逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- 新标点和合本 - 他们不再饥,不再渴;日头和炎热也必不伤害他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不再饥,不再渴; 太阳必不伤害他们, 任何炎热也不伤害他们,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们不再饥,不再渴; 太阳必不伤害他们, 任何炎热也不伤害他们,
- 当代译本 - 他们不会再受饥饿和干渴的折磨,也不会再受太阳和酷热的煎熬,
- 圣经新译本 - 他们必不再饿,也不再渴;太阳和一切炎热必不伤害他们。
- 中文标准译本 - 他们将不再饥饿,也不再干渴; 太阳或任何炎热也不会伤到他们 ;
- 现代标点和合本 - 他们不再饥、不再渴,日头和炎热也必不伤害他们,
- 和合本(拼音版) - 他们不再饥、不再渴,日头和炎热也必不伤害他们,
- New International Version - ‘Never again will they hunger; never again will they thirst. The sun will not beat down on them,’ nor any scorching heat.
- New International Reader's Version - ‘Never again will they be hungry. Never again will they be thirsty. The sun will not beat down on them.’ ( Isaiah 49:10 ) The heat of the desert will not harm them.
- English Standard Version - They shall hunger no more, neither thirst anymore; the sun shall not strike them, nor any scorching heat.
- New Living Translation - They will never again be hungry or thirsty; they will never be scorched by the heat of the sun.
- Christian Standard Bible - They will no longer hunger; they will no longer thirst; the sun will no longer strike them, nor will any scorching heat.
- New American Standard Bible - They will no longer hunger nor thirst, nor will the sun beat down on them, nor any scorching heat;
- New King James Version - They shall neither hunger anymore nor thirst anymore; the sun shall not strike them, nor any heat;
- Amplified Bible - They will hunger no longer, nor thirst anymore; nor will the sun beat down on them, nor any [scorching] heat;
- American Standard Version - They shall hunger no more, neither thirst any more; neither shall the sun strike upon them, nor any heat:
- King James Version - They shall hunger no more, neither thirst any more; neither shall the sun light on them, nor any heat.
- New English Translation - They will never go hungry or be thirsty again, and the sun will not beat down on them, nor any burning heat,
- World English Bible - They will never be hungry or thirsty any more. The sun won’t beat on them, nor any heat;
- 新標點和合本 - 他們不再飢,不再渴;日頭和炎熱也必不傷害他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不再飢,不再渴; 太陽必不傷害他們, 任何炎熱也不傷害他們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們不再飢,不再渴; 太陽必不傷害他們, 任何炎熱也不傷害他們,
- 當代譯本 - 他們不會再受饑餓和乾渴的折磨,也不會再受太陽和酷熱的煎熬,
- 聖經新譯本 - 他們必不再餓,也不再渴;太陽和一切炎熱必不傷害他們。
- 呂振中譯本 - 他們必不再餓,也不再渴; 日頭或一切炎熱必不燒着他們;
- 中文標準譯本 - 他們將不再飢餓,也不再乾渴; 太陽或任何炎熱也不會傷到他們 ;
- 現代標點和合本 - 他們不再飢、不再渴,日頭和炎熱也必不傷害他們,
- 文理和合譯本 - 彼不復飢渴、日與熱必不侵之、
- 文理委辦譯本 - 彼不復饑渴、日不得而曝、火不得而爇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼不復饑、不復渴、烈日與炎熱不得而傷之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩不復饑渴、日不得而曝之、火不得而爇之;
- Nueva Versión Internacional - Ya no sufrirán hambre ni sed. No los abatirá el sol ni ningún calor abrasador.
- 현대인의 성경 - 그들은 다시 굶주리거나 목마르지 않고 해나 그 어떤 열기에 상하지 않을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Они больше не будут голодать и томиться от жажды, их больше не будет палить солнце и никакая жара.
- Восточный перевод - Они больше не будут голодать и томиться от жажды, их больше не будет палить солнце и никакая жара.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они больше не будут голодать и томиться от жажды, их больше не будет палить солнце и никакая жара.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они больше не будут голодать и томиться от жажды, их больше не будет палить солнце и никакая жара.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ne connaîtront plus ni la faim, ni la soif ; ils ne souffriront plus des ardeurs du soleil, ni d’aucune chaleur brûlante .
- リビングバイブル - 彼らはもう二度と飢えることも、渇くこともありません。灼熱の太陽からも守られています。
- Nestle Aland 28 - οὐ πεινάσουσιν ἔτι οὐδὲ διψήσουσιν ἔτι οὐδὲ μὴ πέσῃ ἐπ’ αὐτοὺς ὁ ἥλιος οὐδὲ πᾶν καῦμα,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ πεινάσουσιν ἔτι, οὐδὲ διψήσουσιν ἔτι, οὐδὲ μὴ πέσῃ ἐπ’ αὐτοὺς ὁ ἥλιος, οὐδὲ πᾶν καῦμα,
- Nova Versão Internacional - Nunca mais terão fome, nunca mais terão sede. Não os afligirá o sol nem qualquer calor abrasador,
- Hoffnung für alle - Sie werden nie wieder Hunger oder Durst leiden; keine Sonnenglut oder sengende Hitze wird sie jemals wieder quälen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่หิวโหยอีก พวกเขาจะไม่กระหายอีกแล้ว ทั้งดวงอาทิตย์และความร้อนแรงกล้า จะไม่แผดเผาพวกเขาอีกเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะไม่มีวันหิวอีก และจะไม่มีวันกระหายอีกเลย แสงแดดและความร้อนจะไม่เผาตัวเขา
交叉引用
- Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
- Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
- Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Nhã Ca 1:6 - Đừng cứ nhìn em vì làn da đen— mặt trời đã khiến da em đen sạm. Các anh trai em đã giận em; họ giao em chăm sóc vườn nho họ, Vậy nên em không thể chăm sóc mình—vườn nho của riêng em.
- Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
- Mác 4:6 - Nhưng khi bị ánh nắng mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
- Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
- Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
- Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
- Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
- Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
- Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
- Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
- Thi Thiên 121:6 - Ban ngày, mặt trời sẽ không thiêu đốt ngươi, ban đêm ánh trăng cũng không làm hại.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.