逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
- 新标点和合本 - 我的鸽子,我的完全人, 只有这一个是她母亲独生的, 是生养她者所宝爱的。 众女子见了就称她有福; 王后妃嫔见了也赞美她。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她是我独一的鸽子、我完美的人儿, 是她母亲独生的, 是生养她的所宠爱的。 女子见了都称她有福, 王后妃嫔见了也赞美她。
- 和合本2010(神版-简体) - 她是我独一的鸽子、我完美的人儿, 是她母亲独生的, 是生养她的所宠爱的。 女子见了都称她有福, 王后妃嫔见了也赞美她。
- 当代译本 - 但我完美无瑕的小鸽子独一无二, 她是她母亲的独女和最爱。 众女子看见她都夸她有福, 王后和妃嫔见了也连连称赞她,说:
- 圣经新译本 - 唯独我的鸽子,我的完全人,是独一的; 是她母亲独一的宝贝, 是生养她者的宠儿。 众女子看见她,都称她为有福; 王后妃嫔见了,也都赞赏她,说:
- 现代标点和合本 - 我的鸽子,我的完全人, 只有这一个是她母亲独生的, 是生养她者所宝爱的。 众女子见了就称她有福, 王后妃嫔见了也赞美她。
- 和合本(拼音版) - 我的鸽子,我的完全人, 只有这一个,是她母亲独生的, 是生养她者所宝爱的。 众女子见了就称她有福; 王后妃嫔见了也赞美她。
- New International Version - but my dove, my perfect one, is unique, the only daughter of her mother, the favorite of the one who bore her. The young women saw her and called her blessed; the queens and concubines praised her.
- New International Reader's Version - But you are my perfect dove. There isn’t anyone like you. You are your mother’s favorite daughter. The young women see you and call you blessed. The queens and concubines praise you.”
- English Standard Version - My dove, my perfect one, is the only one, the only one of her mother, pure to her who bore her. The young women saw her and called her blessed; the queens and concubines also, and they praised her.
- New Living Translation - I would still choose my dove, my perfect one— the favorite of her mother, dearly loved by the one who bore her. The young women see her and praise her; even queens and royal concubines sing her praises:
- Christian Standard Bible - But my dove, my virtuous one, is unique; she is the favorite of her mother, perfect to the one who gave her birth. Women see her and declare her fortunate; queens and concubines also, and they sing her praises:
- New American Standard Bible - But my dove, my perfect one, is unique: She is her mother’s only daughter; She is the pure child of the one who gave birth to her. The young women saw her and called her blessed, The queens and the concubines also, and they praised her, saying,
- New King James Version - My dove, my perfect one, Is the only one, The only one of her mother, The favorite of the one who bore her. The daughters saw her And called her blessed, The queens and the concubines, And they praised her.
- Amplified Bible - But my dove, my perfect one, stands alone [above them all]; She is her mother’s only daughter; She is the pure child of the one who bore her. The maidens saw her and called her blessed and happy, The queens and the concubines also, and they praised her, saying,
- American Standard Version - My dove, my undefiled, is but one; She is the only one of her mother; She is the choice one of her that bare her. The daughters saw her, and called her blessed; Yea, the queens and the concubines, and they praised her.
- King James Version - My dove, my undefiled is but one; she is the only one of her mother, she is the choice one of her that bare her. The daughters saw her, and blessed her; yea, the queens and the concubines, and they praised her.
- New English Translation - But she is unique! My dove, my perfect one! She is the special daughter of her mother, she is the favorite of the one who bore her. The maidens saw her and complimented her; the queens and concubines praised her:
- World English Bible - My dove, my perfect one, is unique. She is her mother’s only daughter. She is the favorite one of her who bore her. The daughters saw her, and called her blessed. The queens and the concubines saw her, and they praised her.
- 新標點和合本 - 我的鴿子,我的完全人, 只有這一個是她母親獨生的, 是生養她者所寶愛的。 眾女子見了就稱她有福; 王后妃嬪見了也讚美她。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她是我獨一的鴿子、我完美的人兒, 是她母親獨生的, 是生養她的所寵愛的。 女子見了都稱她有福, 王后妃嬪見了也讚美她。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她是我獨一的鴿子、我完美的人兒, 是她母親獨生的, 是生養她的所寵愛的。 女子見了都稱她有福, 王后妃嬪見了也讚美她。
- 當代譯本 - 但我完美無瑕的小鴿子獨一無二, 她是她母親的獨女和最愛。 眾女子看見她都誇她有福, 王后和妃嬪見了也連連稱讚她,說:
- 聖經新譯本 - 唯獨我的鴿子,我的完全人,是獨一的; 是她母親獨一的寶貝, 是生養她者的寵兒。 眾女子看見她,都稱她為有福; 王后妃嬪見了,也都讚賞她,說:
- 呂振中譯本 - 惟獨我的鴿子,我的十全美人、 只有這一個; 她母親所生的只有這一個; 她是生養她的所認為極潔白的。 眾女子見了,都稱她為有福; 王后妃嬪見了,也都讚美她。
- 現代標點和合本 - 我的鴿子,我的完全人, 只有這一個是她母親獨生的, 是生養她者所寶愛的。 眾女子見了就稱她有福, 王后妃嬪見了也讚美她。
- 文理和合譯本 - 我鴿我完人、則惟一焉、其母所獨生、為生之者所珍愛、眾女見之、稱其有福、后妃嬪嬙、亦加揄揚、
- 文理委辦譯本 - 惟一愛妃、美麗若鴿、德無不備、厥母生之、眷愛特甚、嬪妃侍女、見則頌讚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我惟有一人、美麗如鴿、才德兼備、其母獨生之、為生之者所喜悅、眾女見之、稱之為福、后妃見之、無不譽揚、
- Nueva Versión Internacional - pero una sola es mi palomita preciosa, la hija consentida de su madre, la favorita de quien le dio la vida. Las mujeres la ven y la bendicen; las reinas y las concubinas la alaban.
- 현대인의 성경 - 나의 비둘기, 나의 완전한 사랑은 하나뿐이구나. 그녀는 자기 어머니의 사랑을 한몸에 받고 있는 외딸이다. 모든 여자들이 그녀를 보고 복받았다고 말하니 왕후와 후궁들도 그녀를 칭찬하는구나.
- Новый Русский Перевод - но для меня существует только одна – голубка моя, чистая моя, особенная дочь у матери своей, любимица той, что ее родила. Увидели ее девушки и назвали благословенной, восхвалили ее даже царицы и наложницы.
- Восточный перевод - но для меня существует только одна – голубка моя, чистая моя, особенная дочь у матери своей, любимица той, что её родила. Увидели её девушки и назвали благословенной, восхвалили её даже царицы и наложницы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но для меня существует только одна – голубка моя, чистая моя, особенная дочь у матери своей, любимица той, что её родила. Увидели её девушки и назвали благословенной, восхвалили её даже царицы и наложницы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но для меня существует только одна – голубка моя, чистая моя, особенная дочь у матери своей, любимица той, что её родила. Увидели её девушки и назвали благословенной, восхвалили её даже царицы и наложницы.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais elle, ma colombe, ╵ma parfaite est unique. Elle est unique pour sa mère, la préférée ╵de celle qui l’a enfantée. Les jeunes filles, ╵en la voyant, ╵la disent bienheureuse. Toutes les reines, ╵et les épouses ╵de second rang ╵font son éloge. »
- リビングバイブル - だが、あなたのような完全な女性は、 ただの一人もいない。 エルサレムの女たちは、あなたを見て歓声を上げた。 王妃やそばめたちでさえ、あなたをほめそやした。
- Nova Versão Internacional - mas ela é única, a minha pomba, minha mulher ideal! Ela é a filha favorita de sua mãe, a predileta daquela que a deu à luz. Quando outras jovens a veem, dizem que ela é muito feliz; as rainhas e as concubinas a elogiam.
- Hoffnung für alle - Ich liebe nur die eine, mein Täubchen, meine Vollkommene. Sie ist einmalig für ihre Mutter, ihr Lieblingskind, dem sie das Leben gab. Alle Mädchen, die sie sehen, bewundern ihre Schönheit. Selbst die Frauen und Nebenfrauen des Königs schwärmen von ihr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แม่นกพิราบของผม คนดีของผมไม่มีใครเหมือน เป็นลูกสาวคนโปรด เป็นลูกสาวคนเดียวของแม่ บรรดาหญิงสาวเห็นเธอ ก็เรียกเธอว่า ผู้เป็นสุข แม้แต่มเหสีและเหล่านางห้ามก็ยกย่องเธอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่นกพิราบของฉันเป็นหนึ่งเดียวเท่านั้น คนที่เพียบพร้อมของฉัน เป็นหนึ่งเดียวของมารดาของเธอ และเป็นที่โปรดปรานของมารดาผู้อุ้มครรภ์เธอ บรรดาหญิงสาวเห็นเธอและเรียกเธอว่า ผู้ได้รับพระพร บรรดาราชินีและภรรยาน้อยก็เห็นด้วย และเขาเหล่านั้นยกย่องเธอ
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
- Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
- Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
- Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
- Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
- Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
- Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
- Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
- Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
- Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
- Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
- Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”