逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bốn thiên sứ chỉ huy một đạo kỵ binh 200 triệu người. Tôi nghe rõ con số đó.
- 新标点和合本 - 马军有二万万;他们的数目我听见了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 骑兵有二亿;他们的数目我听见了。
- 和合本2010(神版-简体) - 骑兵有二亿;他们的数目我听见了。
- 当代译本 - 我听见他们共有二亿骑兵。
- 圣经新译本 - 马兵的数目有二万万;他们这个数目我听见了。
- 中文标准译本 - 骑兵的数目有两亿 ;我听见了它们的数目。
- 现代标点和合本 - 马军有二万万,他们的数目我听见了。
- 和合本(拼音版) - 马军有二万万,他们的数目我听见了。
- New International Version - The number of the mounted troops was twice ten thousand times ten thousand. I heard their number.
- New International Reader's Version - The number of troops on horseback was 200,000,000. I heard how many there were.
- English Standard Version - The number of mounted troops was twice ten thousand times ten thousand; I heard their number.
- New Living Translation - I heard the size of their army, which was 200 million mounted troops.
- Christian Standard Bible - The number of mounted troops was two hundred million; I heard their number.
- New American Standard Bible - The number of the armies of the horsemen was two hundred million; I heard the number of them.
- New King James Version - Now the number of the army of the horsemen was two hundred million; I heard the number of them.
- Amplified Bible - The number of the troops of cavalry was twice ten thousand times ten thousand (two hundred million); I heard the number of them.
- American Standard Version - And the number of the armies of the horsemen was twice ten thousand times ten thousand: I heard the number of them.
- King James Version - And the number of the army of the horsemen were two hundred thousand thousand: and I heard the number of them.
- New English Translation - The number of soldiers on horseback was two hundred million; I heard their number.
- World English Bible - The number of the armies of the horsemen was two hundred million. I heard the number of them.
- 新標點和合本 - 馬軍有二萬萬;他們的數目我聽見了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 騎兵有二億;他們的數目我聽見了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 騎兵有二億;他們的數目我聽見了。
- 當代譯本 - 我聽見他們共有二億騎兵。
- 聖經新譯本 - 馬兵的數目有二萬萬;他們這個數目我聽見了。
- 呂振中譯本 - 馬軍的數目是二萬萬:牠們的數目我聽見了。
- 中文標準譯本 - 騎兵的數目有兩億 ;我聽見了它們的數目。
- 現代標點和合本 - 馬軍有二萬萬,他們的數目我聽見了。
- 文理和合譯本 - 騎軍之數二萬萬、我既聞之矣、
- 文理委辦譯本 - 我聞騎軍之數、不下二萬萬、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其馬軍之數、有二萬萬、此數乃我所聞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 騎軍之數達二萬萬、此數吾所聞也。
- Nueva Versión Internacional - Oí que el número de las tropas de caballería llegaba a doscientos millones.
- 현대인의 성경 - 그 천사들이 거느릴 기병대의 수는 2억이나 된다고 들었습니다.
- Новый Русский Перевод - Конное войско насчитывало двести миллионов всадников: я слышал их число.
- Восточный перевод - Конное войско насчитывало двести миллионов всадников: я слышал их число.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Конное войско насчитывало двести миллионов всадников: я слышал их число.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Конное войско насчитывало двести миллионов всадников: я слышал их число.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils étaient deux cents millions de cavaliers combattants. C’était leur nombre, tel que je l’entendis.
- リビングバイブル - 彼らは、総勢二億もの大軍団を率いていました。私はその数を聞きました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὁ ἀριθμὸς τῶν στρατευμάτων τοῦ ἱππικοῦ δισμυριάδες μυριάδων, ἤκουσα τὸν ἀριθμὸν αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ ἀριθμὸς τῶν στρατευμάτων τοῦ ἱππικοῦ δύο μυριάδες μυριάδων; ἤκουσα τὸν ἀριθμὸν αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - O número dos cavaleiros que compunham os exércitos era de duzentos milhões; eu ouvi o seu número.
- Hoffnung für alle - Sie führten ein riesiges Heer mit zweihundert Millionen Reitern. Das ist die Zahl, die mir gesagt wurde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้ยินว่าจำนวนพลทหารม้ามีสองร้อยล้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจำนวนพลทหารม้าคือสองร้อยล้านเป็นจำนวนที่ข้าพเจ้าได้ยิน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
- Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Ê-xê-chi-ên 38:4 - Ta sẽ quay ngươi lại và câu móc sắt vào hàm ngươi, kéo ngươi cùng với toàn quân—tức đoàn kỵ mã và kỵ binh mang áo giáp, một đoàn binh đông đảo đầy thuẫn lớn, thuẫn nhỏ, hết thảy đều cầm gươm.
- Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
- Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
- Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.