Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • 新标点和合本 - 它开了无底坑,便有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟;日头和天空都因这烟昏暗了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它开了无底坑,就有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟;太阳和天空都因这烟昏暗了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它开了无底坑,就有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟;太阳和天空都因这烟昏暗了。
  • 当代译本 - 它打开无底坑时,浓烟从坑里冒出来,好像大火炉的烟一样,太阳和天空都变得昏暗了。
  • 圣经新译本 - 它开了无底坑,就有烟从坑里冒出来,好像大火炉的烟,太阳和天空因这坑的烟就都变黑了。
  • 中文标准译本 - 它打开了无底坑口,就有烟从坑口里往上冒,好像大 火炉的烟,甚至太阳和天空因坑口的烟而变为黑暗。
  • 现代标点和合本 - 它开了无底坑,便有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟,日头和天空都因这烟昏暗了。
  • 和合本(拼音版) - 它开了无底坑,便有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟,日头和天空都因这烟昏暗了。
  • New International Version - When he opened the Abyss, smoke rose from it like the smoke from a gigantic furnace. The sun and sky were darkened by the smoke from the Abyss.
  • New International Reader's Version - The star opened the Abyss. Then smoke rose up from it like the smoke from a huge furnace. The sun and sky were darkened by the smoke from the Abyss.
  • English Standard Version - He opened the shaft of the bottomless pit, and from the shaft rose smoke like the smoke of a great furnace, and the sun and the air were darkened with the smoke from the shaft.
  • New Living Translation - When he opened it, smoke poured out as though from a huge furnace, and the sunlight and air turned dark from the smoke.
  • Christian Standard Bible - He opened the shaft to the abyss, and smoke came up out of the shaft like smoke from a great furnace so that the sun and the air were darkened by the smoke from the shaft.
  • New American Standard Bible - He opened the shaft of the abyss, and smoke ascended out of the shaft like the smoke of a great furnace; and the sun and the air were darkened from the smoke of the shaft.
  • New King James Version - And he opened the bottomless pit, and smoke arose out of the pit like the smoke of a great furnace. So the sun and the air were darkened because of the smoke of the pit.
  • Amplified Bible - He opened the bottomless pit, and smoke like the smoke of a great furnace flowed out of the pit; and the sun and the atmosphere were darkened by the smoke from the pit.
  • American Standard Version - And he opened the pit of the abyss; and there went up a smoke out of the pit, as the smoke of a great furnace; and the sun and the air were darkened by reason of the smoke of the pit.
  • King James Version - And he opened the bottomless pit; and there arose a smoke out of the pit, as the smoke of a great furnace; and the sun and the air were darkened by reason of the smoke of the pit.
  • New English Translation - He opened the shaft of the abyss and smoke rose out of it like smoke from a giant furnace. The sun and the air were darkened with smoke from the shaft.
  • World English Bible - He opened the pit of the abyss, and smoke went up out of the pit, like the smoke from a burning furnace. The sun and the air were darkened because of the smoke from the pit.
  • 新標點和合本 - 它開了無底坑,便有煙從坑裏往上冒,好像大火爐的煙;日頭和天空都因這煙昏暗了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它開了無底坑,就有煙從坑裏往上冒,好像大火爐的煙;太陽和天空都因這煙昏暗了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它開了無底坑,就有煙從坑裏往上冒,好像大火爐的煙;太陽和天空都因這煙昏暗了。
  • 當代譯本 - 它打開無底坑時,濃煙從坑裡冒出來,好像大火爐的煙一樣,太陽和天空都變得昏暗了。
  • 聖經新譯本 - 它開了無底坑,就有煙從坑裡冒出來,好像大火爐的煙,太陽和天空因這坑的煙就都變黑了。
  • 呂振中譯本 - 他開了那無底坑,就有煙從坑裏往上冒,像大火爐的煙;日頭和空氣都因坑裏的煙而變了黑暗。
  • 中文標準譯本 - 它打開了無底坑口,就有煙從坑口裡往上冒,好像大 火爐的煙,甚至太陽和天空因坑口的煙而變為黑暗。
  • 現代標點和合本 - 它開了無底坑,便有煙從坑裡往上冒,好像大火爐的煙,日頭和天空都因這煙昏暗了。
  • 文理和合譯本 - 乃啟淵窟、有煙自窟而上、如洪爐之煙、日與穹蒼因之而暗、
  • 文理委辦譯本 - 及啟深淵、有烟如出洪爐、上蔽日光、穹蒼晦冥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼開大淵之坑、坑中遂出煙、如洪爐之煙、日與天空因坑煙而暗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既啟壑騰煙如洪爐、上蔽日光、穹蒼晦冥;
  • Nueva Versión Internacional - Lo abrió, y del pozo subió una humareda, como la de un horno gigantesco; y la humareda oscureció el sol y el aire.
  • 현대인의 성경 - 그 별이 무저갱을 열자 큰 용광로에서 내뿜는 연기와 같은 것이 솟아올라 해와 하늘이 그 연기로 어두워졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда звезда открыла колодец бездны, оттуда поднялся дым, как из огромной печи. От дыма из колодца потемнели даже солнце и небо.
  • Восточный перевод - Когда звезда открыла колодец бездны, оттуда поднялся дым, как из огромной печи. От дыма из колодца потемнели даже солнце и небо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда звезда открыла колодец бездны, оттуда поднялся дым, как из огромной печи. От дыма из колодца потемнели даже солнце и небо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда звезда открыла колодец бездны, оттуда поднялся дым, как из огромной печи. От дыма из колодца потемнели даже солнце и небо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ouvrit le puits de l’abîme, et une fumée épaisse s’en éleva, comme celle d’une grande fournaise. Le soleil et l’air furent obscurcis par la fumée qui s’échappait du puits.
  • リビングバイブル - 彼が底なしの穴を開くと、大きな炉から立ちのぼるような煙が吹き上げました。そのため、太陽も空も黒ずんでしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἤνοιξεν τὸ φρέαρ τῆς ἀβύσσου, καὶ ἀνέβη καπνὸς ἐκ τοῦ φρέατος ὡς καπνὸς καμίνου μεγάλης, καὶ ἐσκοτώθη ὁ ἥλιος καὶ ὁ ἀὴρ ἐκ τοῦ καπνοῦ τοῦ φρέατος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤνοιξεν τὸ φρέαρ τῆς Ἀβύσσου; καὶ ἀνέβη καπνὸς ἐκ τοῦ φρέατος, ὡς καπνὸς καμίνου μεγάλης, καὶ ἐσκοτώθη ὁ ἥλιος καὶ ὁ ἀὴρ ἐκ τοῦ καπνοῦ τοῦ φρέατος.
  • Nova Versão Internacional - Quando ela abriu o Abismo, subiu dele fumaça como a de uma gigantesca fornalha. O sol e o céu escureceram com a fumaça que saía do Abismo.
  • Hoffnung für alle - Er öffnete den Schacht, und heraus quoll beißender Rauch wie aus einem riesigen Schmelzofen. Die Luft war vom Qualm so erfüllt, dass man die Sonne nicht mehr sehen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งเมื่อเปิดออกควันก็พุ่งออกมาดั่งควันจากเตาหลอมมหึมาบดบังดวงอาทิตย์และท้องฟ้าให้มืดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​เปิด​หลุม​แห่ง​ขุม​นรก​นั้น ควัน​ก็​ลอย​ขึ้น​ออก​จาก​หลุม​เหมือน​กับ​ควัน​จาก​เตา​ขนาด​ใหญ่​มหึมา ดวง​อาทิตย์​และ​อากาศ​ก็​มืด​ลง​เพราะ​ควัน​จาก​หลุม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
  • Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
  • Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • Khải Huyền 9:17 - Trong khải tượng, tôi được nhìn thấy đạo binh này. Các kỵ binh mang giáp đỏ như lửa, xanh như da trời và vàng như lưu huỳnh. Các chiến mã có đầu như sư tử; miệng phun lửa, khói và diêm sinh.
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • 新标点和合本 - 它开了无底坑,便有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟;日头和天空都因这烟昏暗了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它开了无底坑,就有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟;太阳和天空都因这烟昏暗了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它开了无底坑,就有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟;太阳和天空都因这烟昏暗了。
  • 当代译本 - 它打开无底坑时,浓烟从坑里冒出来,好像大火炉的烟一样,太阳和天空都变得昏暗了。
  • 圣经新译本 - 它开了无底坑,就有烟从坑里冒出来,好像大火炉的烟,太阳和天空因这坑的烟就都变黑了。
  • 中文标准译本 - 它打开了无底坑口,就有烟从坑口里往上冒,好像大 火炉的烟,甚至太阳和天空因坑口的烟而变为黑暗。
  • 现代标点和合本 - 它开了无底坑,便有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟,日头和天空都因这烟昏暗了。
  • 和合本(拼音版) - 它开了无底坑,便有烟从坑里往上冒,好像大火炉的烟,日头和天空都因这烟昏暗了。
  • New International Version - When he opened the Abyss, smoke rose from it like the smoke from a gigantic furnace. The sun and sky were darkened by the smoke from the Abyss.
  • New International Reader's Version - The star opened the Abyss. Then smoke rose up from it like the smoke from a huge furnace. The sun and sky were darkened by the smoke from the Abyss.
  • English Standard Version - He opened the shaft of the bottomless pit, and from the shaft rose smoke like the smoke of a great furnace, and the sun and the air were darkened with the smoke from the shaft.
  • New Living Translation - When he opened it, smoke poured out as though from a huge furnace, and the sunlight and air turned dark from the smoke.
  • Christian Standard Bible - He opened the shaft to the abyss, and smoke came up out of the shaft like smoke from a great furnace so that the sun and the air were darkened by the smoke from the shaft.
  • New American Standard Bible - He opened the shaft of the abyss, and smoke ascended out of the shaft like the smoke of a great furnace; and the sun and the air were darkened from the smoke of the shaft.
  • New King James Version - And he opened the bottomless pit, and smoke arose out of the pit like the smoke of a great furnace. So the sun and the air were darkened because of the smoke of the pit.
  • Amplified Bible - He opened the bottomless pit, and smoke like the smoke of a great furnace flowed out of the pit; and the sun and the atmosphere were darkened by the smoke from the pit.
  • American Standard Version - And he opened the pit of the abyss; and there went up a smoke out of the pit, as the smoke of a great furnace; and the sun and the air were darkened by reason of the smoke of the pit.
  • King James Version - And he opened the bottomless pit; and there arose a smoke out of the pit, as the smoke of a great furnace; and the sun and the air were darkened by reason of the smoke of the pit.
  • New English Translation - He opened the shaft of the abyss and smoke rose out of it like smoke from a giant furnace. The sun and the air were darkened with smoke from the shaft.
  • World English Bible - He opened the pit of the abyss, and smoke went up out of the pit, like the smoke from a burning furnace. The sun and the air were darkened because of the smoke from the pit.
  • 新標點和合本 - 它開了無底坑,便有煙從坑裏往上冒,好像大火爐的煙;日頭和天空都因這煙昏暗了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它開了無底坑,就有煙從坑裏往上冒,好像大火爐的煙;太陽和天空都因這煙昏暗了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它開了無底坑,就有煙從坑裏往上冒,好像大火爐的煙;太陽和天空都因這煙昏暗了。
  • 當代譯本 - 它打開無底坑時,濃煙從坑裡冒出來,好像大火爐的煙一樣,太陽和天空都變得昏暗了。
  • 聖經新譯本 - 它開了無底坑,就有煙從坑裡冒出來,好像大火爐的煙,太陽和天空因這坑的煙就都變黑了。
  • 呂振中譯本 - 他開了那無底坑,就有煙從坑裏往上冒,像大火爐的煙;日頭和空氣都因坑裏的煙而變了黑暗。
  • 中文標準譯本 - 它打開了無底坑口,就有煙從坑口裡往上冒,好像大 火爐的煙,甚至太陽和天空因坑口的煙而變為黑暗。
  • 現代標點和合本 - 它開了無底坑,便有煙從坑裡往上冒,好像大火爐的煙,日頭和天空都因這煙昏暗了。
  • 文理和合譯本 - 乃啟淵窟、有煙自窟而上、如洪爐之煙、日與穹蒼因之而暗、
  • 文理委辦譯本 - 及啟深淵、有烟如出洪爐、上蔽日光、穹蒼晦冥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼開大淵之坑、坑中遂出煙、如洪爐之煙、日與天空因坑煙而暗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既啟壑騰煙如洪爐、上蔽日光、穹蒼晦冥;
  • Nueva Versión Internacional - Lo abrió, y del pozo subió una humareda, como la de un horno gigantesco; y la humareda oscureció el sol y el aire.
  • 현대인의 성경 - 그 별이 무저갱을 열자 큰 용광로에서 내뿜는 연기와 같은 것이 솟아올라 해와 하늘이 그 연기로 어두워졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда звезда открыла колодец бездны, оттуда поднялся дым, как из огромной печи. От дыма из колодца потемнели даже солнце и небо.
  • Восточный перевод - Когда звезда открыла колодец бездны, оттуда поднялся дым, как из огромной печи. От дыма из колодца потемнели даже солнце и небо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда звезда открыла колодец бездны, оттуда поднялся дым, как из огромной печи. От дыма из колодца потемнели даже солнце и небо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда звезда открыла колодец бездны, оттуда поднялся дым, как из огромной печи. От дыма из колодца потемнели даже солнце и небо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ouvrit le puits de l’abîme, et une fumée épaisse s’en éleva, comme celle d’une grande fournaise. Le soleil et l’air furent obscurcis par la fumée qui s’échappait du puits.
  • リビングバイブル - 彼が底なしの穴を開くと、大きな炉から立ちのぼるような煙が吹き上げました。そのため、太陽も空も黒ずんでしまいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἤνοιξεν τὸ φρέαρ τῆς ἀβύσσου, καὶ ἀνέβη καπνὸς ἐκ τοῦ φρέατος ὡς καπνὸς καμίνου μεγάλης, καὶ ἐσκοτώθη ὁ ἥλιος καὶ ὁ ἀὴρ ἐκ τοῦ καπνοῦ τοῦ φρέατος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤνοιξεν τὸ φρέαρ τῆς Ἀβύσσου; καὶ ἀνέβη καπνὸς ἐκ τοῦ φρέατος, ὡς καπνὸς καμίνου μεγάλης, καὶ ἐσκοτώθη ὁ ἥλιος καὶ ὁ ἀὴρ ἐκ τοῦ καπνοῦ τοῦ φρέατος.
  • Nova Versão Internacional - Quando ela abriu o Abismo, subiu dele fumaça como a de uma gigantesca fornalha. O sol e o céu escureceram com a fumaça que saía do Abismo.
  • Hoffnung für alle - Er öffnete den Schacht, und heraus quoll beißender Rauch wie aus einem riesigen Schmelzofen. Die Luft war vom Qualm so erfüllt, dass man die Sonne nicht mehr sehen konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งเมื่อเปิดออกควันก็พุ่งออกมาดั่งควันจากเตาหลอมมหึมาบดบังดวงอาทิตย์และท้องฟ้าให้มืดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​เปิด​หลุม​แห่ง​ขุม​นรก​นั้น ควัน​ก็​ลอย​ขึ้น​ออก​จาก​หลุม​เหมือน​กับ​ควัน​จาก​เตา​ขนาด​ใหญ่​มหึมา ดวง​อาทิตย์​และ​อากาศ​ก็​มืด​ลง​เพราะ​ควัน​จาก​หลุม
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
  • Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
  • Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • Khải Huyền 9:17 - Trong khải tượng, tôi được nhìn thấy đạo binh này. Các kỵ binh mang giáp đỏ như lửa, xanh như da trời và vàng như lưu huỳnh. Các chiến mã có đầu như sư tử; miệng phun lửa, khói và diêm sinh.
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
聖經
資源
計劃
奉獻