Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • 新标点和合本 - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 当代译本 - 四个活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 圣经新译本 - 四个活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 中文标准译本 - 四个活物就说:“阿们!”长老们 也都俯伏敬拜 。
  • 现代标点和合本 - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 和合本(拼音版) - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • New International Version - The four living creatures said, “Amen,” and the elders fell down and worshiped.
  • New International Reader's Version - The four living creatures said, “Amen.” And the elders fell down and worshiped.
  • English Standard Version - And the four living creatures said, “Amen!” and the elders fell down and worshiped.
  • New Living Translation - And the four living beings said, “Amen!” And the twenty-four elders fell down and worshiped the Lamb.
  • Christian Standard Bible - The four living creatures said, “Amen,” and the elders fell down and worshiped.
  • New American Standard Bible - And the four living creatures were saying, “Amen.” And the elders fell down and worshiped.
  • New King James Version - Then the four living creatures said, “Amen!” And the twenty-four elders fell down and worshiped Him who lives forever and ever.
  • Amplified Bible - And the four living creatures kept saying, “Amen.” And the elders fell down and worshiped [Him who lives forever and ever].
  • American Standard Version - And the four living creatures said, Amen. And the elders fell down and worshipped.
  • King James Version - And the four beasts said, Amen. And the four and twenty elders fell down and worshipped him that liveth for ever and ever.
  • New English Translation - And the four living creatures were saying “Amen,” and the elders threw themselves to the ground and worshiped.
  • World English Bible - The four living creatures said, “Amen!” Then the elders fell down and worshiped.
  • 新標點和合本 - 四活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 四活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 四活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 當代譯本 - 四個活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 聖經新譯本 - 四個活物就說:“阿們!”眾長老也俯伏敬拜。
  • 呂振中譯本 - 四活物直說『阿們 』;眾長老也俯伏敬拜。
  • 中文標準譯本 - 四個活物就說:「阿們!」長老們 也都俯伏敬拜 。
  • 現代標點和合本 - 四活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 文理和合譯本 - 四生物曰、阿們、諸長老遂伏而拜、
  • 文理委辦譯本 - 靈物曰、此誠心所願也、二十四老伏拜永生之主焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四活物曰、阿們、二十四長老、俯伏崇拜永生之主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 四靈物應曰:「心焉祝之。」諸老俯伏而頂禮焉。
  • Nueva Versión Internacional - Los cuatro seres vivientes exclamaron: «¡Amén!», y los ancianos se postraron y adoraron.
  • 현대인의 성경 - 그러자 네 생물은 “아멘” 하고 장로들은 엎드려 경배했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Четыре живых существа говорили: «Аминь!» И старцы упали и поклонились.
  • Восточный перевод - Четыре живых существа говорили: «Аминь!» И старцы упали и поклонились.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Четыре живых существа говорили: «Аминь!» И старцы упали и поклонились.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Четыре живых существа говорили: «Аминь!» И старцы упали и поклонились.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les quatre êtres vivants répondaient : « Amen », et les représentants du peuple de Dieu se prosternèrent et adorèrent.
  • リビングバイブル - すると、四つの生き物は「アーメン」と言い、二十四人の長老はひれ伏して礼拝しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὰ τέσσαρα ζῷα ἔλεγον· ἀμήν. καὶ οἱ πρεσβύτεροι ἔπεσαν καὶ προσεκύνησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ τέσσαρα ζῷα ἔλεγον, ἀμήν! καὶ οἱ πρεσβύτεροι ἔπεσαν καὶ προσεκύνησαν.
  • Nova Versão Internacional - Os quatro seres viventes disseram: “Amém”, e os anciãos prostraram-se e o adoraram.
  • Hoffnung für alle - Die vier Gestalten bekräftigten dies mit ihrem »Amen«. Und die vierundzwanzig Ältesten fielen nieder und beteten Gott an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งมีชีวิตทั้งสี่ร้องว่า “อาเมน ” และเหล่าผู้อาวุโสหมอบกราบนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​มี​ชีวิต​ทั้ง​สี่​พูด​ว่า “อาเมน” และ​บรรดา​ผู้​ใหญ่​ก็​หมอบ​ลง​นมัสการ
交叉引用
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • 新标点和合本 - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 当代译本 - 四个活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 圣经新译本 - 四个活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 中文标准译本 - 四个活物就说:“阿们!”长老们 也都俯伏敬拜 。
  • 现代标点和合本 - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • 和合本(拼音版) - 四活物就说:“阿们!”众长老也俯伏敬拜。
  • New International Version - The four living creatures said, “Amen,” and the elders fell down and worshiped.
  • New International Reader's Version - The four living creatures said, “Amen.” And the elders fell down and worshiped.
  • English Standard Version - And the four living creatures said, “Amen!” and the elders fell down and worshiped.
  • New Living Translation - And the four living beings said, “Amen!” And the twenty-four elders fell down and worshiped the Lamb.
  • Christian Standard Bible - The four living creatures said, “Amen,” and the elders fell down and worshiped.
  • New American Standard Bible - And the four living creatures were saying, “Amen.” And the elders fell down and worshiped.
  • New King James Version - Then the four living creatures said, “Amen!” And the twenty-four elders fell down and worshiped Him who lives forever and ever.
  • Amplified Bible - And the four living creatures kept saying, “Amen.” And the elders fell down and worshiped [Him who lives forever and ever].
  • American Standard Version - And the four living creatures said, Amen. And the elders fell down and worshipped.
  • King James Version - And the four beasts said, Amen. And the four and twenty elders fell down and worshipped him that liveth for ever and ever.
  • New English Translation - And the four living creatures were saying “Amen,” and the elders threw themselves to the ground and worshiped.
  • World English Bible - The four living creatures said, “Amen!” Then the elders fell down and worshiped.
  • 新標點和合本 - 四活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 四活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 四活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 當代譯本 - 四個活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 聖經新譯本 - 四個活物就說:“阿們!”眾長老也俯伏敬拜。
  • 呂振中譯本 - 四活物直說『阿們 』;眾長老也俯伏敬拜。
  • 中文標準譯本 - 四個活物就說:「阿們!」長老們 也都俯伏敬拜 。
  • 現代標點和合本 - 四活物就說:「阿們!」眾長老也俯伏敬拜。
  • 文理和合譯本 - 四生物曰、阿們、諸長老遂伏而拜、
  • 文理委辦譯本 - 靈物曰、此誠心所願也、二十四老伏拜永生之主焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四活物曰、阿們、二十四長老、俯伏崇拜永生之主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 四靈物應曰:「心焉祝之。」諸老俯伏而頂禮焉。
  • Nueva Versión Internacional - Los cuatro seres vivientes exclamaron: «¡Amén!», y los ancianos se postraron y adoraron.
  • 현대인의 성경 - 그러자 네 생물은 “아멘” 하고 장로들은 엎드려 경배했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Четыре живых существа говорили: «Аминь!» И старцы упали и поклонились.
  • Восточный перевод - Четыре живых существа говорили: «Аминь!» И старцы упали и поклонились.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Четыре живых существа говорили: «Аминь!» И старцы упали и поклонились.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Четыре живых существа говорили: «Аминь!» И старцы упали и поклонились.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les quatre êtres vivants répondaient : « Amen », et les représentants du peuple de Dieu se prosternèrent et adorèrent.
  • リビングバイブル - すると、四つの生き物は「アーメン」と言い、二十四人の長老はひれ伏して礼拝しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὰ τέσσαρα ζῷα ἔλεγον· ἀμήν. καὶ οἱ πρεσβύτεροι ἔπεσαν καὶ προσεκύνησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ τέσσαρα ζῷα ἔλεγον, ἀμήν! καὶ οἱ πρεσβύτεροι ἔπεσαν καὶ προσεκύνησαν.
  • Nova Versão Internacional - Os quatro seres viventes disseram: “Amém”, e os anciãos prostraram-se e o adoraram.
  • Hoffnung für alle - Die vier Gestalten bekräftigten dies mit ihrem »Amen«. Und die vierundzwanzig Ältesten fielen nieder und beteten Gott an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งมีชีวิตทั้งสี่ร้องว่า “อาเมน ” และเหล่าผู้อาวุโสหมอบกราบนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​มี​ชีวิต​ทั้ง​สี่​พูด​ว่า “อาเมน” และ​บรรดา​ผู้​ใหญ่​ก็​หมอบ​ลง​นมัสการ
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
聖經
資源
計劃
奉獻