Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thêm sức cho em bằng những bánh nho, làm em tươi mới bằng những trái táo. Vì yêu mà em dần cạn kiệt.
  • 新标点和合本 - 求你们给我葡萄干增补我力, 给我苹果畅快我心, 因我思爱成病。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请你们用葡萄饼增补我力, 以苹果畅快我的心, 因我为爱而生病。
  • 和合本2010(神版-简体) - 请你们用葡萄饼增补我力, 以苹果畅快我的心, 因我为爱而生病。
  • 当代译本 - 请用葡萄干来补充我的力气, 用苹果来提振我的精神, 因为我思爱成病。
  • 圣经新译本 - 求你们用葡萄饼增补我力, 用苹果恢复我的精神, 因为我因爱成病。
  • 现代标点和合本 - 求你们给我葡萄干增补我力, 给我苹果畅快我心, 因我思爱成病。
  • 和合本(拼音版) - 求你们给我葡萄干增补我力, 给我苹果畅快我心,因我思爱成病。
  • New International Version - Strengthen me with raisins, refresh me with apples, for I am faint with love.
  • New International Reader's Version - Give me some raisins to make me strong. Give me some apples to make me feel like new again. Our love has made me weak.
  • English Standard Version - Sustain me with raisins; refresh me with apples, for I am sick with love.
  • New Living Translation - Strengthen me with raisin cakes, refresh me with apples, for I am weak with love.
  • The Message - Oh! Give me something refreshing to eat—and quickly! Apricots, raisins—anything. I’m about to faint with love! His left hand cradles my head, and his right arm encircles my waist!
  • Christian Standard Bible - Sustain me with raisins; refresh me with apricots, for I am lovesick.
  • New American Standard Bible - Refresh me with raisin cakes, Sustain me with apples, Because I am lovesick.
  • New King James Version - Sustain me with cakes of raisins, Refresh me with apples, For I am lovesick.
  • Amplified Bible - Sustain me with raisin cakes, Refresh me with apples, Because I am sick with love.
  • American Standard Version - Stay ye me with raisins, refresh me with apples; For I am sick from love.
  • King James Version - Stay me with flagons, comfort me with apples: for I am sick of love.
  • New English Translation - Sustain me with raisin cakes, refresh me with apples, for I am faint with love. The Double Refrain: Embracing and Adjuration
  • World English Bible - Strengthen me with raisins, refresh me with apples; for I am faint with love.
  • 新標點和合本 - 求你們給我葡萄乾增補我力, 給我蘋果暢快我心, 因我思愛成病。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請你們用葡萄餅增補我力, 以蘋果暢快我的心, 因我為愛而生病。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請你們用葡萄餅增補我力, 以蘋果暢快我的心, 因我為愛而生病。
  • 當代譯本 - 請用葡萄乾來補充我的力氣, 用蘋果來提振我的精神, 因為我思愛成病。
  • 聖經新譯本 - 求你們用葡萄餅增補我力, 用蘋果恢復我的精神, 因為我因愛成病。
  • 呂振中譯本 - 求你們用葡萄餅來補我的力, 用蘋果來提我的神; 因為我鬧愛情病了。
  • 現代標點和合本 - 求你們給我葡萄乾增補我力, 給我蘋果暢快我心, 因我思愛成病。
  • 文理和合譯本 - 請給葡萄乾以補我力、畀㰋果以暢我心、蓋我因愛致疾、
  • 文理委辦譯本 - 心乎愛矣、令我消魂、畀我以蘋果、食我以葡萄乾、以補我力。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾其給我葡萄乾以蘇醒我、給我蘋果以補我力、蓋我因思愛致病、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Fortalézcanme con pasas, susténtenme con manzanas, porque desfallezco de amor!
  • 현대인의 성경 - 건포도로 내 힘을 회복시키고 사과로 나를 시원하게 해 다오. 내가 사랑 때문에 병이 들었단다.
  • Новый Русский Перевод - Подкрепи меня изюмом, освежи меня яблоками, ведь я изнемогаю от любви.
  • Восточный перевод - Подкрепи меня изюмом, освежи меня яблоками, ведь я изнемогаю от любви.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подкрепи меня изюмом, освежи меня яблоками, ведь я изнемогаю от любви.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подкрепи меня изюмом, освежи меня яблоками, ведь я изнемогаю от любви.
  • La Bible du Semeur 2015 - Restaurez-moi ╵avec des gâteaux de raisins, soutenez-moi ╵avec des pommes, car je suis malade d’amour.
  • リビングバイブル - 干しぶどうの菓子で、りんごで力づけてください。 そうです、あなたの愛で私を元気づけてください。 私は恋わずらいをしているのです。
  • Nova Versão Internacional - Por favor, sustentem-me com passas, revigorem-me com maçãs , pois estou doente de amor.
  • Hoffnung für alle - Stärkt mich mit Rosinenkuchen, erfrischt mich mit Äpfeln, denn ich bin krank vor Liebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดชูกำลังดิฉันด้วยลูกเกด เพิ่มความสดชื่นให้ดิฉันด้วยผลแอปเปิ้ล เพราะดิฉันอ่อนระโหยโรยแรงด้วยความรัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ให้​พละ​กำลัง​แก่​ฉัน​ด้วย​ลูกเกด ให้​ความ​ชุ่มชื่น​แก่​ฉัน​ด้วย​ลูก​แอปเปิ้ล ฉัน​ปรารถนา​จะ​ได้​ความ​รัก​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • 2 Sa-mu-ên 13:1 - Hoàng tử Áp-sa-lôm, con Vua Đa-vít có một em gái rất đẹp tên là Ta-ma. Am-nôn, anh cùng cha khác mẹ của nàng, say mê nàng.
  • 2 Sa-mu-ên 13:2 - Nhưng vì Công chúa Ta-ma là một trinh nữ nên Am-nôn khó lòng tiếp xúc với nàng. Am-nôn sinh ra tương tư đến bệnh.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • 1 Sử Ký 16:3 - Ông phân phát mỗi người, nam lẫn nữ trong Ít-ra-ên, một ổ bánh, một miếng thịt, và một chiếc bánh nho.
  • Nhã Ca 7:8 - Anh đã nói: “Ta sẽ trèo lên cây chà là, và ôm lấy những chùm quả chín.” Ước gì bầu ngực em như chùm nho, và hơi thở em thơm như táo ngọt.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
  • Lu-ca 24:32 - Hai người bảo nhau: “Dọc đường, Chúa nói chuyện và giải nghĩa Thánh Kinh, lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
  • Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • Thi Thiên 119:131 - Con mở miệng, sẵn sàng uống cạn, những điều răn, mệnh lệnh Chúa ban.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thêm sức cho em bằng những bánh nho, làm em tươi mới bằng những trái táo. Vì yêu mà em dần cạn kiệt.
  • 新标点和合本 - 求你们给我葡萄干增补我力, 给我苹果畅快我心, 因我思爱成病。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请你们用葡萄饼增补我力, 以苹果畅快我的心, 因我为爱而生病。
  • 和合本2010(神版-简体) - 请你们用葡萄饼增补我力, 以苹果畅快我的心, 因我为爱而生病。
  • 当代译本 - 请用葡萄干来补充我的力气, 用苹果来提振我的精神, 因为我思爱成病。
  • 圣经新译本 - 求你们用葡萄饼增补我力, 用苹果恢复我的精神, 因为我因爱成病。
  • 现代标点和合本 - 求你们给我葡萄干增补我力, 给我苹果畅快我心, 因我思爱成病。
  • 和合本(拼音版) - 求你们给我葡萄干增补我力, 给我苹果畅快我心,因我思爱成病。
  • New International Version - Strengthen me with raisins, refresh me with apples, for I am faint with love.
  • New International Reader's Version - Give me some raisins to make me strong. Give me some apples to make me feel like new again. Our love has made me weak.
  • English Standard Version - Sustain me with raisins; refresh me with apples, for I am sick with love.
  • New Living Translation - Strengthen me with raisin cakes, refresh me with apples, for I am weak with love.
  • The Message - Oh! Give me something refreshing to eat—and quickly! Apricots, raisins—anything. I’m about to faint with love! His left hand cradles my head, and his right arm encircles my waist!
  • Christian Standard Bible - Sustain me with raisins; refresh me with apricots, for I am lovesick.
  • New American Standard Bible - Refresh me with raisin cakes, Sustain me with apples, Because I am lovesick.
  • New King James Version - Sustain me with cakes of raisins, Refresh me with apples, For I am lovesick.
  • Amplified Bible - Sustain me with raisin cakes, Refresh me with apples, Because I am sick with love.
  • American Standard Version - Stay ye me with raisins, refresh me with apples; For I am sick from love.
  • King James Version - Stay me with flagons, comfort me with apples: for I am sick of love.
  • New English Translation - Sustain me with raisin cakes, refresh me with apples, for I am faint with love. The Double Refrain: Embracing and Adjuration
  • World English Bible - Strengthen me with raisins, refresh me with apples; for I am faint with love.
  • 新標點和合本 - 求你們給我葡萄乾增補我力, 給我蘋果暢快我心, 因我思愛成病。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請你們用葡萄餅增補我力, 以蘋果暢快我的心, 因我為愛而生病。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請你們用葡萄餅增補我力, 以蘋果暢快我的心, 因我為愛而生病。
  • 當代譯本 - 請用葡萄乾來補充我的力氣, 用蘋果來提振我的精神, 因為我思愛成病。
  • 聖經新譯本 - 求你們用葡萄餅增補我力, 用蘋果恢復我的精神, 因為我因愛成病。
  • 呂振中譯本 - 求你們用葡萄餅來補我的力, 用蘋果來提我的神; 因為我鬧愛情病了。
  • 現代標點和合本 - 求你們給我葡萄乾增補我力, 給我蘋果暢快我心, 因我思愛成病。
  • 文理和合譯本 - 請給葡萄乾以補我力、畀㰋果以暢我心、蓋我因愛致疾、
  • 文理委辦譯本 - 心乎愛矣、令我消魂、畀我以蘋果、食我以葡萄乾、以補我力。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾其給我葡萄乾以蘇醒我、給我蘋果以補我力、蓋我因思愛致病、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Fortalézcanme con pasas, susténtenme con manzanas, porque desfallezco de amor!
  • 현대인의 성경 - 건포도로 내 힘을 회복시키고 사과로 나를 시원하게 해 다오. 내가 사랑 때문에 병이 들었단다.
  • Новый Русский Перевод - Подкрепи меня изюмом, освежи меня яблоками, ведь я изнемогаю от любви.
  • Восточный перевод - Подкрепи меня изюмом, освежи меня яблоками, ведь я изнемогаю от любви.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подкрепи меня изюмом, освежи меня яблоками, ведь я изнемогаю от любви.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подкрепи меня изюмом, освежи меня яблоками, ведь я изнемогаю от любви.
  • La Bible du Semeur 2015 - Restaurez-moi ╵avec des gâteaux de raisins, soutenez-moi ╵avec des pommes, car je suis malade d’amour.
  • リビングバイブル - 干しぶどうの菓子で、りんごで力づけてください。 そうです、あなたの愛で私を元気づけてください。 私は恋わずらいをしているのです。
  • Nova Versão Internacional - Por favor, sustentem-me com passas, revigorem-me com maçãs , pois estou doente de amor.
  • Hoffnung für alle - Stärkt mich mit Rosinenkuchen, erfrischt mich mit Äpfeln, denn ich bin krank vor Liebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดชูกำลังดิฉันด้วยลูกเกด เพิ่มความสดชื่นให้ดิฉันด้วยผลแอปเปิ้ล เพราะดิฉันอ่อนระโหยโรยแรงด้วยความรัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ให้​พละ​กำลัง​แก่​ฉัน​ด้วย​ลูกเกด ให้​ความ​ชุ่มชื่น​แก่​ฉัน​ด้วย​ลูก​แอปเปิ้ล ฉัน​ปรารถนา​จะ​ได้​ความ​รัก​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • 2 Sa-mu-ên 13:1 - Hoàng tử Áp-sa-lôm, con Vua Đa-vít có một em gái rất đẹp tên là Ta-ma. Am-nôn, anh cùng cha khác mẹ của nàng, say mê nàng.
  • 2 Sa-mu-ên 13:2 - Nhưng vì Công chúa Ta-ma là một trinh nữ nên Am-nôn khó lòng tiếp xúc với nàng. Am-nôn sinh ra tương tư đến bệnh.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • 1 Sử Ký 16:3 - Ông phân phát mỗi người, nam lẫn nữ trong Ít-ra-ên, một ổ bánh, một miếng thịt, và một chiếc bánh nho.
  • Nhã Ca 7:8 - Anh đã nói: “Ta sẽ trèo lên cây chà là, và ôm lấy những chùm quả chín.” Ước gì bầu ngực em như chùm nho, và hơi thở em thơm như táo ngọt.
  • Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 63:8 - Linh hồn con bấu víu Chúa; tay phải Chúa nâng đỡ con.
  • Lu-ca 24:32 - Hai người bảo nhau: “Dọc đường, Chúa nói chuyện và giải nghĩa Thánh Kinh, lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
  • Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • Thi Thiên 119:131 - Con mở miệng, sẵn sàng uống cạn, những điều răn, mệnh lệnh Chúa ban.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
  • 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
聖經
資源
計劃
奉獻