Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • 新标点和合本 - 经上写着: “主说:‘我凭着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜; 万口必向我承认。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 经上写着: “主说,我指着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜; 万口必称颂上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 经上写着: “主说,我指着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜; 万口必称颂 神。”
  • 当代译本 - 圣经上说:“主说,‘我凭我的永恒起誓,万膝必向我跪拜,万口必称颂上帝。’ ”
  • 圣经新译本 - 因为经上记着: “主说,我指着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜, 万口必称颂 神。”
  • 中文标准译本 - 因为经上记着: “主说:我指着我的永生起誓, 万膝将向我跪下, 万口将承认神。”
  • 现代标点和合本 - 经上写着: “主说:‘我凭着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜, 万口必向我承认。’”
  • 和合本(拼音版) - 经上写着: “主说,‘我凭着我的永生起誓, 万膝必向我跪拜, 万口必向我承认。’”
  • New International Version - It is written: “ ‘As surely as I live,’ says the Lord, ‘every knee will bow before me; every tongue will acknowledge God.’ ”
  • New International Reader's Version - It is written, “ ‘You can be sure that I live,’ says the Lord. ‘And you can be just as sure that everyone will kneel down in front of me. Every tongue will have to tell the truth about God.’ ” ( Isaiah 45:23 )
  • English Standard Version - for it is written, “As I live, says the Lord, every knee shall bow to me, and every tongue shall confess to God.”
  • New Living Translation - For the Scriptures say, “‘As surely as I live,’ says the Lord, ‘every knee will bend to me, and every tongue will declare allegiance to God. ’”
  • Christian Standard Bible - For it is written, As I live, says the Lord, every knee will bow to me, and every tongue will give praise to God.
  • New American Standard Bible - For it is written: “As I live, says the Lord, to Me every knee will bow, And every tongue will give praise to God.”
  • New King James Version - For it is written: “As I live, says the Lord, Every knee shall bow to Me, And every tongue shall confess to God.”
  • Amplified Bible - For it is written [in Scripture], “As I live, says the Lord, every knee shall bow to Me, And every tongue shall give praise to God.”
  • American Standard Version - For it is written, As I live, saith the Lord, to me every knee shall bow, And every tongue shall confess to God.
  • King James Version - For it is written, As I live, saith the Lord, every knee shall bow to me, and every tongue shall confess to God.
  • New English Translation - For it is written, “As I live, says the Lord, every knee will bow to me, and every tongue will give praise to God.”
  • World English Bible - For it is written, “‘As I live,’ says the Lord, ‘to me every knee will bow. Every tongue will confess to God.’”
  • 新標點和合本 - 經上寫着: 主說:我憑着我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜; 萬口必向我承認。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 經上寫着: 「主說,我指着我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜; 萬口必稱頌上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 經上寫着: 「主說,我指着我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜; 萬口必稱頌 神。」
  • 當代譯本 - 聖經上說:「主說,『我憑我的永恆起誓,萬膝必向我跪拜,萬口必稱頌上帝。』 」
  • 聖經新譯本 - 因為經上記著: “主說,我指著我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜, 萬口必稱頌 神。”
  • 呂振中譯本 - 經上記着說: 『主說:我指着永活的我來起誓, 眾膝都要向我屈跪, 眾舌都要承認上帝 為至尊 。』
  • 中文標準譯本 - 因為經上記著: 「主說:我指著我的永生起誓, 萬膝將向我跪下, 萬口將承認神。」
  • 現代標點和合本 - 經上寫著: 「主說:『我憑著我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜, 萬口必向我承認。』」
  • 文理和合譯本 - 記有之、主曰、我指己生而言、萬膝必跽我、萬口必頌我、
  • 文理委辦譯本 - 記有之、主上帝云、吾指己而誓、萬膝必跽我、萬口必讚我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經載主云、我指己永生而誓、萬膝必跪我前、萬口必認天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經有之:『主曰、吾憑己之常生而誓、血氣之倫、皆當向我屈膝;含生之屬、皆當向我投誠。』
  • Nueva Versión Internacional - Está escrito: «Tan cierto como que yo vivo —dice el Señor—, ante mí se doblará toda rodilla y toda lengua confesará a Dios».
  • 현대인의 성경 - 성경에도 “주께서 말씀하신다. ‘내가 살아 있으니 모든 사람이 내 앞에 무릎을 꿇을 것이며 모든 사람이 나에게 자백할 것이다’ ” 라는 말씀이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Написано: «Верно, как и то, что Я живу, – говорит Господь, – преклонится предо Мной каждое колено, и каждый язык воздаст хвалу Богу» .
  • Восточный перевод - Написано: «Верно, как и то, что Я живу, – говорит Вечный, – каждое колено преклонится предо Мной, и каждый язык исповедает, что Я Бог» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Написано: «Верно, как и то, что Я живу, – говорит Вечный, – каждое колено преклонится предо Мной, и каждый язык исповедает, что Я Бог» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Написано: «Верно, как и то, что Я живу, – говорит Вечный, – каждое колено преклонится предо Мной, и каждый язык исповедает, что Я Бог» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il est écrit : Aussi vrai que je vis, dit le Seigneur, tout genou ploiera devant moi et toute langue me reconnaîtra comme Dieu .
  • リビングバイブル - 次のように書いてあるとおりです。 「主は言われる。わたしは生きている。 すべてのひざは、わたしの前にかがめられ、 すべての舌は、神に告白する。」(イザヤ45・23)
  • Nestle Aland 28 - γέγραπται γάρ· ζῶ ἐγώ, λέγει κύριος, ὅτι ἐμοὶ κάμψει πᾶν γόνυ καὶ πᾶσα γλῶσσα ἐξομολογήσεται τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γέγραπται γάρ, ζῶ ἐγώ, λέγει Κύριος, ὅτι ἐμοὶ κάμψει πᾶν γόνυ, καὶ πᾶσα γλῶσσα ἐξομολογήσεται τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Porque está escrito: “ ‘Por mim mesmo jurei’, diz o Senhor, ‘diante de mim todo joelho se dobrará e toda língua confessará que sou Deus’ ” .
  • Hoffnung für alle - Denn in der Heiligen Schrift steht: »So wahr ich lebe, spricht der Herr: Vor mir werden alle niederknien, und alle werden bekennen, dass ich der Herr bin!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่มีเขียนไว้ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด ทุกคนจะคุกเข่ากราบลงต่อหน้าเรา ทุกลิ้นจะสารภาพต่อพระเจ้า’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​มี​บันทึก​ไว้​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ‘ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด ทุก​คน​ก็​จะ​คุกเข่า​ลง​ต่อ​หน้า​เรา ทุก​ลิ้น​จะ​ออก​ปาก​ยอมรับ​ว่า เรา​เป็น​พระ​เจ้า’”
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • 新标点和合本 - 经上写着: “主说:‘我凭着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜; 万口必向我承认。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 经上写着: “主说,我指着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜; 万口必称颂上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 经上写着: “主说,我指着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜; 万口必称颂 神。”
  • 当代译本 - 圣经上说:“主说,‘我凭我的永恒起誓,万膝必向我跪拜,万口必称颂上帝。’ ”
  • 圣经新译本 - 因为经上记着: “主说,我指着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜, 万口必称颂 神。”
  • 中文标准译本 - 因为经上记着: “主说:我指着我的永生起誓, 万膝将向我跪下, 万口将承认神。”
  • 现代标点和合本 - 经上写着: “主说:‘我凭着我的永生起誓: 万膝必向我跪拜, 万口必向我承认。’”
  • 和合本(拼音版) - 经上写着: “主说,‘我凭着我的永生起誓, 万膝必向我跪拜, 万口必向我承认。’”
  • New International Version - It is written: “ ‘As surely as I live,’ says the Lord, ‘every knee will bow before me; every tongue will acknowledge God.’ ”
  • New International Reader's Version - It is written, “ ‘You can be sure that I live,’ says the Lord. ‘And you can be just as sure that everyone will kneel down in front of me. Every tongue will have to tell the truth about God.’ ” ( Isaiah 45:23 )
  • English Standard Version - for it is written, “As I live, says the Lord, every knee shall bow to me, and every tongue shall confess to God.”
  • New Living Translation - For the Scriptures say, “‘As surely as I live,’ says the Lord, ‘every knee will bend to me, and every tongue will declare allegiance to God. ’”
  • Christian Standard Bible - For it is written, As I live, says the Lord, every knee will bow to me, and every tongue will give praise to God.
  • New American Standard Bible - For it is written: “As I live, says the Lord, to Me every knee will bow, And every tongue will give praise to God.”
  • New King James Version - For it is written: “As I live, says the Lord, Every knee shall bow to Me, And every tongue shall confess to God.”
  • Amplified Bible - For it is written [in Scripture], “As I live, says the Lord, every knee shall bow to Me, And every tongue shall give praise to God.”
  • American Standard Version - For it is written, As I live, saith the Lord, to me every knee shall bow, And every tongue shall confess to God.
  • King James Version - For it is written, As I live, saith the Lord, every knee shall bow to me, and every tongue shall confess to God.
  • New English Translation - For it is written, “As I live, says the Lord, every knee will bow to me, and every tongue will give praise to God.”
  • World English Bible - For it is written, “‘As I live,’ says the Lord, ‘to me every knee will bow. Every tongue will confess to God.’”
  • 新標點和合本 - 經上寫着: 主說:我憑着我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜; 萬口必向我承認。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 經上寫着: 「主說,我指着我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜; 萬口必稱頌上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 經上寫着: 「主說,我指着我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜; 萬口必稱頌 神。」
  • 當代譯本 - 聖經上說:「主說,『我憑我的永恆起誓,萬膝必向我跪拜,萬口必稱頌上帝。』 」
  • 聖經新譯本 - 因為經上記著: “主說,我指著我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜, 萬口必稱頌 神。”
  • 呂振中譯本 - 經上記着說: 『主說:我指着永活的我來起誓, 眾膝都要向我屈跪, 眾舌都要承認上帝 為至尊 。』
  • 中文標準譯本 - 因為經上記著: 「主說:我指著我的永生起誓, 萬膝將向我跪下, 萬口將承認神。」
  • 現代標點和合本 - 經上寫著: 「主說:『我憑著我的永生起誓: 萬膝必向我跪拜, 萬口必向我承認。』」
  • 文理和合譯本 - 記有之、主曰、我指己生而言、萬膝必跽我、萬口必頌我、
  • 文理委辦譯本 - 記有之、主上帝云、吾指己而誓、萬膝必跽我、萬口必讚我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經載主云、我指己永生而誓、萬膝必跪我前、萬口必認天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經有之:『主曰、吾憑己之常生而誓、血氣之倫、皆當向我屈膝;含生之屬、皆當向我投誠。』
  • Nueva Versión Internacional - Está escrito: «Tan cierto como que yo vivo —dice el Señor—, ante mí se doblará toda rodilla y toda lengua confesará a Dios».
  • 현대인의 성경 - 성경에도 “주께서 말씀하신다. ‘내가 살아 있으니 모든 사람이 내 앞에 무릎을 꿇을 것이며 모든 사람이 나에게 자백할 것이다’ ” 라는 말씀이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Написано: «Верно, как и то, что Я живу, – говорит Господь, – преклонится предо Мной каждое колено, и каждый язык воздаст хвалу Богу» .
  • Восточный перевод - Написано: «Верно, как и то, что Я живу, – говорит Вечный, – каждое колено преклонится предо Мной, и каждый язык исповедает, что Я Бог» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Написано: «Верно, как и то, что Я живу, – говорит Вечный, – каждое колено преклонится предо Мной, и каждый язык исповедает, что Я Бог» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Написано: «Верно, как и то, что Я живу, – говорит Вечный, – каждое колено преклонится предо Мной, и каждый язык исповедает, что Я Бог» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il est écrit : Aussi vrai que je vis, dit le Seigneur, tout genou ploiera devant moi et toute langue me reconnaîtra comme Dieu .
  • リビングバイブル - 次のように書いてあるとおりです。 「主は言われる。わたしは生きている。 すべてのひざは、わたしの前にかがめられ、 すべての舌は、神に告白する。」(イザヤ45・23)
  • Nestle Aland 28 - γέγραπται γάρ· ζῶ ἐγώ, λέγει κύριος, ὅτι ἐμοὶ κάμψει πᾶν γόνυ καὶ πᾶσα γλῶσσα ἐξομολογήσεται τῷ θεῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γέγραπται γάρ, ζῶ ἐγώ, λέγει Κύριος, ὅτι ἐμοὶ κάμψει πᾶν γόνυ, καὶ πᾶσα γλῶσσα ἐξομολογήσεται τῷ Θεῷ.
  • Nova Versão Internacional - Porque está escrito: “ ‘Por mim mesmo jurei’, diz o Senhor, ‘diante de mim todo joelho se dobrará e toda língua confessará que sou Deus’ ” .
  • Hoffnung für alle - Denn in der Heiligen Schrift steht: »So wahr ich lebe, spricht der Herr: Vor mir werden alle niederknien, und alle werden bekennen, dass ich der Herr bin!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่มีเขียนไว้ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด ทุกคนจะคุกเข่ากราบลงต่อหน้าเรา ทุกลิ้นจะสารภาพต่อพระเจ้า’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​มี​บันทึก​ไว้​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ‘ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด ทุก​คน​ก็​จะ​คุกเข่า​ลง​ต่อ​หน้า​เรา ทุก​ลิ้น​จะ​ออก​ปาก​ยอมรับ​ว่า เรา​เป็น​พระ​เจ้า’”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
  • Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
聖經
資源
計劃
奉獻