逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
- 新标点和合本 - 耶路撒冷的众女子啊, 我指着羚羊或田野的母鹿嘱咐你们: 不要惊动、不要叫醒我所亲爱的, 等他自己情愿(不要叫醒......情愿:或译不要激动爱情,等它自发)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷的女子啊, 我指着羚羊或田野的母鹿嘱咐你们, 不要唤醒,不要挑动爱情,等它自发。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷的女子啊, 我指着羚羊或田野的母鹿嘱咐你们, 不要唤醒,不要挑动爱情,等它自发。
- 当代译本 - 耶路撒冷的少女啊! 我指着羚羊和田野的母鹿 吩咐你们, 不要叫醒或惊动爱情, 等它自发吧。
- 圣经新译本 - 耶路撒冷的众女子啊! 我指着田野的羚羊、母鹿恳求你们, 不要激动,不要挑动爱情, 等它自发吧。
- 现代标点和合本 - 耶路撒冷的众女子啊, 我指着羚羊或田野的母鹿嘱咐你们: 不要惊动,不要叫醒我所亲爱的, 等她自己情愿 。
- 和合本(拼音版) - 耶路撒冷的众女子啊, 我指着羚羊或田野的母鹿嘱咐你们, 不要惊动,不要叫醒我所亲爱的, 等他自己情愿 。
- New International Version - Daughters of Jerusalem, I charge you by the gazelles and by the does of the field: Do not arouse or awaken love until it so desires.
- New International Reader's Version - Women of Jerusalem, make me a promise. Let the antelopes and the does serve as witnesses. Don’t stir up love. Don’t wake it up until it’s ready.
- English Standard Version - I adjure you, O daughters of Jerusalem, by the gazelles or the does of the field, that you not stir up or awaken love until it pleases.
- New Living Translation - Promise me, O women of Jerusalem, by the gazelles and wild deer, not to awaken love until the time is right.
- The Message - Oh, let me warn you, sisters in Jerusalem, by the gazelles, yes, by all the wild deer: Don’t excite love, don’t stir it up, until the time is ripe—and you’re ready.
- Christian Standard Bible - Young women of Jerusalem, I charge you by the gazelles and the wild does of the field, do not stir up or awaken love until the appropriate time.
- New American Standard Bible - “Swear to me, you daughters of Jerusalem, By the gazelles or by the does of the field, That you will not disturb or awaken my love Until she pleases.”
- New King James Version - I charge you, O daughters of Jerusalem, By the gazelles or by the does of the field, Do not stir up nor awaken love Until it pleases. The Shulamite
- Amplified Bible - “I command that you take an oath, O daughters of Jerusalem, By the gazelles or by the does of the field [which run free], That you do not rouse nor awaken my love Until she pleases.”
- American Standard Version - I adjure you, O daughters of Jerusalem, By the roes, or by the hinds of the field, That ye stir not up, nor awake my love, Until he please.
- King James Version - I charge you, O ye daughters of Jerusalem, by the roes, and by the hinds of the field, that ye stir not up, nor awake my love, till he please.
- New English Translation - I adjure you, O maidens of Jerusalem, by the gazelles and by the young does of the open fields: Do not awaken or arouse love until it pleases!
- World English Bible - I adjure you, daughters of Jerusalem, by the roes, or by the hinds of the field, that you not stir up, nor awaken love, until it so desires.
- 新標點和合本 - 耶路撒冷的眾女子啊, 我指着羚羊或田野的母鹿囑咐你們: 不要驚動、不要叫醒我所親愛的, 等他自己情願(不要叫醒......情願:或譯不要激動愛情,等它自發)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷的女子啊, 我指着羚羊或田野的母鹿囑咐你們, 不要喚醒,不要挑動愛情,等它自發。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷的女子啊, 我指着羚羊或田野的母鹿囑咐你們, 不要喚醒,不要挑動愛情,等它自發。
- 當代譯本 - 耶路撒冷的少女啊! 我指著羚羊和田野的母鹿 吩咐你們, 不要叫醒或驚動愛情, 等它自發吧。
- 聖經新譯本 - 耶路撒冷的眾女子啊! 我指著田野的羚羊、母鹿懇求你們, 不要激動,不要挑動愛情, 等它自發吧。
- 呂振中譯本 - 耶路撒冷 的女子啊,我誓囑你們, 我 指着瞪羚羊或田野的母鹿 囑咐你們 別激動 愛心 ,別挑起愛情, 等它隨意 自發 吧。
- 現代標點和合本 - 耶路撒冷的眾女子啊, 我指著羚羊或田野的母鹿囑咐你們: 不要驚動,不要叫醒我所親愛的, 等她自己情願 。
- 文理和合譯本 - 耶路撒冷諸女歟、我以麞及野鹿囑爾、勿挑撥愛情、待其自發、
- 文理委辦譯本 - 維被麀鹿、遊於田間、我指之而誓、耶路撒冷女乎、維我良人、我所眷愛、酣寢之時、爾勿驚之、待其自寤。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 眾女乎、我欲爾指牝獐與田間麀鹿而誓、勿驚勿醒我所愛者、待其自願、 勿驚勿醒我所愛者待其自願或作勿激動愛情待其自發
- Nueva Versión Internacional - Yo les ruego, mujeres de Jerusalén, por las gacelas y cervatillas del bosque, que no desvelen ni molesten a mi amada hasta que ella quiera despertar.
- 현대인의 성경 - 예루살렘 여자들아, 내가 너희에게 간절히 부탁한다. 제발 우리의 사랑을 방해하지 말아다오.
- Новый Русский Перевод - Дочери Иерусалима, заклинаю вас газелями и полевыми ланями: не будите и не возбуждайте любви, пока она сама того не пожелает.
- Восточный перевод - Дочери Иерусалима, заклинаю вас газелями и полевыми ланями: не будите и не возбуждайте любви, пока она сама того не пожелает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дочери Иерусалима, заклинаю вас газелями и полевыми ланями: не будите и не возбуждайте любви, пока она сама того не пожелает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дочери Иерусалима, заклинаю вас газелями и полевыми ланями: не будите и не возбуждайте любви, пока она сама того не пожелает.
- La Bible du Semeur 2015 - O filles de Jérusalem, ╵oh, je vous en conjure par les gazelles ╵ou par les biches ╵de la campagne : n’éveillez pas, ╵non, ne réveillez pas l’amour avant qu’il ne le veuille .
- リビングバイブル - エルサレムの娘さん、あなたがたに、 かもしかや野の鹿を指して誓ってほしいのです。 どうか、私の恋人を起こさないでください。 十分に寝かせてあげてください。」 「
- Nova Versão Internacional - Mulheres de Jerusalém, eu as faço jurar pelas gazelas e pelas corças do campo: não despertem nem provoquem o amor enquanto ele não o quiser.
- Hoffnung für alle - Ihr Mädchen von Jerusalem, ich beschwöre euch bei der Liebe selbst : Weckt sie nicht auf und facht die Leidenschaft nicht an, bis die Zeit dafür kommt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาสตรีชาวเยรูซาเล็มเอ๋ย เรากำชับเจ้าด้วยพลังอย่างละมั่งและกวางในท้องทุ่งว่า อย่าปลุกเร้าความรัก แต่ปล่อยให้เป็นไปตามครรลองของมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดาผู้หญิงของเยรูซาเล็ม ขอให้พวกเธอสาบาน ต่อละองละมั่งหรือกวางตัวเมียในทุ่งว่า พวกเธอจะไม่รบกวนความรักของเรา จนกว่าเราจะพอใจ
交叉引用
- Nhã Ca 2:9 - Người yêu em như linh dương thoăn thoắt hay như nai tơ đực lẹ làng. Kìa, chàng đã đến đứng sau bức vách, đang nhìn qua cửa sổ, đang ngó chăm vào phòng.
- Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
- Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
- Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
- Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
- Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
- Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
- Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
- Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
- Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
- Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
- Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
- Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
- Nhã Ca 5:9 - Người yêu chị có gì hơn người khác, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Người yêu chị có gì đặc biệt đến nỗi chúng tôi phải hứa điều này?
- Nhã Ca 1:5 - Da em đen nhưng rất đẹp xinh, các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem hỡi— đen như các lều trại Kê-đa, đen như màn lều trại Sa-lô-môn.
- Nhã Ca 8:4 - Hãy hứa với em, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
- Nhã Ca 3:5 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.