Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • 新标点和合本 - 若有无可指责的人,只作一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们是放荡不服约束的,就可以设立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有无可指责的人,只作一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们放荡,不受约束,就可以设立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有无可指责的人,只作一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们放荡,不受约束,就可以设立。
  • 当代译本 - 做长老的必须无可指责,只有一位妻子,儿女都信主、没有放荡不羁的行为。
  • 圣经新译本 - 如果有人无可指摘,只作一个妻子的丈夫,儿女都信主,也没有人控告他们放荡或不受约束,才可以作长老。
  • 中文标准译本 - 如果有人是无可指责的;只 做一个妇人的丈夫;儿女是信徒,没有被控告为放荡或不服从,你就可以委任 。
  • 现代标点和合本 - 若有无可指责的人,只做一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们是放荡不服约束的,就可以设立。
  • 和合本(拼音版) - 若有无可指责的人,只作一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们是放荡不服约束的,就可以设立。
  • New International Version - An elder must be blameless, faithful to his wife, a man whose children believe and are not open to the charge of being wild and disobedient.
  • New International Reader's Version - An elder must be without blame. He must be faithful to his wife. His children must be believers. They must not give anyone a reason to say that they are wild and don’t obey.
  • English Standard Version - if anyone is above reproach, the husband of one wife, and his children are believers and not open to the charge of debauchery or insubordination.
  • New Living Translation - An elder must live a blameless life. He must be faithful to his wife, and his children must be believers who don’t have a reputation for being wild or rebellious.
  • Christian Standard Bible - An elder must be blameless, the husband of one wife, with faithful children who are not accused of wildness or rebellion.
  • New American Standard Bible - namely, if any man is beyond reproach, the husband of one wife, having children who believe, not accused of indecent behavior or rebellion.
  • New King James Version - if a man is blameless, the husband of one wife, having faithful children not accused of dissipation or insubordination.
  • Amplified Bible - namely, a man of unquestionable integrity, the husband of one wife, having children who believe, not accused of being immoral or rebellious.
  • American Standard Version - if any man is blameless, the husband of one wife, having children that believe, who are not accused of riot or unruly.
  • King James Version - If any be blameless, the husband of one wife, having faithful children not accused of riot or unruly.
  • New English Translation - An elder must be blameless, the husband of one wife, with faithful children who cannot be charged with dissipation or rebellion.
  • World English Bible - if anyone is blameless, the husband of one wife, having children who believe, who are not accused of loose or unruly behavior.
  • 新標點和合本 - 若有無可指責的人,只作一個婦人的丈夫,兒女也是信主的,沒有人告他們是放蕩不服約束的,就可以設立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有無可指責的人,只作一個婦人的丈夫,兒女也是信主的,沒有人告他們放蕩,不受約束,就可以設立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有無可指責的人,只作一個婦人的丈夫,兒女也是信主的,沒有人告他們放蕩,不受約束,就可以設立。
  • 當代譯本 - 作長老的必須無可指責,只有一位妻子,兒女都信主、沒有放蕩不羈的行為。
  • 聖經新譯本 - 如果有人無可指摘,只作一個妻子的丈夫,兒女都信主,也沒有人控告他們放蕩或不受約束,才可以作長老。
  • 呂振中譯本 - 若有人無可指責,只做過一個婦人的丈夫,有兒女是信徒、而沒有被控告為放蕩或不服約束的,才可以擔任。
  • 中文標準譯本 - 如果有人是無可指責的;只 做一個婦人的丈夫;兒女是信徒,沒有被控告為放蕩或不服從,你就可以委任 。
  • 現代標點和合本 - 若有無可指責的人,只做一個婦人的丈夫,兒女也是信主的,沒有人告他們是放蕩不服約束的,就可以設立。
  • 文理和合譯本 - 若無可責、為一婦之夫、子女信道、未有訟其無度不順者、
  • 文理委辦譯本 - 必若無可責、一其妻、子女宗教、末由訟其蕩檢踰閑者、則可畀以職、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若有人無可指摘、惟一其妻、 惟一其妻或作獨娶一妻原文作當為一婦之夫 其子女亦信道、無放蕩及不服約束之劣名、 則可畀以此職、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人選務求品格純粹、無瑕可指、一婦之夫、兒女奉主、無蕩檢不馴之稱。
  • Nueva Versión Internacional - El anciano debe ser intachable, esposo de una sola mujer; sus hijos deben ser creyentes, libres de sospecha de libertinaje o de desobediencia.
  • 현대인의 성경 - 장로는 책망할 것이 없고 한 아내의 남편이어야 하며 방탕하다거나 불순종한다는 비난을 받지 않는 믿는 자녀를 둔 사람이어야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Руководитель должен быть человеком с безупречной репутацией, муж одной жены ; его дети должны быть верующими и не вызывать упреков в распущенности или непослушании.
  • Восточный перевод - Каждый из них должен быть человеком с безупречной репутацией, муж одной жены ; его дети должны быть верующими и не вызывать упрёков в распущенности или непослушании.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый из них должен быть человеком с безупречной репутацией, муж одной жены ; его дети должны быть верующими и не вызывать упрёков в распущенности или непослушании.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый из них должен быть человеком с безупречной репутацией, муж одной жены ; его дети должны быть верующими и не вызывать упрёков в распущенности или непослушании.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun d’eux doit être un homme irréprochable et un mari fidèle à sa femme . Il faut que ses enfants soient dignes de confiance, c’est-à-dire qu’on ne puisse pas les accuser d’inconduite ou d’insoumission.
  • リビングバイブル - 牧師として選ぶ人は、正しい生活を送っていて、評判の良い人でなければなりません。すなわち、一人の妻の夫であり、子どもも、主を愛するクリスチャンでなければなりません。子どもが親に反抗的だとか、乱暴者だとか、悪いうわさのある人は避けなさい。
  • Nestle Aland 28 - εἴ τίς ἐστιν ἀνέγκλητος, μιᾶς γυναικὸς ἀνήρ, τέκνα ἔχων πιστά, μὴ ἐν κατηγορίᾳ ἀσωτίας ἢ ἀνυπότακτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τίς ἐστιν ἀνέγκλητος, μιᾶς γυναικὸς ἀνήρ, τέκνα ἔχων πιστά, μὴ ἐν κατηγορίᾳ ἀσωτίας ἢ ἀνυπότακτα.
  • Nova Versão Internacional - É preciso que o presbítero seja irrepreensível, marido de uma só mulher e tenha filhos crentes que não sejam acusados de libertinagem ou de insubmissão.
  • Hoffnung für alle - Es müssen Männer sein, die ein vorbildliches Leben führen; das heißt, sie müssen ihrer Frau die Treue halten , ihre Kinder sollen die Eltern achten und nicht als zügellos und ungehorsam bekannt sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ปกครองนั้นต้องปราศจากที่ติ เป็นสามีของภรรยาคนเดียว บุตรของเขาต้องเป็นผู้เชื่อและไม่มีพฤติกรรมที่ใครจะกล่าวหาได้ว่าเป็นคนพาลเกเรและไม่เชื่อฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ปกครอง​ต้อง​เป็น​ผู้​ไม่​มี​ใคร​ติเตียน​ได้ มี​ภรรยา​คน​เดียว มี​ลูกๆ ที่​มี​ความ​เชื่อ และ​ไม่​นับว่า​เป็น​นักเลง​หรือ​ไม่​เชื่อ​ฟัง
交叉引用
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 3:12 - Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã phán với Hê-li về gia đình người.
  • 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
  • Lê-vi Ký 21:14 - Người không được cưới đàn bà góa, đàn bà ly dị hay đàn bà lăng loàn, gái mãi dâm, nhưng chỉ được cưới gái đồng trinh trong đại tộc Lê-vi;
  • Lu-ca 1:5 - Thời Vua Hê-rốt cai trị xứ Giu-đê, Thầy Tế lễ Xa-cha-ri, thuộc ban A-bi-gia, lo việc tế lễ trong Đền Thờ. Vợ là Ê-li-sa-bét cũng thuộc dòng họ A-rôn.
  • 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
  • Châm Ngôn 28:7 - Con khôn ngoan tôn trọng luật pháp; đứa kết bạn côn đồ, gây nhục cho cha.
  • 1 Sa-mu-ên 2:11 - Sau đó, gia đình Ên-ca-na trở về Ra-ma; còn Sa-mu-ên ở lại phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới sự hướng dẫn của Thầy Tế lễ Hê-li.
  • Ê-xê-chi-ên 44:22 - Họ chỉ có thể cưới những trinh nữ người Ít-ra-ên hay quả phụ của các thầy tế lễ. Họ không được cưới quả phụ hoặc đàn bà đã ly dị.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.
  • Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:12 - Chấp sự cũng chỉ một chồng một vợ, khéo quản trị con cái và gia đình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • 新标点和合本 - 若有无可指责的人,只作一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们是放荡不服约束的,就可以设立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有无可指责的人,只作一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们放荡,不受约束,就可以设立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有无可指责的人,只作一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们放荡,不受约束,就可以设立。
  • 当代译本 - 做长老的必须无可指责,只有一位妻子,儿女都信主、没有放荡不羁的行为。
  • 圣经新译本 - 如果有人无可指摘,只作一个妻子的丈夫,儿女都信主,也没有人控告他们放荡或不受约束,才可以作长老。
  • 中文标准译本 - 如果有人是无可指责的;只 做一个妇人的丈夫;儿女是信徒,没有被控告为放荡或不服从,你就可以委任 。
  • 现代标点和合本 - 若有无可指责的人,只做一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们是放荡不服约束的,就可以设立。
  • 和合本(拼音版) - 若有无可指责的人,只作一个妇人的丈夫,儿女也是信主的,没有人告他们是放荡不服约束的,就可以设立。
  • New International Version - An elder must be blameless, faithful to his wife, a man whose children believe and are not open to the charge of being wild and disobedient.
  • New International Reader's Version - An elder must be without blame. He must be faithful to his wife. His children must be believers. They must not give anyone a reason to say that they are wild and don’t obey.
  • English Standard Version - if anyone is above reproach, the husband of one wife, and his children are believers and not open to the charge of debauchery or insubordination.
  • New Living Translation - An elder must live a blameless life. He must be faithful to his wife, and his children must be believers who don’t have a reputation for being wild or rebellious.
  • Christian Standard Bible - An elder must be blameless, the husband of one wife, with faithful children who are not accused of wildness or rebellion.
  • New American Standard Bible - namely, if any man is beyond reproach, the husband of one wife, having children who believe, not accused of indecent behavior or rebellion.
  • New King James Version - if a man is blameless, the husband of one wife, having faithful children not accused of dissipation or insubordination.
  • Amplified Bible - namely, a man of unquestionable integrity, the husband of one wife, having children who believe, not accused of being immoral or rebellious.
  • American Standard Version - if any man is blameless, the husband of one wife, having children that believe, who are not accused of riot or unruly.
  • King James Version - If any be blameless, the husband of one wife, having faithful children not accused of riot or unruly.
  • New English Translation - An elder must be blameless, the husband of one wife, with faithful children who cannot be charged with dissipation or rebellion.
  • World English Bible - if anyone is blameless, the husband of one wife, having children who believe, who are not accused of loose or unruly behavior.
  • 新標點和合本 - 若有無可指責的人,只作一個婦人的丈夫,兒女也是信主的,沒有人告他們是放蕩不服約束的,就可以設立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有無可指責的人,只作一個婦人的丈夫,兒女也是信主的,沒有人告他們放蕩,不受約束,就可以設立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有無可指責的人,只作一個婦人的丈夫,兒女也是信主的,沒有人告他們放蕩,不受約束,就可以設立。
  • 當代譯本 - 作長老的必須無可指責,只有一位妻子,兒女都信主、沒有放蕩不羈的行為。
  • 聖經新譯本 - 如果有人無可指摘,只作一個妻子的丈夫,兒女都信主,也沒有人控告他們放蕩或不受約束,才可以作長老。
  • 呂振中譯本 - 若有人無可指責,只做過一個婦人的丈夫,有兒女是信徒、而沒有被控告為放蕩或不服約束的,才可以擔任。
  • 中文標準譯本 - 如果有人是無可指責的;只 做一個婦人的丈夫;兒女是信徒,沒有被控告為放蕩或不服從,你就可以委任 。
  • 現代標點和合本 - 若有無可指責的人,只做一個婦人的丈夫,兒女也是信主的,沒有人告他們是放蕩不服約束的,就可以設立。
  • 文理和合譯本 - 若無可責、為一婦之夫、子女信道、未有訟其無度不順者、
  • 文理委辦譯本 - 必若無可責、一其妻、子女宗教、末由訟其蕩檢踰閑者、則可畀以職、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若有人無可指摘、惟一其妻、 惟一其妻或作獨娶一妻原文作當為一婦之夫 其子女亦信道、無放蕩及不服約束之劣名、 則可畀以此職、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人選務求品格純粹、無瑕可指、一婦之夫、兒女奉主、無蕩檢不馴之稱。
  • Nueva Versión Internacional - El anciano debe ser intachable, esposo de una sola mujer; sus hijos deben ser creyentes, libres de sospecha de libertinaje o de desobediencia.
  • 현대인의 성경 - 장로는 책망할 것이 없고 한 아내의 남편이어야 하며 방탕하다거나 불순종한다는 비난을 받지 않는 믿는 자녀를 둔 사람이어야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Руководитель должен быть человеком с безупречной репутацией, муж одной жены ; его дети должны быть верующими и не вызывать упреков в распущенности или непослушании.
  • Восточный перевод - Каждый из них должен быть человеком с безупречной репутацией, муж одной жены ; его дети должны быть верующими и не вызывать упрёков в распущенности или непослушании.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый из них должен быть человеком с безупречной репутацией, муж одной жены ; его дети должны быть верующими и не вызывать упрёков в распущенности или непослушании.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый из них должен быть человеком с безупречной репутацией, муж одной жены ; его дети должны быть верующими и не вызывать упрёков в распущенности или непослушании.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun d’eux doit être un homme irréprochable et un mari fidèle à sa femme . Il faut que ses enfants soient dignes de confiance, c’est-à-dire qu’on ne puisse pas les accuser d’inconduite ou d’insoumission.
  • リビングバイブル - 牧師として選ぶ人は、正しい生活を送っていて、評判の良い人でなければなりません。すなわち、一人の妻の夫であり、子どもも、主を愛するクリスチャンでなければなりません。子どもが親に反抗的だとか、乱暴者だとか、悪いうわさのある人は避けなさい。
  • Nestle Aland 28 - εἴ τίς ἐστιν ἀνέγκλητος, μιᾶς γυναικὸς ἀνήρ, τέκνα ἔχων πιστά, μὴ ἐν κατηγορίᾳ ἀσωτίας ἢ ἀνυπότακτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τίς ἐστιν ἀνέγκλητος, μιᾶς γυναικὸς ἀνήρ, τέκνα ἔχων πιστά, μὴ ἐν κατηγορίᾳ ἀσωτίας ἢ ἀνυπότακτα.
  • Nova Versão Internacional - É preciso que o presbítero seja irrepreensível, marido de uma só mulher e tenha filhos crentes que não sejam acusados de libertinagem ou de insubmissão.
  • Hoffnung für alle - Es müssen Männer sein, die ein vorbildliches Leben führen; das heißt, sie müssen ihrer Frau die Treue halten , ihre Kinder sollen die Eltern achten und nicht als zügellos und ungehorsam bekannt sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ปกครองนั้นต้องปราศจากที่ติ เป็นสามีของภรรยาคนเดียว บุตรของเขาต้องเป็นผู้เชื่อและไม่มีพฤติกรรมที่ใครจะกล่าวหาได้ว่าเป็นคนพาลเกเรและไม่เชื่อฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ปกครอง​ต้อง​เป็น​ผู้​ไม่​มี​ใคร​ติเตียน​ได้ มี​ภรรยา​คน​เดียว มี​ลูกๆ ที่​มี​ความ​เชื่อ และ​ไม่​นับว่า​เป็น​นักเลง​หรือ​ไม่​เชื่อ​ฟัง
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • 1 Sa-mu-ên 2:29 - Thế sao ngươi còn tham lam các lễ vật khác đã dâng cho Ta, coi trọng con mình hơn Ta, ăn những miếng ngon nhất trong các lễ vật người Ít-ra-ên dâng hiến, ăn cho béo mập?
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 3:12 - Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã phán với Hê-li về gia đình người.
  • 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
  • Lê-vi Ký 21:14 - Người không được cưới đàn bà góa, đàn bà ly dị hay đàn bà lăng loàn, gái mãi dâm, nhưng chỉ được cưới gái đồng trinh trong đại tộc Lê-vi;
  • Lu-ca 1:5 - Thời Vua Hê-rốt cai trị xứ Giu-đê, Thầy Tế lễ Xa-cha-ri, thuộc ban A-bi-gia, lo việc tế lễ trong Đền Thờ. Vợ là Ê-li-sa-bét cũng thuộc dòng họ A-rôn.
  • 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
  • Châm Ngôn 28:7 - Con khôn ngoan tôn trọng luật pháp; đứa kết bạn côn đồ, gây nhục cho cha.
  • 1 Sa-mu-ên 2:11 - Sau đó, gia đình Ên-ca-na trở về Ra-ma; còn Sa-mu-ên ở lại phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới sự hướng dẫn của Thầy Tế lễ Hê-li.
  • Ê-xê-chi-ên 44:22 - Họ chỉ có thể cưới những trinh nữ người Ít-ra-ên hay quả phụ của các thầy tế lễ. Họ không được cưới quả phụ hoặc đàn bà đã ly dị.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.
  • Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • 1 Ti-mô-thê 3:6 - Người mới tin Chúa không được giữ chức vụ lãnh đạo, vì có thể lên mặt kiêu căng mà bị xét xử như ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:12 - Chấp sự cũng chỉ một chồng một vợ, khéo quản trị con cái và gia đình.
聖經
資源
計劃
奉獻