
  • E-xơ-ra 6:15 - Ngày mùng ba tháng A-đa, vào năm thứ sáu triều Đa-ri-út, công cuộc xây cất hoàn tất.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
聖經
資源
計劃
奉獻