Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • 新标点和合本 - 你要提醒众人,叫他们顺服作官的、掌权的,遵他的命,预备行各样的善事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要提醒众人,叫他们顺服执政的、掌权的,要服从,预备行各样善事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要提醒众人,叫他们顺服执政的、掌权的,要服从,预备行各样善事。
  • 当代译本 - 你要提醒众人顺服执政掌权者,要服从,随时准备做各种善事。
  • 圣经新译本 - 你要提醒他们服从执政的和掌权的,听从他们,随时准备作各种善工。
  • 中文标准译本 - 你提醒他们要服从统治者和掌权者,要顺从,并要为一切美善的工作做好准备;
  • 现代标点和合本 - 你要提醒众人,叫他们顺服做官的、掌权的,遵他的命,预备行各样的善事。
  • 和合本(拼音版) - 你要提醒众人,叫他们顺服作官的、掌权的,遵他的命,预备行各样的善事。
  • New International Version - Remind the people to be subject to rulers and authorities, to be obedient, to be ready to do whatever is good,
  • New International Reader's Version - Remind God’s people to obey rulers and authorities. Remind them to be ready to do what is good.
  • English Standard Version - Remind them to be submissive to rulers and authorities, to be obedient, to be ready for every good work,
  • New Living Translation - Remind the believers to submit to the government and its officers. They should be obedient, always ready to do what is good.
  • The Message - Remind the people to respect the government and be law-abiding, always ready to lend a helping hand. No insults, no fights. God’s people should be bighearted and courteous.
  • Christian Standard Bible - Remind them to submit to rulers and authorities, to obey, to be ready for every good work,
  • New American Standard Bible - Remind them to be subject to rulers, to authorities, to be obedient, to be ready for every good deed,
  • New King James Version - Remind them to be subject to rulers and authorities, to obey, to be ready for every good work,
  • Amplified Bible - Remind people to be subject to rulers and authorities, to be obedient, to be ready and willing to do good,
  • American Standard Version - Put them in mind to be in subjection to rulers, to authorities, to be obedient, to be ready unto every good work,
  • King James Version - Put them in mind to be subject to principalities and powers, to obey magistrates, to be ready to every good work,
  • New English Translation - Remind them to be subject to rulers and authorities, to be obedient, to be ready for every good work.
  • World English Bible - Remind them to be in subjection to rulers and to authorities, to be obedient, to be ready for every good work,
  • 新標點和合本 - 你要提醒眾人,叫他們順服作官的、掌權的,遵他的命,預備行各樣的善事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要提醒眾人,叫他們順服執政的、掌權的,要服從,預備行各樣善事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要提醒眾人,叫他們順服執政的、掌權的,要服從,預備行各樣善事。
  • 當代譯本 - 你要提醒眾人順服執政掌權者,要服從,隨時準備做各種善事。
  • 聖經新譯本 - 你要提醒他們服從執政的和掌權的,聽從他們,隨時準備作各種善工。
  • 呂振中譯本 - 你應當提醒眾人要順服執政的、掌權的,要服從權柄,對各樣善事、要隨時準備着行。
  • 中文標準譯本 - 你提醒他們要服從統治者和掌權者,要順從,並要為一切美善的工作做好準備;
  • 現代標點和合本 - 你要提醒眾人,叫他們順服做官的、掌權的,遵他的命,預備行各樣的善事。
  • 文理和合譯本 - 爾提撕彼眾、當服有位有權者而順從之、以備諸善、
  • 文理委辦譯本 - 教人當服有位從政、百善悉備、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當勸人記憶服於執政者、秉權者、順從其命、隨時有備、行諸善事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望汝提醒眾人、務宜順服官長有司從命如流、奉行百善、
  • Nueva Versión Internacional - Recuérdales a todos que deben mostrarse obedientes y sumisos ante los gobernantes y las autoridades. Siempre deben estar dispuestos a hacer lo bueno:
  • 현대인의 성경 - 그대는 신자들을 깨우쳐 통치자들과 정부 당국에 복종하고 순종하며 언제 나 선한 일을 하도록 하시오.
  • Новый Русский Перевод - Напоминай людям о том, что они должны подчиняться начальству и властям и быть послушными и готовыми выполнить любое доброе дело.
  • Восточный перевод - Напоминай людям о том, что они должны подчиняться начальству и властям и быть послушными и готовыми выполнить любое доброе дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напоминай людям о том, что они должны подчиняться начальству и властям и быть послушными и готовыми выполнить любое доброе дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напоминай людям о том, что они должны подчиняться начальству и властям и быть послушными и готовыми выполнить любое доброе дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rappelle à tous qu’ils ont à se soumettre aux gouvernants et aux autorités, qu’ils doivent leur obéir et être prêts à accomplir toute œuvre bonne.
  • リビングバイブル - 神に立てられた指導者の権威に服従し、いつも従順で、良いことは何でも進んで行うよう、教会の人たちに教えなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ὑπομίμνῃσκε αὐτοὺς ἀρχαῖς ἐξουσίαις ὑποτάσσεσθαι, πειθαρχεῖν, πρὸς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἑτοίμους εἶναι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπομίμνῃσκε αὐτοὺς ἀρχαῖς, ἐξουσίαις, ὑποτάσσεσθαι, πειθαρχεῖν; πρὸς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἑτοίμους εἶναι,
  • Nova Versão Internacional - Lembre a todos que se sujeitem aos governantes e às autoridades, sejam obedientes, estejam sempre prontos a fazer tudo o que é bom,
  • Hoffnung für alle - Erinnere die Christen daran, dass sie sich den Regierenden und staatlichen Behörden unterzuordnen haben. Sie sollen die Gesetze des Staates befolgen und jederzeit bereit sein, Gutes zu tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเตือนประชากรเหล่านั้นให้อยู่ในบังคับของเจ้าหน้าที่ฝ่ายปกครองและผู้มีอำนาจ ให้เชื่อฟังและพร้อมจะทำสิ่งที่ดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตือน​พวก​เขา​ให้​ยอม​เชื่อ​ฟัง​บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​และ​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ และ​พร้อม​เสมอ​ที่​จะ​กระทำ​ความ​ดี​ทุก​ประการ
交叉引用
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 23:2 - “Các thầy dạy luật và Pha-ri-si đều chiếm địa vị của Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 23:3 - Các con nên vâng lời họ, nhưng đừng bắt chước việc họ làm, vì họ dạy thật giỏi nhưng không thực hành.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 43:26 - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
  • Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 8:3 - Đừng tránh né bổn phận, dù phải làm việc mình không thích, vì vua có quyền làm điều gì vua muốn.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • Truyền Đạo 8:5 - Người tuân lệnh vua sẽ không bị trừng phạt. Người khôn ngoan sẽ tìm thời cơ và cách làm đúng,
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • 新标点和合本 - 你要提醒众人,叫他们顺服作官的、掌权的,遵他的命,预备行各样的善事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要提醒众人,叫他们顺服执政的、掌权的,要服从,预备行各样善事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要提醒众人,叫他们顺服执政的、掌权的,要服从,预备行各样善事。
  • 当代译本 - 你要提醒众人顺服执政掌权者,要服从,随时准备做各种善事。
  • 圣经新译本 - 你要提醒他们服从执政的和掌权的,听从他们,随时准备作各种善工。
  • 中文标准译本 - 你提醒他们要服从统治者和掌权者,要顺从,并要为一切美善的工作做好准备;
  • 现代标点和合本 - 你要提醒众人,叫他们顺服做官的、掌权的,遵他的命,预备行各样的善事。
  • 和合本(拼音版) - 你要提醒众人,叫他们顺服作官的、掌权的,遵他的命,预备行各样的善事。
  • New International Version - Remind the people to be subject to rulers and authorities, to be obedient, to be ready to do whatever is good,
  • New International Reader's Version - Remind God’s people to obey rulers and authorities. Remind them to be ready to do what is good.
  • English Standard Version - Remind them to be submissive to rulers and authorities, to be obedient, to be ready for every good work,
  • New Living Translation - Remind the believers to submit to the government and its officers. They should be obedient, always ready to do what is good.
  • The Message - Remind the people to respect the government and be law-abiding, always ready to lend a helping hand. No insults, no fights. God’s people should be bighearted and courteous.
  • Christian Standard Bible - Remind them to submit to rulers and authorities, to obey, to be ready for every good work,
  • New American Standard Bible - Remind them to be subject to rulers, to authorities, to be obedient, to be ready for every good deed,
  • New King James Version - Remind them to be subject to rulers and authorities, to obey, to be ready for every good work,
  • Amplified Bible - Remind people to be subject to rulers and authorities, to be obedient, to be ready and willing to do good,
  • American Standard Version - Put them in mind to be in subjection to rulers, to authorities, to be obedient, to be ready unto every good work,
  • King James Version - Put them in mind to be subject to principalities and powers, to obey magistrates, to be ready to every good work,
  • New English Translation - Remind them to be subject to rulers and authorities, to be obedient, to be ready for every good work.
  • World English Bible - Remind them to be in subjection to rulers and to authorities, to be obedient, to be ready for every good work,
  • 新標點和合本 - 你要提醒眾人,叫他們順服作官的、掌權的,遵他的命,預備行各樣的善事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要提醒眾人,叫他們順服執政的、掌權的,要服從,預備行各樣善事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要提醒眾人,叫他們順服執政的、掌權的,要服從,預備行各樣善事。
  • 當代譯本 - 你要提醒眾人順服執政掌權者,要服從,隨時準備做各種善事。
  • 聖經新譯本 - 你要提醒他們服從執政的和掌權的,聽從他們,隨時準備作各種善工。
  • 呂振中譯本 - 你應當提醒眾人要順服執政的、掌權的,要服從權柄,對各樣善事、要隨時準備着行。
  • 中文標準譯本 - 你提醒他們要服從統治者和掌權者,要順從,並要為一切美善的工作做好準備;
  • 現代標點和合本 - 你要提醒眾人,叫他們順服做官的、掌權的,遵他的命,預備行各樣的善事。
  • 文理和合譯本 - 爾提撕彼眾、當服有位有權者而順從之、以備諸善、
  • 文理委辦譯本 - 教人當服有位從政、百善悉備、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當勸人記憶服於執政者、秉權者、順從其命、隨時有備、行諸善事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望汝提醒眾人、務宜順服官長有司從命如流、奉行百善、
  • Nueva Versión Internacional - Recuérdales a todos que deben mostrarse obedientes y sumisos ante los gobernantes y las autoridades. Siempre deben estar dispuestos a hacer lo bueno:
  • 현대인의 성경 - 그대는 신자들을 깨우쳐 통치자들과 정부 당국에 복종하고 순종하며 언제 나 선한 일을 하도록 하시오.
  • Новый Русский Перевод - Напоминай людям о том, что они должны подчиняться начальству и властям и быть послушными и готовыми выполнить любое доброе дело.
  • Восточный перевод - Напоминай людям о том, что они должны подчиняться начальству и властям и быть послушными и готовыми выполнить любое доброе дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напоминай людям о том, что они должны подчиняться начальству и властям и быть послушными и готовыми выполнить любое доброе дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напоминай людям о том, что они должны подчиняться начальству и властям и быть послушными и готовыми выполнить любое доброе дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rappelle à tous qu’ils ont à se soumettre aux gouvernants et aux autorités, qu’ils doivent leur obéir et être prêts à accomplir toute œuvre bonne.
  • リビングバイブル - 神に立てられた指導者の権威に服従し、いつも従順で、良いことは何でも進んで行うよう、教会の人たちに教えなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ὑπομίμνῃσκε αὐτοὺς ἀρχαῖς ἐξουσίαις ὑποτάσσεσθαι, πειθαρχεῖν, πρὸς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἑτοίμους εἶναι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπομίμνῃσκε αὐτοὺς ἀρχαῖς, ἐξουσίαις, ὑποτάσσεσθαι, πειθαρχεῖν; πρὸς πᾶν ἔργον ἀγαθὸν ἑτοίμους εἶναι,
  • Nova Versão Internacional - Lembre a todos que se sujeitem aos governantes e às autoridades, sejam obedientes, estejam sempre prontos a fazer tudo o que é bom,
  • Hoffnung für alle - Erinnere die Christen daran, dass sie sich den Regierenden und staatlichen Behörden unterzuordnen haben. Sie sollen die Gesetze des Staates befolgen und jederzeit bereit sein, Gutes zu tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเตือนประชากรเหล่านั้นให้อยู่ในบังคับของเจ้าหน้าที่ฝ่ายปกครองและผู้มีอำนาจ ให้เชื่อฟังและพร้อมจะทำสิ่งที่ดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตือน​พวก​เขา​ให้​ยอม​เชื่อ​ฟัง​บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​และ​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ และ​พร้อม​เสมอ​ที่​จะ​กระทำ​ความ​ดี​ทุก​ประการ
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 23:2 - “Các thầy dạy luật và Pha-ri-si đều chiếm địa vị của Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 23:3 - Các con nên vâng lời họ, nhưng đừng bắt chước việc họ làm, vì họ dạy thật giỏi nhưng không thực hành.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 43:26 - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
  • Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 8:3 - Đừng tránh né bổn phận, dù phải làm việc mình không thích, vì vua có quyền làm điều gì vua muốn.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • Truyền Đạo 8:5 - Người tuân lệnh vua sẽ không bị trừng phạt. Người khôn ngoan sẽ tìm thời cơ và cách làm đúng,
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
聖經
資源
計劃
奉獻