Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng lưu ý đến những chuyện hoang đường của người Do Thái và các điều răn dạy của những người đã khước từ chân lý.
  • 新标点和合本 - 不听犹太人荒谬的言语和离弃真道之人的诫命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要听犹太人无稽的传说和背弃真理之人的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要听犹太人无稽的传说和背弃真理之人的命令。
  • 当代译本 - 不理会犹太人的无稽之谈和那些违背真理之人的诫律。
  • 圣经新译本 - 不再理会犹太人的无稽之谈和偏离正道的人的规条。
  • 中文标准译本 - 不去听从犹太人编造的故事,以及背弃真理之人的命令。
  • 现代标点和合本 - 不听犹太人荒渺的言语和离弃真道之人的诫命。
  • 和合本(拼音版) - 不听犹太人荒渺的言语和离弃真道之人的诫命。
  • New International Version - and will pay no attention to Jewish myths or to the merely human commands of those who reject the truth.
  • New International Reader's Version - Then they will pay no attention to Jewish stories that aren’t true. They won’t listen to the mere human commands of people who turn away from the truth.
  • English Standard Version - not devoting themselves to Jewish myths and the commands of people who turn away from the truth.
  • New Living Translation - They must stop listening to Jewish myths and the commands of people who have turned away from the truth.
  • Christian Standard Bible - and may not pay attention to Jewish myths and the commands of people who reject the truth.
  • New American Standard Bible - not paying attention to Jewish myths and commandments of men who turn away from the truth.
  • New King James Version - not giving heed to Jewish fables and commandments of men who turn from the truth.
  • Amplified Bible - not paying attention to Jewish myths and the commandments and rules of men who turn their backs on the truth.
  • American Standard Version - not giving heed to Jewish fables, and commandments of men who turn away from the truth.
  • King James Version - Not giving heed to Jewish fables, and commandments of men, that turn from the truth.
  • New English Translation - and not pay attention to Jewish myths and commands of people who reject the truth.
  • World English Bible - not paying attention to Jewish fables and commandments of men who turn away from the truth.
  • 新標點和合本 - 不聽猶太人荒渺的言語和離棄真道之人的誡命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要聽猶太人無稽的傳說和背棄真理之人的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要聽猶太人無稽的傳說和背棄真理之人的命令。
  • 當代譯本 - 不理會猶太人的無稽之談和那些違背真理之人的誡律。
  • 聖經新譯本 - 不再理會猶太人的無稽之談和偏離正道的人的規條。
  • 呂振中譯本 - 不意向着 猶太 人的荒唐傳說和俗人的誡命,那轉離真理之人的 誡命 。
  • 中文標準譯本 - 不去聽從猶太人編造的故事,以及背棄真理之人的命令。
  • 現代標點和合本 - 不聽猶太人荒渺的言語和離棄真道之人的誡命。
  • 文理和合譯本 - 勿聽猶太之虛談、及背真理者之諸誡、
  • 文理委辦譯本 - 勿聽猶太之虛誕、背道之話言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿聽 猶太 人虛誕之詞、勿從背真理者之規例、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勿復置信於 猶太 人無稽之談、及一般背道者之偽律。
  • Nueva Versión Internacional - y no hagan caso de leyendas judías ni de lo que exigen esos que rechazan la verdad.
  • 현대인의 성경 - 유대인의 신화나 진리를 떠난 사람들의 말에 귀를 기울이지 못하게 하시오.
  • Новый Русский Перевод - чтобы они не обращали внимания на иудейские выдумки и приказания людей, отвернувшихся от истины.
  • Восточный перевод - чтобы они не обращали внимания на иудейские выдумки и приказания людей, отвернувшихся от истины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы они не обращали внимания на иудейские выдумки и приказания людей, отвернувшихся от истины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы они не обращали внимания на иудейские выдумки и приказания людей, отвернувшихся от истины.
  • La Bible du Semeur 2015 - en ne s’attachant pas à des récits juifs de pure invention et à des commandements provenant d’hommes qui se sont détournés de la vérité.
  • リビングバイブル - そして、ユダヤ人の作り話や、真理に逆らう者の言い分に耳を傾けることなど、きっぱりやめさせなさい。
  • Nestle Aland 28 - μὴ προσέχοντες Ἰουδαϊκοῖς μύθοις καὶ ἐντολαῖς ἀνθρώπων ἀποστρεφομένων τὴν ἀλήθειαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ προσέχοντες Ἰουδαϊκοῖς μύθοις καὶ ἐντολαῖς ἀνθρώπων, ἀποστρεφομένων τὴν ἀλήθειαν.
  • Nova Versão Internacional - e não deem atenção a lendas judaicas nem a mandamentos de homens que rejeitam a verdade.
  • Hoffnung für alle - Sie sollen endlich mit dem Nachforschen in jüdischen Legenden aufhören und sich nicht mit den Vorschriften von Leuten abgeben, die der Wahrheit den Rücken gekehrt haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจะไม่ใส่ใจกับนิยายปรัมปราของยิวหรือกฎเกณฑ์ของพวกที่ปฏิเสธความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ได้​ไม่​สนใจ​ใน​เรื่อง​นิยาย​ของ​ชาว​ยิว และ​กฎเกณฑ์​ของ​พวก​ที่​ปฏิเสธ​ความ​จริง
交叉引用
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.
  • 1 Ti-mô-thê 1:7 - Họ muốn làm thầy dạy luật mà không hiểu điều mình nói và tin tưởng.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng lưu ý đến những chuyện hoang đường của người Do Thái và các điều răn dạy của những người đã khước từ chân lý.
  • 新标点和合本 - 不听犹太人荒谬的言语和离弃真道之人的诫命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要听犹太人无稽的传说和背弃真理之人的命令。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要听犹太人无稽的传说和背弃真理之人的命令。
  • 当代译本 - 不理会犹太人的无稽之谈和那些违背真理之人的诫律。
  • 圣经新译本 - 不再理会犹太人的无稽之谈和偏离正道的人的规条。
  • 中文标准译本 - 不去听从犹太人编造的故事,以及背弃真理之人的命令。
  • 现代标点和合本 - 不听犹太人荒渺的言语和离弃真道之人的诫命。
  • 和合本(拼音版) - 不听犹太人荒渺的言语和离弃真道之人的诫命。
  • New International Version - and will pay no attention to Jewish myths or to the merely human commands of those who reject the truth.
  • New International Reader's Version - Then they will pay no attention to Jewish stories that aren’t true. They won’t listen to the mere human commands of people who turn away from the truth.
  • English Standard Version - not devoting themselves to Jewish myths and the commands of people who turn away from the truth.
  • New Living Translation - They must stop listening to Jewish myths and the commands of people who have turned away from the truth.
  • Christian Standard Bible - and may not pay attention to Jewish myths and the commands of people who reject the truth.
  • New American Standard Bible - not paying attention to Jewish myths and commandments of men who turn away from the truth.
  • New King James Version - not giving heed to Jewish fables and commandments of men who turn from the truth.
  • Amplified Bible - not paying attention to Jewish myths and the commandments and rules of men who turn their backs on the truth.
  • American Standard Version - not giving heed to Jewish fables, and commandments of men who turn away from the truth.
  • King James Version - Not giving heed to Jewish fables, and commandments of men, that turn from the truth.
  • New English Translation - and not pay attention to Jewish myths and commands of people who reject the truth.
  • World English Bible - not paying attention to Jewish fables and commandments of men who turn away from the truth.
  • 新標點和合本 - 不聽猶太人荒渺的言語和離棄真道之人的誡命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要聽猶太人無稽的傳說和背棄真理之人的命令。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要聽猶太人無稽的傳說和背棄真理之人的命令。
  • 當代譯本 - 不理會猶太人的無稽之談和那些違背真理之人的誡律。
  • 聖經新譯本 - 不再理會猶太人的無稽之談和偏離正道的人的規條。
  • 呂振中譯本 - 不意向着 猶太 人的荒唐傳說和俗人的誡命,那轉離真理之人的 誡命 。
  • 中文標準譯本 - 不去聽從猶太人編造的故事,以及背棄真理之人的命令。
  • 現代標點和合本 - 不聽猶太人荒渺的言語和離棄真道之人的誡命。
  • 文理和合譯本 - 勿聽猶太之虛談、及背真理者之諸誡、
  • 文理委辦譯本 - 勿聽猶太之虛誕、背道之話言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿聽 猶太 人虛誕之詞、勿從背真理者之規例、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勿復置信於 猶太 人無稽之談、及一般背道者之偽律。
  • Nueva Versión Internacional - y no hagan caso de leyendas judías ni de lo que exigen esos que rechazan la verdad.
  • 현대인의 성경 - 유대인의 신화나 진리를 떠난 사람들의 말에 귀를 기울이지 못하게 하시오.
  • Новый Русский Перевод - чтобы они не обращали внимания на иудейские выдумки и приказания людей, отвернувшихся от истины.
  • Восточный перевод - чтобы они не обращали внимания на иудейские выдумки и приказания людей, отвернувшихся от истины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы они не обращали внимания на иудейские выдумки и приказания людей, отвернувшихся от истины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы они не обращали внимания на иудейские выдумки и приказания людей, отвернувшихся от истины.
  • La Bible du Semeur 2015 - en ne s’attachant pas à des récits juifs de pure invention et à des commandements provenant d’hommes qui se sont détournés de la vérité.
  • リビングバイブル - そして、ユダヤ人の作り話や、真理に逆らう者の言い分に耳を傾けることなど、きっぱりやめさせなさい。
  • Nestle Aland 28 - μὴ προσέχοντες Ἰουδαϊκοῖς μύθοις καὶ ἐντολαῖς ἀνθρώπων ἀποστρεφομένων τὴν ἀλήθειαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ προσέχοντες Ἰουδαϊκοῖς μύθοις καὶ ἐντολαῖς ἀνθρώπων, ἀποστρεφομένων τὴν ἀλήθειαν.
  • Nova Versão Internacional - e não deem atenção a lendas judaicas nem a mandamentos de homens que rejeitam a verdade.
  • Hoffnung für alle - Sie sollen endlich mit dem Nachforschen in jüdischen Legenden aufhören und sich nicht mit den Vorschriften von Leuten abgeben, die der Wahrheit den Rücken gekehrt haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจะไม่ใส่ใจกับนิยายปรัมปราของยิวหรือกฎเกณฑ์ของพวกที่ปฏิเสธความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ได้​ไม่​สนใจ​ใน​เรื่อง​นิยาย​ของ​ชาว​ยิว และ​กฎเกณฑ์​ของ​พวก​ที่​ปฏิเสธ​ความ​จริง
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
  • 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.
  • 1 Ti-mô-thê 1:7 - Họ muốn làm thầy dạy luật mà không hiểu điều mình nói và tin tưởng.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
聖經
資源
計劃
奉獻