Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • 新标点和合本 - 锡安的众女子啊, 你们出去观看所罗门王! 头戴冠冕,就是在他婚筵的日子、 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安的女子啊, 你们要出去观看所罗门王! 他头戴冠冕,就是在他结婚当天 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安的女子啊, 你们要出去观看所罗门王! 他头戴冠冕,就是在他结婚当天 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • 当代译本 - 锡安的少女啊, 出去看看所罗门王的风采吧! 他头上的王冠是他母亲在他成婚那天, 在他心中欢乐之日为他戴上的。
  • 圣经新译本 - 锡安的众女子啊! 你们出来看看所罗门戴着的冠冕, 就是在他结婚的日子, 在他心里喜乐的时候, 他母亲给他戴上的。
  • 现代标点和合本 - 锡安的众女子啊, 你们出去观看所罗门王, 头戴冠冕,就是在他婚筵的日子, 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • 和合本(拼音版) - 锡安的众女子啊, 你们出去观看所罗门王, 头戴冠冕,就是在他婚筵的日子、 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • New International Version - come out, and look, you daughters of Zion. Look on King Solomon wearing a crown, the crown with which his mother crowned him on the day of his wedding, the day his heart rejoiced.
  • New International Reader's Version - come out. “Look, you women of Zion. Look at King Solomon wearing his crown. His mother placed it on him. She did it on his wedding day. His heart was full of joy.”
  • English Standard Version - Go out, O daughters of Zion, and look upon King Solomon, with the crown with which his mother crowned him on the day of his wedding, on the day of the gladness of his heart.
  • New Living Translation - Come out to see King Solomon, young women of Jerusalem. He wears the crown his mother gave him on his wedding day, his most joyous day.
  • The Message - Come and look, sisters in Jerusalem. Oh, sisters of Zion, don’t miss this! My King-Lover, dressed and garlanded for his wedding, his heart full, bursting with joy!
  • Christian Standard Bible - Go out, young women of Zion, and gaze at King Solomon, wearing the crown his mother placed on him on the day of his wedding  — the day of his heart’s rejoicing.
  • New American Standard Bible - Go out, you daughters of Zion, And look at King Solomon with the crown With which his mother has crowned him On the day of his wedding, And on the day of the joy of his heart.”
  • New King James Version - Go forth, O daughters of Zion, And see King Solomon with the crown With which his mother crowned him On the day of his wedding, The day of the gladness of his heart.
  • Amplified Bible - Go forth, O daughters of Zion, And gaze on King Solomon wearing the crown With which his mother [Bathsheba] has crowned him On the day of his wedding, On the day of his gladness of heart.”
  • American Standard Version - Go forth, O ye daughters of Zion, and behold king Solomon, With the crown wherewith his mother hath crowned him In the day of his espousals, And in the day of the gladness of his heart.
  • King James Version - Go forth, O ye daughters of Zion, and behold king Solomon with the crown wherewith his mother crowned him in the day of his espousals, and in the day of the gladness of his heart.
  • New English Translation - Come out, O maidens of Zion, and gaze upon King Solomon! He is wearing the crown with which his mother crowned him on his wedding day, on the most joyous day of his life!
  • World English Bible - Go out, you daughters of Zion, and see king Solomon, with the crown with which his mother has crowned him, in the day of his weddings, in the day of the gladness of his heart.
  • 新標點和合本 - 錫安的眾女子啊, 你們出去觀看所羅門王! 頭戴冠冕,就是在他婚筵的日子、 心中喜樂的時候,他母親給他戴上的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安的女子啊, 你們要出去觀看所羅門王! 他頭戴冠冕,就是在他結婚當天 心中喜樂的時候,他母親給他戴上的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安的女子啊, 你們要出去觀看所羅門王! 他頭戴冠冕,就是在他結婚當天 心中喜樂的時候,他母親給他戴上的。
  • 當代譯本 - 錫安的少女啊, 出去看看所羅門王的風采吧! 他頭上的王冠是他母親在他成婚那天, 在他心中歡樂之日為他戴上的。
  • 聖經新譯本 - 錫安的眾女子啊! 你們出來看看所羅門戴著的冠冕, 就是在他結婚的日子, 在他心裡喜樂的時候, 他母親給他戴上的。
  • 呂振中譯本 - 你們要出去看 所羅門 王 戴着冠冕, 就是他結婚的日子、 他心中喜樂時、 他母親給他戴上的。
  • 現代標點和合本 - 錫安的眾女子啊, 你們出去觀看所羅門王, 頭戴冠冕,就是在他婚筵的日子, 心中喜樂的時候,他母親給他戴上的。
  • 文理和合譯本 - 郇之眾女歟、其出而觀所羅門王、彼冠冕旒、乃於婚宴之日、心喜之時、其母冠之、
  • 文理委辦譯本 - 新婦曰、所羅門王娶妻欣喜、母賜冕旒、冠之於首、郇邑之女、盍出而觀之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 王婚筵之日、心喜之時、其母以冕旒冠於其首、 郇 之眾女乎、盍出而觀之、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Salgan, mujeres de Sión! ¡Contemplen al rey Salomón! ¡Lleva puesta la corona que le ciñó su madre el día en que contrajo nupcias, el día en que se alegró su corazón!
  • 현대인의 성경 - 시온의 여자들아, 나와서 솔로몬왕을 보아라. 결혼식 날 그의 마음이 기쁠 때 그 어머니가 씌워 준 면류관을 보아라.
  • Новый Русский Перевод - выйдите, посмотрите, дочери Сиона, на царя Соломона в короне, которой его мать увенчала его в день свадьбы его, в день радостный для него.
  • Восточный перевод - выйдите, посмотрите, дочери Сиона, на царя Сулеймана в короне, которой его мать увенчала его в день свадьбы его, в день радостный для него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - выйдите, посмотрите, дочери Сиона, на царя Сулеймана в короне, которой его мать увенчала его в день свадьбы его, в день радостный для него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - выйдите, посмотрите, дочери Сиона, на царя Сулаймона в короне, которой его мать увенчала его в день свадьбы его, в день радостный для него.
  • La Bible du Semeur 2015 - O filles de Sion, sortez, ╵contemplez le roi Salomon portant le diadème ╵dont le ceignit sa mère au jour de son mariage, au jour où tout son cœur ╵était rempli de joie. »
  • リビングバイブル - シオン(エルサレム)の娘さん、 さあ、ソロモン王を見に出かけなさい。 王の喜びの結婚式の日に、 母上がじきじきにかぶせたという冠を 見てごらんなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Mulheres de Sião, saiam! Venham ver o rei Salomão! Ele está usando a coroa, a coroa que sua mãe lhe colocou no dia do seu casamento, no dia em que o seu coração se alegrou.
  • Hoffnung für alle - Kommt heraus, ihr Mädchen von Jerusalem! Seht König Salomo mit seiner Krone! Heute hat seine Mutter ihn damit geschmückt, am Tag seiner Hochzeit, am Tag seines Glücks!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาสตรีแห่งศิโยน ออกมาเถิด มาดูกษัตริย์โซโลมอนทรงมงกุฎ ซึ่งราชมารดาทรงสวมให้ ในวันอภิเษกสมรส วันแห่งความชื่นชมยินดีของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​ธิดา​แห่ง​ศิโยน​เอ๋ย ออก​ไป​เถิด ไป​ทอด​สายตา​ดู​กษัตริย์​ซาโลมอน ท่าน​สวม​มงกุฎ​ที่​มารดา​ของ​ท่าน สวม​ให้​ท่าน​ใน​วัน​สมรส และ​ใน​วัน​แห่ง​ความ​ยินดี​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Nhã Ca 8:5 - Ai từ hoang mạc đến tựa mình vào người yêu của nàng? Em đánh thức chàng dưới cây táo, nơi mẹ chàng đã hạ sinh chàng, nơi ấy người sinh chàng trong cơn đau quặn thắt.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Nhã Ca 2:7 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • Nhã Ca 7:11 - Hãy đến, người yêu dấu, chúng ta cùng đến những cánh đồng, và trải qua đêm ở giữa đồng hoa dại.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • 新标点和合本 - 锡安的众女子啊, 你们出去观看所罗门王! 头戴冠冕,就是在他婚筵的日子、 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安的女子啊, 你们要出去观看所罗门王! 他头戴冠冕,就是在他结婚当天 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安的女子啊, 你们要出去观看所罗门王! 他头戴冠冕,就是在他结婚当天 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • 当代译本 - 锡安的少女啊, 出去看看所罗门王的风采吧! 他头上的王冠是他母亲在他成婚那天, 在他心中欢乐之日为他戴上的。
  • 圣经新译本 - 锡安的众女子啊! 你们出来看看所罗门戴着的冠冕, 就是在他结婚的日子, 在他心里喜乐的时候, 他母亲给他戴上的。
  • 现代标点和合本 - 锡安的众女子啊, 你们出去观看所罗门王, 头戴冠冕,就是在他婚筵的日子, 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • 和合本(拼音版) - 锡安的众女子啊, 你们出去观看所罗门王, 头戴冠冕,就是在他婚筵的日子、 心中喜乐的时候,他母亲给他戴上的。
  • New International Version - come out, and look, you daughters of Zion. Look on King Solomon wearing a crown, the crown with which his mother crowned him on the day of his wedding, the day his heart rejoiced.
  • New International Reader's Version - come out. “Look, you women of Zion. Look at King Solomon wearing his crown. His mother placed it on him. She did it on his wedding day. His heart was full of joy.”
  • English Standard Version - Go out, O daughters of Zion, and look upon King Solomon, with the crown with which his mother crowned him on the day of his wedding, on the day of the gladness of his heart.
  • New Living Translation - Come out to see King Solomon, young women of Jerusalem. He wears the crown his mother gave him on his wedding day, his most joyous day.
  • The Message - Come and look, sisters in Jerusalem. Oh, sisters of Zion, don’t miss this! My King-Lover, dressed and garlanded for his wedding, his heart full, bursting with joy!
  • Christian Standard Bible - Go out, young women of Zion, and gaze at King Solomon, wearing the crown his mother placed on him on the day of his wedding  — the day of his heart’s rejoicing.
  • New American Standard Bible - Go out, you daughters of Zion, And look at King Solomon with the crown With which his mother has crowned him On the day of his wedding, And on the day of the joy of his heart.”
  • New King James Version - Go forth, O daughters of Zion, And see King Solomon with the crown With which his mother crowned him On the day of his wedding, The day of the gladness of his heart.
  • Amplified Bible - Go forth, O daughters of Zion, And gaze on King Solomon wearing the crown With which his mother [Bathsheba] has crowned him On the day of his wedding, On the day of his gladness of heart.”
  • American Standard Version - Go forth, O ye daughters of Zion, and behold king Solomon, With the crown wherewith his mother hath crowned him In the day of his espousals, And in the day of the gladness of his heart.
  • King James Version - Go forth, O ye daughters of Zion, and behold king Solomon with the crown wherewith his mother crowned him in the day of his espousals, and in the day of the gladness of his heart.
  • New English Translation - Come out, O maidens of Zion, and gaze upon King Solomon! He is wearing the crown with which his mother crowned him on his wedding day, on the most joyous day of his life!
  • World English Bible - Go out, you daughters of Zion, and see king Solomon, with the crown with which his mother has crowned him, in the day of his weddings, in the day of the gladness of his heart.
  • 新標點和合本 - 錫安的眾女子啊, 你們出去觀看所羅門王! 頭戴冠冕,就是在他婚筵的日子、 心中喜樂的時候,他母親給他戴上的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安的女子啊, 你們要出去觀看所羅門王! 他頭戴冠冕,就是在他結婚當天 心中喜樂的時候,他母親給他戴上的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安的女子啊, 你們要出去觀看所羅門王! 他頭戴冠冕,就是在他結婚當天 心中喜樂的時候,他母親給他戴上的。
  • 當代譯本 - 錫安的少女啊, 出去看看所羅門王的風采吧! 他頭上的王冠是他母親在他成婚那天, 在他心中歡樂之日為他戴上的。
  • 聖經新譯本 - 錫安的眾女子啊! 你們出來看看所羅門戴著的冠冕, 就是在他結婚的日子, 在他心裡喜樂的時候, 他母親給他戴上的。
  • 呂振中譯本 - 你們要出去看 所羅門 王 戴着冠冕, 就是他結婚的日子、 他心中喜樂時、 他母親給他戴上的。
  • 現代標點和合本 - 錫安的眾女子啊, 你們出去觀看所羅門王, 頭戴冠冕,就是在他婚筵的日子, 心中喜樂的時候,他母親給他戴上的。
  • 文理和合譯本 - 郇之眾女歟、其出而觀所羅門王、彼冠冕旒、乃於婚宴之日、心喜之時、其母冠之、
  • 文理委辦譯本 - 新婦曰、所羅門王娶妻欣喜、母賜冕旒、冠之於首、郇邑之女、盍出而觀之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 王婚筵之日、心喜之時、其母以冕旒冠於其首、 郇 之眾女乎、盍出而觀之、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Salgan, mujeres de Sión! ¡Contemplen al rey Salomón! ¡Lleva puesta la corona que le ciñó su madre el día en que contrajo nupcias, el día en que se alegró su corazón!
  • 현대인의 성경 - 시온의 여자들아, 나와서 솔로몬왕을 보아라. 결혼식 날 그의 마음이 기쁠 때 그 어머니가 씌워 준 면류관을 보아라.
  • Новый Русский Перевод - выйдите, посмотрите, дочери Сиона, на царя Соломона в короне, которой его мать увенчала его в день свадьбы его, в день радостный для него.
  • Восточный перевод - выйдите, посмотрите, дочери Сиона, на царя Сулеймана в короне, которой его мать увенчала его в день свадьбы его, в день радостный для него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - выйдите, посмотрите, дочери Сиона, на царя Сулеймана в короне, которой его мать увенчала его в день свадьбы его, в день радостный для него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - выйдите, посмотрите, дочери Сиона, на царя Сулаймона в короне, которой его мать увенчала его в день свадьбы его, в день радостный для него.
  • La Bible du Semeur 2015 - O filles de Sion, sortez, ╵contemplez le roi Salomon portant le diadème ╵dont le ceignit sa mère au jour de son mariage, au jour où tout son cœur ╵était rempli de joie. »
  • リビングバイブル - シオン(エルサレム)の娘さん、 さあ、ソロモン王を見に出かけなさい。 王の喜びの結婚式の日に、 母上がじきじきにかぶせたという冠を 見てごらんなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Mulheres de Sião, saiam! Venham ver o rei Salomão! Ele está usando a coroa, a coroa que sua mãe lhe colocou no dia do seu casamento, no dia em que o seu coração se alegrou.
  • Hoffnung für alle - Kommt heraus, ihr Mädchen von Jerusalem! Seht König Salomo mit seiner Krone! Heute hat seine Mutter ihn damit geschmückt, am Tag seiner Hochzeit, am Tag seines Glücks!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาสตรีแห่งศิโยน ออกมาเถิด มาดูกษัตริย์โซโลมอนทรงมงกุฎ ซึ่งราชมารดาทรงสวมให้ ในวันอภิเษกสมรส วันแห่งความชื่นชมยินดีของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​ธิดา​แห่ง​ศิโยน​เอ๋ย ออก​ไป​เถิด ไป​ทอด​สายตา​ดู​กษัตริย์​ซาโลมอน ท่าน​สวม​มงกุฎ​ที่​มารดา​ของ​ท่าน สวม​ให้​ท่าน​ใน​วัน​สมรส และ​ใน​วัน​แห่ง​ความ​ยินดี​ของ​ท่าน
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Nhã Ca 8:5 - Ai từ hoang mạc đến tựa mình vào người yêu của nàng? Em đánh thức chàng dưới cây táo, nơi mẹ chàng đã hạ sinh chàng, nơi ấy người sinh chàng trong cơn đau quặn thắt.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Nhã Ca 2:7 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • Nhã Ca 7:11 - Hãy đến, người yêu dấu, chúng ta cùng đến những cánh đồng, và trải qua đêm ở giữa đồng hoa dại.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
聖經
資源
計劃
奉獻