Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • 新标点和合本 - 没有明白的; 没有寻求 神的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有明白的, 没有寻求上帝的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有明白的, 没有寻求 神的。
  • 当代译本 - 没有人明白,没有人寻求上帝。
  • 圣经新译本 - 没有明白的,没有寻求 神的;
  • 中文标准译本 - 没有领悟的, 没有寻求神的。
  • 现代标点和合本 - 没有明白的, 没有寻求神的。
  • 和合本(拼音版) - 没有明白的, 没有寻求上帝的;
  • New International Version - there is no one who understands; there is no one who seeks God.
  • New International Reader's Version - No one understands. No one trusts in God.
  • English Standard Version - no one understands; no one seeks for God.
  • New Living Translation - No one is truly wise; no one is seeking God.
  • Christian Standard Bible - There is no one who understands; there is no one who seeks God.
  • New American Standard Bible - There is no one who understands, There is no one who seeks out God;
  • New King James Version - There is none who understands; There is none who seeks after God.
  • Amplified Bible - There is none who understands, There is none who seeks for God.
  • American Standard Version - There is none that understandeth, There is none that seeketh after God;
  • King James Version - There is none that understandeth, there is none that seeketh after God.
  • New English Translation - there is no one who understands, there is no one who seeks God.
  • World English Bible - There is no one who understands. There is no one who seeks after God.
  • 新標點和合本 - 沒有明白的; 沒有尋求神的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有明白的, 沒有尋求上帝的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有明白的, 沒有尋求 神的。
  • 當代譯本 - 沒有人明白,沒有人尋求上帝。
  • 聖經新譯本 - 沒有明白的,沒有尋求 神的;
  • 呂振中譯本 - 沒有曉悟的,沒有尋求上帝的;
  • 中文標準譯本 - 沒有領悟的, 沒有尋求神的。
  • 現代標點和合本 - 沒有明白的, 沒有尋求神的。
  • 文理和合譯本 - 無曉悟者、無尋求上帝者、
  • 文理委辦譯本 - 無人曉悟、無人求上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無人曉悟、無人尋求天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦無智慧子想與主相親。
  • Nueva Versión Internacional - no hay nadie que entienda, nadie que busque a Dios.
  • 현대인의 성경 - 깨닫는 사람도 없고 하나님을 찾는 사람도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Никто не понимает и никто не ищет Бога.
  • Восточный перевод - Никто не понимает и никто не ищет Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не понимает и никто не ищет Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не понимает и никто не ищет Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - pas d’homme capable de comprendre, pas un qui se tourne vers Dieu.
  • リビングバイブル - 真実に神の道に従って歩んだ人は かつて一人もいない。 そうしたいと心から願った人さえいない。
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἔστιν ὁ συνίων, οὐκ ἔστιν ὁ ἐκζητῶν τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔστιν ὁ συνίων; οὐκ ἔστιν ὁ ἐκζητῶν τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - não há ninguém que entenda, ninguém que busque a Deus.
  • Hoffnung für alle - Es gibt keinen, der einsichtig ist und nach Gott fragt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครที่เข้าใจ ไม่มีใครที่แสวงหาพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ผู้​ใด​เข้าใจ ไม่​มี​ผู้​ใด​แสวงหา​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Gióp 21:16 - (Chúng nghĩ sự hưng thịnh đang nằm trong tay chúng, nhưng tôi sẽ tránh xa âm mưu kẻ ác).
  • Thi Thiên 53:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 53:2 - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • 新标点和合本 - 没有明白的; 没有寻求 神的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有明白的, 没有寻求上帝的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有明白的, 没有寻求 神的。
  • 当代译本 - 没有人明白,没有人寻求上帝。
  • 圣经新译本 - 没有明白的,没有寻求 神的;
  • 中文标准译本 - 没有领悟的, 没有寻求神的。
  • 现代标点和合本 - 没有明白的, 没有寻求神的。
  • 和合本(拼音版) - 没有明白的, 没有寻求上帝的;
  • New International Version - there is no one who understands; there is no one who seeks God.
  • New International Reader's Version - No one understands. No one trusts in God.
  • English Standard Version - no one understands; no one seeks for God.
  • New Living Translation - No one is truly wise; no one is seeking God.
  • Christian Standard Bible - There is no one who understands; there is no one who seeks God.
  • New American Standard Bible - There is no one who understands, There is no one who seeks out God;
  • New King James Version - There is none who understands; There is none who seeks after God.
  • Amplified Bible - There is none who understands, There is none who seeks for God.
  • American Standard Version - There is none that understandeth, There is none that seeketh after God;
  • King James Version - There is none that understandeth, there is none that seeketh after God.
  • New English Translation - there is no one who understands, there is no one who seeks God.
  • World English Bible - There is no one who understands. There is no one who seeks after God.
  • 新標點和合本 - 沒有明白的; 沒有尋求神的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有明白的, 沒有尋求上帝的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有明白的, 沒有尋求 神的。
  • 當代譯本 - 沒有人明白,沒有人尋求上帝。
  • 聖經新譯本 - 沒有明白的,沒有尋求 神的;
  • 呂振中譯本 - 沒有曉悟的,沒有尋求上帝的;
  • 中文標準譯本 - 沒有領悟的, 沒有尋求神的。
  • 現代標點和合本 - 沒有明白的, 沒有尋求神的。
  • 文理和合譯本 - 無曉悟者、無尋求上帝者、
  • 文理委辦譯本 - 無人曉悟、無人求上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無人曉悟、無人尋求天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦無智慧子想與主相親。
  • Nueva Versión Internacional - no hay nadie que entienda, nadie que busque a Dios.
  • 현대인의 성경 - 깨닫는 사람도 없고 하나님을 찾는 사람도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Никто не понимает и никто не ищет Бога.
  • Восточный перевод - Никто не понимает и никто не ищет Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не понимает и никто не ищет Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не понимает и никто не ищет Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - pas d’homme capable de comprendre, pas un qui se tourne vers Dieu.
  • リビングバイブル - 真実に神の道に従って歩んだ人は かつて一人もいない。 そうしたいと心から願った人さえいない。
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἔστιν ὁ συνίων, οὐκ ἔστιν ὁ ἐκζητῶν τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔστιν ὁ συνίων; οὐκ ἔστιν ὁ ἐκζητῶν τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - não há ninguém que entenda, ninguém que busque a Deus.
  • Hoffnung für alle - Es gibt keinen, der einsichtig ist und nach Gott fragt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครที่เข้าใจ ไม่มีใครที่แสวงหาพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ผู้​ใด​เข้าใจ ไม่​มี​ผู้​ใด​แสวงหา​พระ​เจ้า
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Gióp 21:16 - (Chúng nghĩ sự hưng thịnh đang nằm trong tay chúng, nhưng tôi sẽ tránh xa âm mưu kẻ ác).
  • Thi Thiên 53:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 53:2 - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻