逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người yêu em nói với em rằng: “Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến cùng anh, người đẹp của anh ơi!
- 新标点和合本 - 我良人对我说: 我的佳偶,我的美人, 起来,与我同去!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的良人对我说: “我的佳偶,起来! 我的美人,与我同去!
- 和合本2010(神版-简体) - 我的良人对我说: “我的佳偶,起来! 我的美人,与我同去!
- 当代译本 - 他对我说: “我的爱人,起来吧! 我的佳偶,跟我来!
- 圣经新译本 - 我的良人对我说: “我的佳偶啊!你起来吧。 我的佳丽啊!你来吧。
- 现代标点和合本 - 我良人对我说: “我的佳偶,我的美人, 起来,与我同去!
- 和合本(拼音版) - 我良人对我说: 我的佳偶,我的美人, 起来,与我同去!
- New International Version - My beloved spoke and said to me, “Arise, my darling, my beautiful one, come with me.
- New International Reader's Version - He said to me, ‘Rise up, my love. Come with me, my beautiful one.
- English Standard Version - My beloved speaks and says to me: “Arise, my love, my beautiful one, and come away,
- New Living Translation - My lover said to me, “Rise up, my darling! Come away with me, my fair one!
- The Message - Get up, my dear friend, fair and beautiful lover—come to me! Look around you: Winter is over; the winter rains are over, gone! Spring flowers are in blossom all over. The whole world’s a choir—and singing! Spring warblers are filling the forest with sweet strains. Lilacs are exuberantly purple and perfumed, and cherry trees fragrant with blossoms. Oh, get up, dear friend, my fair and beautiful lover—come to me! Come, my shy and modest dove— leave your seclusion, come out in the open. Let me see your face, let me hear your voice. For your voice is soothing and your face is ravishing.
- Christian Standard Bible - My love calls to me: Arise, my darling. Come away, my beautiful one.
- New American Standard Bible - “My beloved responded and said to me, ‘Arise, my darling, my beautiful one, And come along.
- New King James Version - My beloved spoke, and said to me: “Rise up, my love, my fair one, And come away.
- Amplified Bible - “My beloved speaks and says to me, ‘Arise, my love, my fair one, And come away.
- American Standard Version - My beloved spake, and said unto me, Rise up, my love, my fair one, and come away.
- King James Version - My beloved spake, and said unto me, Rise up, my love, my fair one, and come away.
- New English Translation - My lover spoke to me, saying: “Arise, my darling; My beautiful one, come away with me!
- World English Bible - My beloved spoke, and said to me, “Rise up, my love, my beautiful one, and come away.
- 新標點和合本 - 我良人對我說: 我的佳偶,我的美人, 起來,與我同去!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的良人對我說: 「我的佳偶,起來! 我的美人,與我同去!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的良人對我說: 「我的佳偶,起來! 我的美人,與我同去!
- 當代譯本 - 他對我說: 「我的愛人,起來吧! 我的佳偶,跟我來!
- 聖經新譯本 - 我的良人對我說: “我的佳偶啊!你起來吧。 我的佳麗啊!你來吧。
- 呂振中譯本 - 我的愛人應時對我說: 『我的愛侶啊,起來吧! 我的美人哪,走吧!
- 現代標點和合本 - 我良人對我說: 「我的佳偶,我的美人, 起來,與我同去!
- 文理和合譯本 - 我所愛者言曰、我嘉偶、我美人、其起與我偕往、
- 文理委辦譯本 - 告我曰、愛妃美人、與我偕往、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之良人、啟言對我曰、我佳耦、我美人、求爾興起而偕來、
- Nueva Versión Internacional - Mi amado me habló y me dijo: «¡Levántate, amada mía; ven conmigo, mujer hermosa!
- 현대인의 성경 - 내 사랑하는 님이 말한다. (남자) 나의 사랑, 나의 님이여, 일어나 함께 갑시다.
- Новый Русский Перевод - Возлюбленный мой сказал мне: «Вставай, любимая моя, прекрасная моя, пойдем со мной!
- Восточный перевод - Возлюбленный мой сказал мне: «Вставай, любимая моя, прекрасная моя, пойдём со мной!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возлюбленный мой сказал мне: «Вставай, любимая моя, прекрасная моя, пойдём со мной!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возлюбленный мой сказал мне: «Вставай, любимая моя, прекрасная моя, пойдём со мной!
- La Bible du Semeur 2015 - Mon bien-aimé me parle, et il me dit : “Lève-toi, mon amie, ╵viens donc, ma belle,
- リビングバイブル - あの方はおっしゃいました。 『愛する人、いとしい人よ。さあ起きて、出ておいで。
- Nova Versão Internacional - O meu amado falou e me disse: Levante-se, minha querida, minha bela, e venha comigo.
- Hoffnung für alle - Er sagt zu mir: »Steh auf, meine Freundin, meine Schöne, und komm!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่รักของดิฉันเอ่ยว่า “ลุกขึ้นเถิด ที่รัก คนงามของผม มากับผมเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนรักของฉันพูดกับฉันว่า “ที่รักของฉัน สาวงามของฉันลุกขึ้นเถิด มากับฉันเถอะ
交叉引用
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
- Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
- Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
- Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
- Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- Nhã Ca 2:8 - Này, em nghe tiếng chân người yêu đang đến! Chàng đang nhảy qua từng khe núi, và phóng nhanh qua các đỉnh đồi.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
- Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
- Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
- Nhã Ca 4:8 - Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban, cô dâu của anh ơi. Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban. Ngắm nhìn phong cảnh từ Núi A-ma-na, từ Sê-nia và từ đỉnh Hẹt-môn, nơi những hang sư tử, và đồi núi của beo.
- Thi Thiên 85:8 - Con lắng lòng nghe Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu phán, vì Chúa phán bình an với những người trung tín của Ngài. Nhưng xin đừng để họ quay về lối ngu dại.
- 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
- Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
- Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
- Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
- Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
- Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
- Nhã Ca 2:13 - Những cây vả đã bắt đầu ra trái, mùi nho thơm cũng ngào ngạt tỏa hương! Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến với anh, người đẹp của anh ơi!”