Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • 新标点和合本 - 你是谁,竟论断别人的仆人呢?他或站住或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因为主能使他站住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是谁,竟评断别人的仆人呢?他或站立或跌倒,自有他的主人在,而且他也必会站立,因为主能使他站稳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是谁,竟评断别人的仆人呢?他或站立或跌倒,自有他的主人在,而且他也必会站立,因为主能使他站稳。
  • 当代译本 - 你是谁,竟然论断别人的仆人?他做得是否合宜,自然有他的主人负责。他必能做得合宜,因为主能使他做得合宜。
  • 圣经新译本 - 你是谁,竟然批评别人的家仆呢?他或站稳或跌倒,只和自己的主人有关;但他必定站稳,因为主能够使他站稳。
  • 中文标准译本 - 你到底是谁,竟然评断别人的仆人?他或站稳或跌倒,是他自己主人的事;而且他会站得住,因为主 能使他站得住。
  • 现代标点和合本 - 你是谁,竟论断别人的仆人呢?他或站住,或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因为主能使他站住。
  • 和合本(拼音版) - 你是谁,竟论断别人的仆人呢?他或站住,或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因为主能使他站住。
  • New International Version - Who are you to judge someone else’s servant? To their own master, servants stand or fall. And they will stand, for the Lord is able to make them stand.
  • New International Reader's Version - Who are you to judge someone else’s servant? Whether they are faithful or not is their own master’s concern. And they will be faithful, because the Lord has the power to make them faithful.
  • English Standard Version - Who are you to pass judgment on the servant of another? It is before his own master that he stands or falls. And he will be upheld, for the Lord is able to make him stand.
  • New Living Translation - Who are you to condemn someone else’s servants? Their own master will judge whether they stand or fall. And with the Lord’s help, they will stand and receive his approval.
  • Christian Standard Bible - Who are you to judge another’s household servant? Before his own Lord he stands or falls. And he will stand, because the Lord is able to make him stand.
  • New American Standard Bible - Who are you to judge the servant of another? To his own master he stands or falls; and he will stand, for the Lord is able to make him stand.
  • New King James Version - Who are you to judge another’s servant? To his own master he stands or falls. Indeed, he will be made to stand, for God is able to make him stand.
  • Amplified Bible - Who are you to judge the servant of another? Before his own master he stands [approved] or falls [out of favor]. And he [who serves the Master—the Lord] will stand, for the Lord is able to make him stand.
  • American Standard Version - Who art thou that judgest the servant of another? to his own lord he standeth or falleth. Yea, he shall be made to stand; for the Lord hath power to make him stand.
  • King James Version - Who art thou that judgest another man's servant? to his own master he standeth or falleth. Yea, he shall be holden up: for God is able to make him stand.
  • New English Translation - Who are you to pass judgment on another’s servant? Before his own master he stands or falls. And he will stand, for the Lord is able to make him stand.
  • World English Bible - Who are you who judge another’s servant? To his own lord he stands or falls. Yes, he will be made to stand, for God has power to make him stand.
  • 新標點和合本 - 你是誰,竟論斷別人的僕人呢?他或站住或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因為主能使他站住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是誰,竟評斷別人的僕人呢?他或站立或跌倒,自有他的主人在,而且他也必會站立,因為主能使他站穩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是誰,竟評斷別人的僕人呢?他或站立或跌倒,自有他的主人在,而且他也必會站立,因為主能使他站穩。
  • 當代譯本 - 你是誰,竟然論斷別人的僕人?他做得是否合宜,自然有他的主人負責。他必能做得合宜,因為主能使他做得合宜。
  • 聖經新譯本 - 你是誰,竟然批評別人的家僕呢?他或站穩或跌倒,只和自己的主人有關;但他必定站穩,因為主能夠使他站穩。
  • 呂振中譯本 - 你這論斷別人家僕的,你是誰啊?他或站穩、或跌倒,只和他自己的主人有關;況且他也是會得扶助以站穩的,因為主能使他站穩。
  • 中文標準譯本 - 你到底是誰,竟然評斷別人的僕人?他或站穩或跌倒,是他自己主人的事;而且他會站得住,因為主 能使他站得住。
  • 現代標點和合本 - 你是誰,竟論斷別人的僕人呢?他或站住,或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因為主能使他站住。
  • 文理和合譯本 - 爾為誰、而擬議他人僕耶、其立與傾、惟其主在焉、但彼必立、蓋主能立之也、
  • 文理委辦譯本 - 爾為誰、敢擬議他人僕耶、其立與躓、惟主在焉、彼必立、上帝立之也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為誰、敢擬議他人之僕、其立與仆、自有其主在、但彼亦必立、因天主能使之立也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾何人斯、乃敢指摘他氏之僕耶!彼之能立與否、惟對其主負責;矧其主固能使之立、詎見其終不立耶?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién eres tú para juzgar al siervo de otro? Que se mantenga en pie, o que caiga, es asunto de su propio señor. Y se mantendrá en pie, porque el Señor tiene poder para sostenerlo.
  • 현대인의 성경 - 누가 감히 남의 종을 판단할 수 있겠습니까? 그가 서든 넘어지든 그의 주인이 알아서 할 일입니다. 하나님이 그를 세우실 수 있기 때문에 그는 서게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Кто ты такой, чтобы судить чужого слугу? Перед своим хозяином стоит он или падает, но он будет снова поставлен на ноги, потому что Господь способен поставить его.
  • Восточный перевод - Кто ты такой, чтобы судить чужого слугу? Лишь его хозяин решает, справился слуга или нет. Но силою Повелителя слуга обязательно справится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто ты такой, чтобы судить чужого слугу? Лишь его хозяин решает, справился слуга или нет. Но силою Повелителя слуга обязательно справится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто ты такой, чтобы судить чужого слугу? Лишь его хозяин решает, справился слуга или нет. Но силою Повелителя слуга обязательно справится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui es-tu, toi, pour juger le serviteur d’un autre ? Qu’il tienne bon ou qu’il tombe, c’est l’affaire de son maître. Mais il tiendra bon car le Seigneur, son maître, a le pouvoir de le faire tenir.
  • リビングバイブル - どちらも神に仕えているのであって、人に仕えているわけではありません。神に対して責任を負うのであって、人に対して責任を負うのではありません。正しいか、まちがっているかは、神がその人に教えてくださるはずです。
  • Nestle Aland 28 - σὺ τίς εἶ ὁ κρίνων ἀλλότριον οἰκέτην; τῷ ἰδίῳ κυρίῳ στήκει ἢ πίπτει· σταθήσεται δέ, δυνατεῖ γὰρ ὁ κύριος στῆσαι αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ τίς εἶ, ὁ κρίνων ἀλλότριον οἰκέτην? τῷ ἰδίῳ κυρίῳ στήκει ἢ πίπτει. σταθήσεται δέ, δυνατεῖ γὰρ ὁ Κύριος στῆσαι αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Quem é você para julgar o servo alheio? É para o seu senhor que ele está em pé ou cai. E ficará em pé, pois o Senhor é capaz de o sustentar.
  • Hoffnung für alle - Du bist nicht der Herr des anderen. Mit welchem Recht willst du ihn also verurteilen? Ob er im Glauben standfest bleibt oder ob er fällt, ist eine Sache zwischen ihm und Gott, seinem Herrn. Und er wird im Glauben festbleiben, denn der Herr hält ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านเป็นใครเล่าที่จะตัดสินบ่าวของคนอื่น? เขาจะได้ดีหรือล้มเหลวก็แล้วแต่นายของเขา และเขาจะได้ดีเพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสามารถทำให้เขาได้ดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เป็น​ใคร​ที่​จะ​กล่าวโทษ​ผู้​รับใช้​ของ​ผู้​อื่น เขา​จะ​ยืนหยัด​ได้​หรือ​ล้ม​ลง​ก็​แล้ว​แต่​นาย​ของ​เขา และ​เขา​จะ​ยืนหยัด​ได้​แน่ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สามารถ​เป็น​ผู้​โปรด​ให้​เขา​ยืนหยัด​ได้
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Thi Thiên 119:116 - Xin lời Chúa cho con được sống! Xin đừng để con thất vọng não nề.
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gia-cơ 4:11 - Anh chị em thân mến, đừng nói hành, lên án nhau. Nếu anh chị em nói hành, lên án nhau tức là phê phán luật yêu thương của Chúa. Đối với luật, anh chị em không có quyền phê phán, mà phải vâng giữ.
  • Gia-cơ 4:12 - Chỉ Đấng làm ra luật ấy, mới có quyền phán xét. Chỉ Ngài mới có quyền giải cứu hay hình phạt chúng ta. Vậy anh chị em là ai mà dám nói hành hay phê phán người khác?
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • 新标点和合本 - 你是谁,竟论断别人的仆人呢?他或站住或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因为主能使他站住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你是谁,竟评断别人的仆人呢?他或站立或跌倒,自有他的主人在,而且他也必会站立,因为主能使他站稳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你是谁,竟评断别人的仆人呢?他或站立或跌倒,自有他的主人在,而且他也必会站立,因为主能使他站稳。
  • 当代译本 - 你是谁,竟然论断别人的仆人?他做得是否合宜,自然有他的主人负责。他必能做得合宜,因为主能使他做得合宜。
  • 圣经新译本 - 你是谁,竟然批评别人的家仆呢?他或站稳或跌倒,只和自己的主人有关;但他必定站稳,因为主能够使他站稳。
  • 中文标准译本 - 你到底是谁,竟然评断别人的仆人?他或站稳或跌倒,是他自己主人的事;而且他会站得住,因为主 能使他站得住。
  • 现代标点和合本 - 你是谁,竟论断别人的仆人呢?他或站住,或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因为主能使他站住。
  • 和合本(拼音版) - 你是谁,竟论断别人的仆人呢?他或站住,或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因为主能使他站住。
  • New International Version - Who are you to judge someone else’s servant? To their own master, servants stand or fall. And they will stand, for the Lord is able to make them stand.
  • New International Reader's Version - Who are you to judge someone else’s servant? Whether they are faithful or not is their own master’s concern. And they will be faithful, because the Lord has the power to make them faithful.
  • English Standard Version - Who are you to pass judgment on the servant of another? It is before his own master that he stands or falls. And he will be upheld, for the Lord is able to make him stand.
  • New Living Translation - Who are you to condemn someone else’s servants? Their own master will judge whether they stand or fall. And with the Lord’s help, they will stand and receive his approval.
  • Christian Standard Bible - Who are you to judge another’s household servant? Before his own Lord he stands or falls. And he will stand, because the Lord is able to make him stand.
  • New American Standard Bible - Who are you to judge the servant of another? To his own master he stands or falls; and he will stand, for the Lord is able to make him stand.
  • New King James Version - Who are you to judge another’s servant? To his own master he stands or falls. Indeed, he will be made to stand, for God is able to make him stand.
  • Amplified Bible - Who are you to judge the servant of another? Before his own master he stands [approved] or falls [out of favor]. And he [who serves the Master—the Lord] will stand, for the Lord is able to make him stand.
  • American Standard Version - Who art thou that judgest the servant of another? to his own lord he standeth or falleth. Yea, he shall be made to stand; for the Lord hath power to make him stand.
  • King James Version - Who art thou that judgest another man's servant? to his own master he standeth or falleth. Yea, he shall be holden up: for God is able to make him stand.
  • New English Translation - Who are you to pass judgment on another’s servant? Before his own master he stands or falls. And he will stand, for the Lord is able to make him stand.
  • World English Bible - Who are you who judge another’s servant? To his own lord he stands or falls. Yes, he will be made to stand, for God has power to make him stand.
  • 新標點和合本 - 你是誰,竟論斷別人的僕人呢?他或站住或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因為主能使他站住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是誰,竟評斷別人的僕人呢?他或站立或跌倒,自有他的主人在,而且他也必會站立,因為主能使他站穩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你是誰,竟評斷別人的僕人呢?他或站立或跌倒,自有他的主人在,而且他也必會站立,因為主能使他站穩。
  • 當代譯本 - 你是誰,竟然論斷別人的僕人?他做得是否合宜,自然有他的主人負責。他必能做得合宜,因為主能使他做得合宜。
  • 聖經新譯本 - 你是誰,竟然批評別人的家僕呢?他或站穩或跌倒,只和自己的主人有關;但他必定站穩,因為主能夠使他站穩。
  • 呂振中譯本 - 你這論斷別人家僕的,你是誰啊?他或站穩、或跌倒,只和他自己的主人有關;況且他也是會得扶助以站穩的,因為主能使他站穩。
  • 中文標準譯本 - 你到底是誰,竟然評斷別人的僕人?他或站穩或跌倒,是他自己主人的事;而且他會站得住,因為主 能使他站得住。
  • 現代標點和合本 - 你是誰,竟論斷別人的僕人呢?他或站住,或跌倒,自有他的主人在;而且他也必要站住,因為主能使他站住。
  • 文理和合譯本 - 爾為誰、而擬議他人僕耶、其立與傾、惟其主在焉、但彼必立、蓋主能立之也、
  • 文理委辦譯本 - 爾為誰、敢擬議他人僕耶、其立與躓、惟主在焉、彼必立、上帝立之也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為誰、敢擬議他人之僕、其立與仆、自有其主在、但彼亦必立、因天主能使之立也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾何人斯、乃敢指摘他氏之僕耶!彼之能立與否、惟對其主負責;矧其主固能使之立、詎見其終不立耶?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién eres tú para juzgar al siervo de otro? Que se mantenga en pie, o que caiga, es asunto de su propio señor. Y se mantendrá en pie, porque el Señor tiene poder para sostenerlo.
  • 현대인의 성경 - 누가 감히 남의 종을 판단할 수 있겠습니까? 그가 서든 넘어지든 그의 주인이 알아서 할 일입니다. 하나님이 그를 세우실 수 있기 때문에 그는 서게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Кто ты такой, чтобы судить чужого слугу? Перед своим хозяином стоит он или падает, но он будет снова поставлен на ноги, потому что Господь способен поставить его.
  • Восточный перевод - Кто ты такой, чтобы судить чужого слугу? Лишь его хозяин решает, справился слуга или нет. Но силою Повелителя слуга обязательно справится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто ты такой, чтобы судить чужого слугу? Лишь его хозяин решает, справился слуга или нет. Но силою Повелителя слуга обязательно справится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто ты такой, чтобы судить чужого слугу? Лишь его хозяин решает, справился слуга или нет. Но силою Повелителя слуга обязательно справится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui es-tu, toi, pour juger le serviteur d’un autre ? Qu’il tienne bon ou qu’il tombe, c’est l’affaire de son maître. Mais il tiendra bon car le Seigneur, son maître, a le pouvoir de le faire tenir.
  • リビングバイブル - どちらも神に仕えているのであって、人に仕えているわけではありません。神に対して責任を負うのであって、人に対して責任を負うのではありません。正しいか、まちがっているかは、神がその人に教えてくださるはずです。
  • Nestle Aland 28 - σὺ τίς εἶ ὁ κρίνων ἀλλότριον οἰκέτην; τῷ ἰδίῳ κυρίῳ στήκει ἢ πίπτει· σταθήσεται δέ, δυνατεῖ γὰρ ὁ κύριος στῆσαι αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ τίς εἶ, ὁ κρίνων ἀλλότριον οἰκέτην? τῷ ἰδίῳ κυρίῳ στήκει ἢ πίπτει. σταθήσεται δέ, δυνατεῖ γὰρ ὁ Κύριος στῆσαι αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Quem é você para julgar o servo alheio? É para o seu senhor que ele está em pé ou cai. E ficará em pé, pois o Senhor é capaz de o sustentar.
  • Hoffnung für alle - Du bist nicht der Herr des anderen. Mit welchem Recht willst du ihn also verurteilen? Ob er im Glauben standfest bleibt oder ob er fällt, ist eine Sache zwischen ihm und Gott, seinem Herrn. Und er wird im Glauben festbleiben, denn der Herr hält ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านเป็นใครเล่าที่จะตัดสินบ่าวของคนอื่น? เขาจะได้ดีหรือล้มเหลวก็แล้วแต่นายของเขา และเขาจะได้ดีเพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสามารถทำให้เขาได้ดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เป็น​ใคร​ที่​จะ​กล่าวโทษ​ผู้​รับใช้​ของ​ผู้​อื่น เขา​จะ​ยืนหยัด​ได้​หรือ​ล้ม​ลง​ก็​แล้ว​แต่​นาย​ของ​เขา และ​เขา​จะ​ยืนหยัด​ได้​แน่ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สามารถ​เป็น​ผู้​โปรด​ให้​เขา​ยืนหยัด​ได้
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Thi Thiên 119:116 - Xin lời Chúa cho con được sống! Xin đừng để con thất vọng não nề.
  • Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gia-cơ 4:11 - Anh chị em thân mến, đừng nói hành, lên án nhau. Nếu anh chị em nói hành, lên án nhau tức là phê phán luật yêu thương của Chúa. Đối với luật, anh chị em không có quyền phê phán, mà phải vâng giữ.
  • Gia-cơ 4:12 - Chỉ Đấng làm ra luật ấy, mới có quyền phán xét. Chỉ Ngài mới có quyền giải cứu hay hình phạt chúng ta. Vậy anh chị em là ai mà dám nói hành hay phê phán người khác?
聖經
資源
計劃
奉獻