逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả thân hữu ở đây gửi lời chào thăm con. Ta cũng gửi lời chào thăm tất cả các tín hữu—những người yêu mến ta. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 同我在一处的人都问你安。请代问那些因有信心爱我们的人安。愿恩惠常与你们众人同在!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 跟我同在一起的人都向你问安。请代向在信仰上爱我们的人问安。愿恩惠与你们众人同在!
- 和合本2010(神版-简体) - 跟我同在一起的人都向你问安。请代向在信仰上爱我们的人问安。愿恩惠与你们众人同在!
- 当代译本 - 这里的弟兄姊妹都问候你,也请你问候那些因信仰而爱我们的人。 愿恩典常与你们众人同在!
- 圣经新译本 - 同我在一起的人都向你问安。请你问候那些因信而爱我们的人。愿恩惠与你们众人同在。
- 中文标准译本 - 所有与我在一起的人都问候你。请问候那些在信仰上爱我们的人。愿恩典与你们大家同在!
- 现代标点和合本 - 同我在一处的人都问你安。请代问那些因有信心爱我们的人安。愿恩惠常与你们众人同在!
- 和合本(拼音版) - 同我在一处的人都问你安。请代问那些因有信心爱我们的人安。愿恩惠常与你们众人同在!
- New International Version - Everyone with me sends you greetings. Greet those who love us in the faith. Grace be with you all.
- New International Reader's Version - Everyone who is with me sends you greetings. Greet those who love us in the faith. May God’s grace be with you all.
- English Standard Version - All who are with me send greetings to you. Greet those who love us in the faith. Grace be with you all.
- New Living Translation - Everybody here sends greetings. Please give my greetings to the believers—all who love us. May God’s grace be with you all.
- The Message - All here want to be remembered to you. Say hello to our friends in the faith. Grace to all of you.
- Christian Standard Bible - All those who are with me send you greetings. Greet those who love us in the faith. Grace be with all of you.
- New American Standard Bible - All who are with me greet you. Greet those who love us in the faith. Grace be with you all.
- New King James Version - All who are with me greet you. Greet those who love us in the faith. Grace be with you all. Amen.
- Amplified Bible - All who are with me greet you. Greet those who love us in the faith. Grace be with all of you.
- American Standard Version - All that are with me salute thee. Salute them that love us in faith. Grace be with you all.
- King James Version - All that are with me salute thee. Greet them that love us in the faith. Grace be with you all. Amen.
- New English Translation - Everyone with me greets you. Greet those who love us in the faith. Grace be with you all.
- World English Bible - All who are with me greet you. Greet those who love us in faith. Grace be with you all. Amen.
- 新標點和合本 - 同我在一處的人都問你安。請代問那些因有信心愛我們的人安。願恩惠常與你們眾人同在!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 跟我同在一起的人都向你問安。請代向在信仰上愛我們的人問安。願恩惠與你們眾人同在!
- 和合本2010(神版-繁體) - 跟我同在一起的人都向你問安。請代向在信仰上愛我們的人問安。願恩惠與你們眾人同在!
- 當代譯本 - 這裡的弟兄姊妹都問候你,也請你問候那些因信仰而愛我們的人。 願恩典常與你們眾人同在!
- 聖經新譯本 - 同我在一起的人都向你問安。請你問候那些因信而愛我們的人。願恩惠與你們眾人同在。
- 呂振中譯本 - 同我在一起的人都給你問安。請給在信仰上愛我們的人問安。 願恩惠與你們眾人同在!
- 中文標準譯本 - 所有與我在一起的人都問候你。請問候那些在信仰上愛我們的人。願恩典與你們大家同在!
- 現代標點和合本 - 同我在一處的人都問你安。請代問那些因有信心愛我們的人安。願恩惠常與你們眾人同在!
- 文理和合譯本 - 偕我者皆問爾安、問在道中愛我者安、願恩偕爾曹焉、
- 文理委辦譯本 - 偕我眾問爾安、問宗道而愛我者安、爾眾得恩、心所願矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偕我者皆問爾安、問信主而愛我者安、願恩寵偕爾眾、阿們、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此間同人、咸問汝安。凡愛吾儕於信德中者、乞為代候。
- Nueva Versión Internacional - Saludos de parte de todos los que me acompañan. Saludos a los que nos aman en la fe. Que la gracia sea con todos ustedes.
- 현대인의 성경 - 나와 함께 있는 모든 사람이 그대에게 문안합니다. 그대는 믿음 안에서 우리를 사랑하는 모든 사람들에게 문안하시오. 하나님의 은혜가 여러분 모두와 함께하기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Все, кто находится сейчас со мной, передают тебе приветы. Привет всем верующим, любящим нас. Благодать Бога пусть будет со всеми вами.
- Восточный перевод - Все, кто находится сейчас со мной, передают тебе привет. Привет всем верующим, любящим нас. Благодать Всевышнего пусть будет со всеми вами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто находится сейчас со мной, передают тебе привет. Привет всем верующим, любящим нас. Благодать Аллаха пусть будет со всеми вами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто находится сейчас со мной, передают тебе привет. Привет всем верующим, любящим нас. Благодать Всевышнего пусть будет со всеми вами.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui sont avec moi te saluent. Salue ceux qui nous aiment dans la foi. Que la grâce de Dieu soit avec vous tous.
- リビングバイブル - こちらの人がみな、あなたによろしくと言っています。そちらのクリスチャンの友人たちに、よろしく伝えてください。神の祝福が、あなたがたと共にありますように。
- Nestle Aland 28 - Ἀσπάζονταί σε οἱ μετ’ ἐμοῦ πάντες. ἄσπασαι τοὺς φιλοῦντας ἡμᾶς ἐν πίστει. Ἡ χάρις μετὰ πάντων ὑμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάζονταί σε οἱ μετ’ ἐμοῦ πάντες. ἄσπασαι τοὺς φιλοῦντας ἡμᾶς ἐν πίστει. ἡ χάρις μετὰ πάντων ὑμῶν.
- Nova Versão Internacional - Todos os que estão comigo enviam saudações. Saudações àqueles que nos amam na fé. A graça seja com todos vocês.
- Hoffnung für alle - Die bei mir sind , lassen dich herzlich grüßen. Viele Grüße an unsere lieben Freunde, die durch den Glauben mit uns verbunden sind. Die Gnade Gottes sei mit euch allen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่อยู่กับข้าพเจ้าฝากความคิดถึงมายังท่าน ข้าพเจ้าขอฝากความคิดถึงมายังบรรดาคนที่รักเราในความเชื่อนั้น ขอพระคุณดำรงอยู่กับท่านทั้งปวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนที่อยู่กับข้าพเจ้าฝากความคิดถึงมายังท่าน ช่วยฝากความคิดถึงมายังบรรดาผู้ที่รักเราซึ่งมีความเชื่อเดียวกัน ขอพระคุณจงอยู่กับท่านทุกคนเถิด
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
- 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
- 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
- 1 Cô-rinh-tô 16:23 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước của Chúa Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
- Hê-bơ-rơ 13:25 - Cầu Chúa ban ân sủng cho tất cả anh chị em.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- Rô-ma 16:1 - Tôi xin giới thiệu chị Phê-bê, nữ chấp sự Hội Thánh Sen-cơ-rê.
- Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
- Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
- Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
- Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
- Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
- Rô-ma 16:8 - Kính chào Am-li-a, bạn yêu dấu của tôi trong Chúa.
- Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
- Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
- Rô-ma 16:11 - Kính chào Hê-rơ-đi-ôn, bà con của tôi, và các tín hữu trong gia đình Nạt-xít.
- Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
- Rô-ma 16:13 - Kính chào Ru-phu, người được Chúa lựa chọn; và kính chào mẹ của anh ấy cũng là mẹ tôi.
- Rô-ma 16:14 - Kính chào A-sin-cơ-rích, Phơ-lê-gôn, Hẹt-me, Pa-trô-ba, Hẹt-ma, và anh chị em ở với họ.
- Rô-ma 16:15 - Kính chào Phiên-lơ, Giu-li, Nê-rơ, chị của Nê-rơ, Ô-lâm và tất cả tín hữu ở với họ.
- Rô-ma 16:16 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật. Tất cả các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế gửi lời chào anh chị em.
- Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
- Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
- Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
- Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
- Rô-ma 16:22 - Tôi là Tẹt-tiu, người chép bức thư này xin kính chào anh chị em trong Chúa.
- Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
- Ê-phê-sô 6:23 - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.
- Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
- Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
- Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.