Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay trái chàng kê dưới đầu em, tay phải chàng ôm thân em thật chặt.
  • 新标点和合本 - 他的左手在我头下; 他的右手将我抱住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的左手在我头下, 他的右手将我环抱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的左手在我头下, 他的右手将我环抱。
  • 当代译本 - 他的左手扶着我的头, 他的右手紧抱着我。
  • 圣经新译本 - 他的左手托住我的头, 他的右手拥抱着我。
  • 现代标点和合本 - 他的左手在我头下, 他的右手将我抱住。
  • 和合本(拼音版) - 他的左手在我头下, 他的右手将我抱住。
  • New International Version - His left arm is under my head, and his right arm embraces me.
  • New International Reader's Version - Your left arm is under my head. Your right arm is around me.
  • English Standard Version - His left hand is under my head, and his right hand embraces me!
  • New Living Translation - His left arm is under my head, and his right arm embraces me.
  • Christian Standard Bible - May his left hand be under my head, and his right arm embrace me.
  • New American Standard Bible - His left hand is under my head, And his right hand embraces me.”
  • New King James Version - His left hand is under my head, And his right hand embraces me.
  • Amplified Bible - Let his left hand be under my head And his right hand embrace me.”
  • American Standard Version - His left hand is under my head, And his right hand doth embrace me.
  • King James Version - His left hand is under my head, and his right hand doth embrace me.
  • New English Translation - His left hand caresses my head, and his right hand stimulates me.
  • World English Bible - His left hand is under my head. His right hand embraces me.
  • 新標點和合本 - 他的左手在我頭下; 他的右手將我抱住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的左手在我頭下, 他的右手將我環抱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的左手在我頭下, 他的右手將我環抱。
  • 當代譯本 - 他的左手扶著我的頭, 他的右手緊抱著我。
  • 聖經新譯本 - 他的左手托住我的頭, 他的右手擁抱著我。
  • 呂振中譯本 - 哦,願他的左手 墊 在我頭下; 願他的右手將我抱住。
  • 現代標點和合本 - 他的左手在我頭下, 他的右手將我抱住。
  • 文理和合譯本 - 願彼左手枕我首、右手抱我身、
  • 文理委辦譯本 - 左手扶我首、右手抱我身。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其左手在我首下、其右手擁抱我、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ojalá pudiera mi cabeza reposar sobre su izquierda! ¡Ojalá su derecha me abrazara!
  • 현대인의 성경 - 그가 나에게 그의 왼손을 베게 하고 오른손으로 나를 안는구나.
  • Новый Русский Перевод - Его левая рука под моей головой, а правая обнимает меня.
  • Восточный перевод - Его левая рука под моей головой, а правая обнимает меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его левая рука под моей головой, а правая обнимает меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его левая рука под моей головой, а правая обнимает меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son bras gauche soutient ma tête, et son bras droit m’enlace.
  • リビングバイブル - あの方は、左手を私の頭の下にあて、 右手でしっかり抱いてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - O seu braço esquerdo esteja debaixo da minha cabeça, e o seu braço direito me abrace.
  • Hoffnung für alle - Sein linker Arm liegt unter meinem Kopf, und mit dem rechten hält er mich umschlungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แขนซ้ายของเขาช้อนประคองศีรษะดิฉัน และแขนขวาของเขาโอบกอดดิฉันไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แขน​ซ้าย​ของ​เขา​รอง​ใต้​ศีรษะ​ของ​ฉัน และ​แขน​ขวา​ของ​เขา​โอบ​กอด​ฉัน​ไว้
交叉引用
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Nhã Ca 8:3 - Tay trái chàng kê dưới đầu em, Tay phải chàng ôm thân em thật chặt.
  • Nhã Ca 8:4 - Hãy hứa với em, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • Nhã Ca 8:5 - Ai từ hoang mạc đến tựa mình vào người yêu của nàng? Em đánh thức chàng dưới cây táo, nơi mẹ chàng đã hạ sinh chàng, nơi ấy người sinh chàng trong cơn đau quặn thắt.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay trái chàng kê dưới đầu em, tay phải chàng ôm thân em thật chặt.
  • 新标点和合本 - 他的左手在我头下; 他的右手将我抱住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的左手在我头下, 他的右手将我环抱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的左手在我头下, 他的右手将我环抱。
  • 当代译本 - 他的左手扶着我的头, 他的右手紧抱着我。
  • 圣经新译本 - 他的左手托住我的头, 他的右手拥抱着我。
  • 现代标点和合本 - 他的左手在我头下, 他的右手将我抱住。
  • 和合本(拼音版) - 他的左手在我头下, 他的右手将我抱住。
  • New International Version - His left arm is under my head, and his right arm embraces me.
  • New International Reader's Version - Your left arm is under my head. Your right arm is around me.
  • English Standard Version - His left hand is under my head, and his right hand embraces me!
  • New Living Translation - His left arm is under my head, and his right arm embraces me.
  • Christian Standard Bible - May his left hand be under my head, and his right arm embrace me.
  • New American Standard Bible - His left hand is under my head, And his right hand embraces me.”
  • New King James Version - His left hand is under my head, And his right hand embraces me.
  • Amplified Bible - Let his left hand be under my head And his right hand embrace me.”
  • American Standard Version - His left hand is under my head, And his right hand doth embrace me.
  • King James Version - His left hand is under my head, and his right hand doth embrace me.
  • New English Translation - His left hand caresses my head, and his right hand stimulates me.
  • World English Bible - His left hand is under my head. His right hand embraces me.
  • 新標點和合本 - 他的左手在我頭下; 他的右手將我抱住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的左手在我頭下, 他的右手將我環抱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的左手在我頭下, 他的右手將我環抱。
  • 當代譯本 - 他的左手扶著我的頭, 他的右手緊抱著我。
  • 聖經新譯本 - 他的左手托住我的頭, 他的右手擁抱著我。
  • 呂振中譯本 - 哦,願他的左手 墊 在我頭下; 願他的右手將我抱住。
  • 現代標點和合本 - 他的左手在我頭下, 他的右手將我抱住。
  • 文理和合譯本 - 願彼左手枕我首、右手抱我身、
  • 文理委辦譯本 - 左手扶我首、右手抱我身。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其左手在我首下、其右手擁抱我、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ojalá pudiera mi cabeza reposar sobre su izquierda! ¡Ojalá su derecha me abrazara!
  • 현대인의 성경 - 그가 나에게 그의 왼손을 베게 하고 오른손으로 나를 안는구나.
  • Новый Русский Перевод - Его левая рука под моей головой, а правая обнимает меня.
  • Восточный перевод - Его левая рука под моей головой, а правая обнимает меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его левая рука под моей головой, а правая обнимает меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его левая рука под моей головой, а правая обнимает меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son bras gauche soutient ma tête, et son bras droit m’enlace.
  • リビングバイブル - あの方は、左手を私の頭の下にあて、 右手でしっかり抱いてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - O seu braço esquerdo esteja debaixo da minha cabeça, e o seu braço direito me abrace.
  • Hoffnung für alle - Sein linker Arm liegt unter meinem Kopf, und mit dem rechten hält er mich umschlungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แขนซ้ายของเขาช้อนประคองศีรษะดิฉัน และแขนขวาของเขาโอบกอดดิฉันไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แขน​ซ้าย​ของ​เขา​รอง​ใต้​ศีรษะ​ของ​ฉัน และ​แขน​ขวา​ของ​เขา​โอบ​กอด​ฉัน​ไว้
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Nhã Ca 8:3 - Tay trái chàng kê dưới đầu em, Tay phải chàng ôm thân em thật chặt.
  • Nhã Ca 8:4 - Hãy hứa với em, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • Nhã Ca 8:5 - Ai từ hoang mạc đến tựa mình vào người yêu của nàng? Em đánh thức chàng dưới cây táo, nơi mẹ chàng đã hạ sinh chàng, nơi ấy người sinh chàng trong cơn đau quặn thắt.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Y-sai 54:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã gọi ngươi về từ sầu khổ— như gọi người vợ trẻ bị chồng mình ruồng bỏ.” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
聖經
資源
計劃
奉獻