Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • 新标点和合本 - 言语纯全,无可指责,叫那反对的人,既无处可说我们的不是,便自觉羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 言语健全,无可指责,使那反对的人,因说不出我们有什么不好而自觉羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 言语健全,无可指责,使那反对的人,因说不出我们有什么不好而自觉羞愧。
  • 当代译本 - 言语纯全、无可指责,让那些反对的人无话可说、自觉羞愧。
  • 圣经新译本 - 言词要纯正,无可指摘,使反对的人因为无从毁谤,就自觉惭愧。
  • 中文标准译本 - 要用无可指责的健全话语,使反对的人在我们 的事上因没有坏话可说,就感到羞愧。
  • 现代标点和合本 - 言语纯全、无可指责,叫那反对的人既无处可说我们的不是,便自觉羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 言语纯全,无可指责,叫那反对的人,既无处可说我们的不是,便自觉羞愧。
  • New International Version - and soundness of speech that cannot be condemned, so that those who oppose you may be ashamed because they have nothing bad to say about us.
  • New International Reader's Version - No one can question the truth. So teach what is true. Then those who oppose you will be ashamed. That’s because they will have nothing bad to say about us.
  • English Standard Version - and sound speech that cannot be condemned, so that an opponent may be put to shame, having nothing evil to say about us.
  • New Living Translation - Teach the truth so that your teaching can’t be criticized. Then those who oppose us will be ashamed and have nothing bad to say about us.
  • Christian Standard Bible - Your message is to be sound beyond reproach, so that any opponent will be ashamed, because he doesn’t have anything bad to say about us.
  • New American Standard Bible - sound in speech which is beyond reproach, so that the opponent will be put to shame, having nothing bad to say about us.
  • New King James Version - sound speech that cannot be condemned, that one who is an opponent may be ashamed, having nothing evil to say of you.
  • Amplified Bible - sound and beyond reproach in instruction, so that the opponent [of the faith] will be shamed, having nothing bad to say about us.
  • American Standard Version - sound speech, that cannot be condemned; that he that is of the contrary part may be ashamed, having no evil thing to say of us.
  • King James Version - Sound speech, that cannot be condemned; that he that is of the contrary part may be ashamed, having no evil thing to say of you.
  • New English Translation - and a sound message that cannot be criticized, so that any opponent will be at a loss, because he has nothing evil to say about us.
  • World English Bible - and soundness of speech that can’t be condemned, that he who opposes you may be ashamed, having no evil thing to say about us.
  • 新標點和合本 - 言語純全,無可指責,叫那反對的人,既無處可說我們的不是,便自覺羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 言語健全,無可指責,使那反對的人,因說不出我們有甚麼不好而自覺羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 言語健全,無可指責,使那反對的人,因說不出我們有甚麼不好而自覺羞愧。
  • 當代譯本 - 言語純全、無可指責,讓那些反對的人無話可說、自覺羞愧。
  • 聖經新譯本 - 言詞要純正,無可指摘,使反對的人因為無從毀謗,就自覺慚愧。
  • 呂振中譯本 - 言語健全、無可咎責、使反對的人沒有壞話可說我們、而自覺羞愧。
  • 中文標準譯本 - 要用無可指責的健全話語,使反對的人在我們 的事上因沒有壞話可說,就感到羞愧。
  • 現代標點和合本 - 言語純全、無可指責,叫那反對的人既無處可說我們的不是,便自覺羞愧。
  • 文理和合譯本 - 言正無可咎責、使違逆者自愧、末由以惡議我儕、
  • 文理委辦譯本 - 所言宜正、無可辯駁、俾背理者自愧勵、不以惡言相加、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所言當正、無可指摘、使仇敵無從議論爾惡、自覺慚愧、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 講道時、更宜正心誠意、態度莊重、言語純潔、無可指摘、如此則反對之人、將以吾人無懈可擊、而自慚矣。
  • Nueva Versión Internacional - y con un mensaje sano e intachable. Así se avergonzará cualquiera que se oponga, pues no podrá decir nada malo de nosotros.
  • 현대인의 성경 - 책망할 것이 없는 바른 말로 하시오. 그러면 반대하는 사람들이 우리에게 잘못이 없음을 알고 부끄러워할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - слова твои должны быть здравы и неопровержимы, чтобы любой противник устыдился, не имея повода сказать о нас что-либо плохое.
  • Восточный перевод - слова твои должны быть здравы и неопровержимы, чтобы любой противник устыдился, не имея повода сказать о нас что-либо плохое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - слова твои должны быть здравы и неопровержимы, чтобы любой противник устыдился, не имея повода сказать о нас что-либо плохое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - слова твои должны быть здравы и неопровержимы, чтобы любой противник устыдился, не имея повода сказать о нас что-либо плохое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ta prédication soit saine et inattaquable, afin que même nos adversaires soient couverts de honte, ne trouvant aucun mal à dire de nous.
  • リビングバイブル - 良識をもって、筋道を立てて話しなさい。そうすれば、私たちに反対する者たちは何も言えなくなって、かえって恥じ入るでしょう。
  • Nestle Aland 28 - λόγον ὑγιῆ ἀκατάγνωστον, ἵνα ὁ ἐξ ἐναντίας ἐντραπῇ μηδὲν ἔχων λέγειν περὶ ἡμῶν φαῦλον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λόγον ὑγιῆ, ἀκατάγνωστον, ἵνα ὁ ἐξ ἐναντίας ἐντραπῇ, μηδὲν ἔχων λέγειν περὶ ἡμῶν φαῦλον.
  • Nova Versão Internacional - use linguagem sadia, contra a qual nada se possa dizer, para que aqueles que se opõem a você fiquem envergonhados por não poderem falar mal de nós.
  • Hoffnung für alle - Was immer du sagst, soll wahr und überzeugend sein. Nur so werden unsere Gegner beschämt und können nichts Nachteiliges gegen uns vorbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถ้อยคำอันมีหลักซึ่งไม่มีใครตำหนิได้ เพื่อผู้ที่ต่อต้านท่านจะได้ละอายใจเพราะไม่มีข้อไหนจะติว่าเราได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใช้​คำ​พูด​อัน​เหมาะสม​ที่​ไม่​มี​ใคร​ตำหนิ​ได้ เพื่อ​ว่า​คน​ที่​ต่อต้าน​ท่าน​จะ​ได้​ละอาย​ใจ เพราะ​เขา​ไม่​อาจ​มี​ข้อ​กล่าว​หา​เรา​ได้
交叉引用
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Mác 12:28 - Một thầy dạy luật theo dõi cuộc tranh luận, thấy Chúa đối đáp lưu loát, liền hỏi: “Thưa Thầy, trong các điều răn, điều nào quan trọng hơn cả?”
  • Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con phải ăn nói thuận tình hợp lý, để người thù nghịch phải hổ thẹn, không thể nào chỉ trích được.
  • 新标点和合本 - 言语纯全,无可指责,叫那反对的人,既无处可说我们的不是,便自觉羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 言语健全,无可指责,使那反对的人,因说不出我们有什么不好而自觉羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 言语健全,无可指责,使那反对的人,因说不出我们有什么不好而自觉羞愧。
  • 当代译本 - 言语纯全、无可指责,让那些反对的人无话可说、自觉羞愧。
  • 圣经新译本 - 言词要纯正,无可指摘,使反对的人因为无从毁谤,就自觉惭愧。
  • 中文标准译本 - 要用无可指责的健全话语,使反对的人在我们 的事上因没有坏话可说,就感到羞愧。
  • 现代标点和合本 - 言语纯全、无可指责,叫那反对的人既无处可说我们的不是,便自觉羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 言语纯全,无可指责,叫那反对的人,既无处可说我们的不是,便自觉羞愧。
  • New International Version - and soundness of speech that cannot be condemned, so that those who oppose you may be ashamed because they have nothing bad to say about us.
  • New International Reader's Version - No one can question the truth. So teach what is true. Then those who oppose you will be ashamed. That’s because they will have nothing bad to say about us.
  • English Standard Version - and sound speech that cannot be condemned, so that an opponent may be put to shame, having nothing evil to say about us.
  • New Living Translation - Teach the truth so that your teaching can’t be criticized. Then those who oppose us will be ashamed and have nothing bad to say about us.
  • Christian Standard Bible - Your message is to be sound beyond reproach, so that any opponent will be ashamed, because he doesn’t have anything bad to say about us.
  • New American Standard Bible - sound in speech which is beyond reproach, so that the opponent will be put to shame, having nothing bad to say about us.
  • New King James Version - sound speech that cannot be condemned, that one who is an opponent may be ashamed, having nothing evil to say of you.
  • Amplified Bible - sound and beyond reproach in instruction, so that the opponent [of the faith] will be shamed, having nothing bad to say about us.
  • American Standard Version - sound speech, that cannot be condemned; that he that is of the contrary part may be ashamed, having no evil thing to say of us.
  • King James Version - Sound speech, that cannot be condemned; that he that is of the contrary part may be ashamed, having no evil thing to say of you.
  • New English Translation - and a sound message that cannot be criticized, so that any opponent will be at a loss, because he has nothing evil to say about us.
  • World English Bible - and soundness of speech that can’t be condemned, that he who opposes you may be ashamed, having no evil thing to say about us.
  • 新標點和合本 - 言語純全,無可指責,叫那反對的人,既無處可說我們的不是,便自覺羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 言語健全,無可指責,使那反對的人,因說不出我們有甚麼不好而自覺羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 言語健全,無可指責,使那反對的人,因說不出我們有甚麼不好而自覺羞愧。
  • 當代譯本 - 言語純全、無可指責,讓那些反對的人無話可說、自覺羞愧。
  • 聖經新譯本 - 言詞要純正,無可指摘,使反對的人因為無從毀謗,就自覺慚愧。
  • 呂振中譯本 - 言語健全、無可咎責、使反對的人沒有壞話可說我們、而自覺羞愧。
  • 中文標準譯本 - 要用無可指責的健全話語,使反對的人在我們 的事上因沒有壞話可說,就感到羞愧。
  • 現代標點和合本 - 言語純全、無可指責,叫那反對的人既無處可說我們的不是,便自覺羞愧。
  • 文理和合譯本 - 言正無可咎責、使違逆者自愧、末由以惡議我儕、
  • 文理委辦譯本 - 所言宜正、無可辯駁、俾背理者自愧勵、不以惡言相加、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所言當正、無可指摘、使仇敵無從議論爾惡、自覺慚愧、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 講道時、更宜正心誠意、態度莊重、言語純潔、無可指摘、如此則反對之人、將以吾人無懈可擊、而自慚矣。
  • Nueva Versión Internacional - y con un mensaje sano e intachable. Así se avergonzará cualquiera que se oponga, pues no podrá decir nada malo de nosotros.
  • 현대인의 성경 - 책망할 것이 없는 바른 말로 하시오. 그러면 반대하는 사람들이 우리에게 잘못이 없음을 알고 부끄러워할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - слова твои должны быть здравы и неопровержимы, чтобы любой противник устыдился, не имея повода сказать о нас что-либо плохое.
  • Восточный перевод - слова твои должны быть здравы и неопровержимы, чтобы любой противник устыдился, не имея повода сказать о нас что-либо плохое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - слова твои должны быть здравы и неопровержимы, чтобы любой противник устыдился, не имея повода сказать о нас что-либо плохое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - слова твои должны быть здравы и неопровержимы, чтобы любой противник устыдился, не имея повода сказать о нас что-либо плохое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ta prédication soit saine et inattaquable, afin que même nos adversaires soient couverts de honte, ne trouvant aucun mal à dire de nous.
  • リビングバイブル - 良識をもって、筋道を立てて話しなさい。そうすれば、私たちに反対する者たちは何も言えなくなって、かえって恥じ入るでしょう。
  • Nestle Aland 28 - λόγον ὑγιῆ ἀκατάγνωστον, ἵνα ὁ ἐξ ἐναντίας ἐντραπῇ μηδὲν ἔχων λέγειν περὶ ἡμῶν φαῦλον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λόγον ὑγιῆ, ἀκατάγνωστον, ἵνα ὁ ἐξ ἐναντίας ἐντραπῇ, μηδὲν ἔχων λέγειν περὶ ἡμῶν φαῦλον.
  • Nova Versão Internacional - use linguagem sadia, contra a qual nada se possa dizer, para que aqueles que se opõem a você fiquem envergonhados por não poderem falar mal de nós.
  • Hoffnung für alle - Was immer du sagst, soll wahr und überzeugend sein. Nur so werden unsere Gegner beschämt und können nichts Nachteiliges gegen uns vorbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถ้อยคำอันมีหลักซึ่งไม่มีใครตำหนิได้ เพื่อผู้ที่ต่อต้านท่านจะได้ละอายใจเพราะไม่มีข้อไหนจะติว่าเราได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใช้​คำ​พูด​อัน​เหมาะสม​ที่​ไม่​มี​ใคร​ตำหนิ​ได้ เพื่อ​ว่า​คน​ที่​ต่อต้าน​ท่าน​จะ​ได้​ละอาย​ใจ เพราะ​เขา​ไม่​อาจ​มี​ข้อ​กล่าว​หา​เรา​ได้
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • Mác 12:28 - Một thầy dạy luật theo dõi cuộc tranh luận, thấy Chúa đối đáp lưu loát, liền hỏi: “Thưa Thầy, trong các điều răn, điều nào quan trọng hơn cả?”
  • Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • 1 Ti-mô-thê 6:3 - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
聖經
資源
計劃
奉獻