Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • 新标点和合本 - 但到了 神我们救主的恩慈和他向人所施的慈爱显明的时候,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但到了我们救主上帝的恩慈和慈爱显明的时候,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但到了我们救主 神的恩慈和慈爱显明的时候,
  • 当代译本 - 但我们的救主上帝向人彰显了祂的恩慈和仁爱,
  • 圣经新译本 - 然而,到了 神我们的救主显明他的恩慈和怜爱的时候,
  • 中文标准译本 - 但是,当神我们救主的仁慈和他对人的爱显明的时候,
  • 现代标点和合本 - 但到了神我们救主的恩慈和他向人所施的慈爱显明的时候,
  • 和合本(拼音版) - 但到了上帝我们救主的恩慈和他向人所施的慈爱显明的时候,
  • New International Version - But when the kindness and love of God our Savior appeared,
  • New International Reader's Version - But the kindness and love of God our Savior appeared.
  • English Standard Version - But when the goodness and loving kindness of God our Savior appeared,
  • New Living Translation - But— When God our Savior revealed his kindness and love,
  • Christian Standard Bible - But when the kindness of God our Savior and his love for mankind appeared,
  • New American Standard Bible - But when the kindness of God our Savior and His love for mankind appeared,
  • New King James Version - But when the kindness and the love of God our Savior toward man appeared,
  • Amplified Bible - But when the goodness and kindness of God our Savior and His love for mankind appeared [in human form as the Man, Jesus Christ],
  • American Standard Version - But when the kindness of God our Saviour, and his love toward man, appeared,
  • King James Version - But after that the kindness and love of God our Saviour toward man appeared,
  • New English Translation - But “when the kindness of God our Savior and his love for mankind appeared,
  • World English Bible - But when the kindness of God our Savior and his love toward mankind appeared,
  • 新標點和合本 - 但到了神-我們救主的恩慈和他向人所施的慈愛顯明的時候,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但到了我們救主上帝的恩慈和慈愛顯明的時候,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但到了我們救主 神的恩慈和慈愛顯明的時候,
  • 當代譯本 - 但我們的救主上帝向人彰顯了祂的恩慈和仁愛,
  • 聖經新譯本 - 然而,到了 神我們的救主顯明他的恩慈和憐愛的時候,
  • 呂振中譯本 - 但是我們的拯救者上帝的慈惠和仁慈顯現的時候,
  • 中文標準譯本 - 但是,當神我們救主的仁慈和他對人的愛顯明的時候,
  • 現代標點和合本 - 但到了神我們救主的恩慈和他向人所施的慈愛顯明的時候,
  • 文理和合譯本 - 然我救者上帝慈惠仁愛顯著時、則救我儕、
  • 文理委辦譯本 - 惟吾救主上帝、仁慈昭著、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我救主天主矜憐仁愛顯著之時、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟吾救主天主大發慈悲、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando se manifestaron la bondad y el amor de Dios nuestro Salvador,
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리 구주 하나님은 자비와 인류에 대한 사랑으로
  • Новый Русский Перевод - Но Бог, наш Спаситель, проявил к нам доброту и любовь.
  • Восточный перевод - Но Всевышний, наш Спаситель, проявил к нам доброту и любовь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах, наш Спаситель, проявил к нам доброту и любовь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний, наш Спаситель, проявил к нам доброту и любовь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais quand Dieu notre Sauveur a révélé sa bonté et son amour pour les hommes, il nous a sauvés.
  • リビングバイブル - しかし、救い主である神が、恵みと愛を示してくださる時がついに来たのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτε δὲ ἡ χρηστότης καὶ ἡ φιλανθρωπία ἐπεφάνη τοῦ σωτῆρος ἡμῶν θεοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε δὲ ἡ χρηστότης καὶ ἡ φιλανθρωπία ἐπεφάνη τοῦ Σωτῆρος ἡμῶν, Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando, da parte de Deus, nosso Salvador, se manifestaram a bondade e o amor pelos homens,
  • Hoffnung für alle - Aber dann wurde die Güte Gottes, unseres Befreiers, und seine Liebe zu uns Menschen sichtbar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพระกรุณาและความรักของพระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของเราปรากฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ความ​กรุณา​และ​ความ​รัก​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา​ที่​มี​ต่อ​มนุษย์​ปรากฏ​ขึ้น
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • 新标点和合本 - 但到了 神我们救主的恩慈和他向人所施的慈爱显明的时候,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但到了我们救主上帝的恩慈和慈爱显明的时候,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但到了我们救主 神的恩慈和慈爱显明的时候,
  • 当代译本 - 但我们的救主上帝向人彰显了祂的恩慈和仁爱,
  • 圣经新译本 - 然而,到了 神我们的救主显明他的恩慈和怜爱的时候,
  • 中文标准译本 - 但是,当神我们救主的仁慈和他对人的爱显明的时候,
  • 现代标点和合本 - 但到了神我们救主的恩慈和他向人所施的慈爱显明的时候,
  • 和合本(拼音版) - 但到了上帝我们救主的恩慈和他向人所施的慈爱显明的时候,
  • New International Version - But when the kindness and love of God our Savior appeared,
  • New International Reader's Version - But the kindness and love of God our Savior appeared.
  • English Standard Version - But when the goodness and loving kindness of God our Savior appeared,
  • New Living Translation - But— When God our Savior revealed his kindness and love,
  • Christian Standard Bible - But when the kindness of God our Savior and his love for mankind appeared,
  • New American Standard Bible - But when the kindness of God our Savior and His love for mankind appeared,
  • New King James Version - But when the kindness and the love of God our Savior toward man appeared,
  • Amplified Bible - But when the goodness and kindness of God our Savior and His love for mankind appeared [in human form as the Man, Jesus Christ],
  • American Standard Version - But when the kindness of God our Saviour, and his love toward man, appeared,
  • King James Version - But after that the kindness and love of God our Saviour toward man appeared,
  • New English Translation - But “when the kindness of God our Savior and his love for mankind appeared,
  • World English Bible - But when the kindness of God our Savior and his love toward mankind appeared,
  • 新標點和合本 - 但到了神-我們救主的恩慈和他向人所施的慈愛顯明的時候,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但到了我們救主上帝的恩慈和慈愛顯明的時候,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但到了我們救主 神的恩慈和慈愛顯明的時候,
  • 當代譯本 - 但我們的救主上帝向人彰顯了祂的恩慈和仁愛,
  • 聖經新譯本 - 然而,到了 神我們的救主顯明他的恩慈和憐愛的時候,
  • 呂振中譯本 - 但是我們的拯救者上帝的慈惠和仁慈顯現的時候,
  • 中文標準譯本 - 但是,當神我們救主的仁慈和他對人的愛顯明的時候,
  • 現代標點和合本 - 但到了神我們救主的恩慈和他向人所施的慈愛顯明的時候,
  • 文理和合譯本 - 然我救者上帝慈惠仁愛顯著時、則救我儕、
  • 文理委辦譯本 - 惟吾救主上帝、仁慈昭著、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我救主天主矜憐仁愛顯著之時、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟吾救主天主大發慈悲、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando se manifestaron la bondad y el amor de Dios nuestro Salvador,
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리 구주 하나님은 자비와 인류에 대한 사랑으로
  • Новый Русский Перевод - Но Бог, наш Спаситель, проявил к нам доброту и любовь.
  • Восточный перевод - Но Всевышний, наш Спаситель, проявил к нам доброту и любовь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Аллах, наш Спаситель, проявил к нам доброту и любовь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Всевышний, наш Спаситель, проявил к нам доброту и любовь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais quand Dieu notre Sauveur a révélé sa bonté et son amour pour les hommes, il nous a sauvés.
  • リビングバイブル - しかし、救い主である神が、恵みと愛を示してくださる時がついに来たのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτε δὲ ἡ χρηστότης καὶ ἡ φιλανθρωπία ἐπεφάνη τοῦ σωτῆρος ἡμῶν θεοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε δὲ ἡ χρηστότης καὶ ἡ φιλανθρωπία ἐπεφάνη τοῦ Σωτῆρος ἡμῶν, Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando, da parte de Deus, nosso Salvador, se manifestaram a bondade e o amor pelos homens,
  • Hoffnung für alle - Aber dann wurde die Güte Gottes, unseres Befreiers, und seine Liebe zu uns Menschen sichtbar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพระกรุณาและความรักของพระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของเราปรากฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ความ​กรุณา​และ​ความ​รัก​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เรา​ที่​มี​ต่อ​มนุษย์​ปรากฏ​ขึ้น
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
聖經
資源
計劃
奉獻