Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • 新标点和合本 - 看那坐着的,好像碧玉和红宝石;又有虹围着宝座,好像绿宝石。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那坐着的,看来好像碧玉和红宝石;又有彩虹围着宝座,光彩好像绿宝石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那坐着的,看来好像碧玉和红宝石;又有彩虹围着宝座,光彩好像绿宝石。
  • 当代译本 - 闪耀着碧玉和红宝石般的光彩。有一道翡翠般的彩虹围绕着宝座。
  • 圣经新译本 - 那位坐着的,看来好像碧玉和红宝石,又有彩虹围绕着宝座,看来好像绿宝石。
  • 中文标准译本 - 坐着的那一位, 看起来仿佛碧玉和红宝石;又有一道彩虹 围着宝座,看起来仿佛绿宝石。
  • 现代标点和合本 - 看那坐着的,好像碧玉和红宝石,又有虹围着宝座,好像绿宝石。
  • 和合本(拼音版) - 看那坐着的,好像碧玉和红宝石,又有虹围着宝座,好像绿宝石。
  • New International Version - And the one who sat there had the appearance of jasper and ruby. A rainbow that shone like an emerald encircled the throne.
  • New International Reader's Version - The one who sat there shone like jasper and ruby. Around the throne was a rainbow shining like an emerald.
  • English Standard Version - And he who sat there had the appearance of jasper and carnelian, and around the throne was a rainbow that had the appearance of an emerald.
  • New Living Translation - The one sitting on the throne was as brilliant as gemstones—like jasper and carnelian. And the glow of an emerald circled his throne like a rainbow.
  • Christian Standard Bible - The one seated there had the appearance of jasper and carnelian stone. A rainbow that had the appearance of an emerald surrounded the throne.
  • New American Standard Bible - And He who was sitting was like a jasper stone and a sardius in appearance; and there was a rainbow around the throne, like an emerald in appearance.
  • New King James Version - And He who sat there was like a jasper and a sardius stone in appearance; and there was a rainbow around the throne, in appearance like an emerald.
  • Amplified Bible - And He who sat there appeared like [the crystalline sparkle of] a jasper stone and [the fiery redness of] a sardius stone, and encircling the throne there was a rainbow that looked like [the color of an] emerald.
  • American Standard Version - and he that sat was to look upon like a jasper stone and a sardius: and there was a rainbow round about the throne, like an emerald to look upon.
  • King James Version - And he that sat was to look upon like a jasper and a sardine stone: and there was a rainbow round about the throne, in sight like unto an emerald.
  • New English Translation - And the one seated on it was like jasper and carnelian in appearance, and a rainbow looking like it was made of emerald encircled the throne.
  • World English Bible - that looked like a jasper stone and a sardius. There was a rainbow around the throne, like an emerald to look at.
  • 新標點和合本 - 看那坐着的,好像碧玉和紅寶石;又有虹圍着寶座,好像綠寶石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那坐着的,看來好像碧玉和紅寶石;又有彩虹圍着寶座,光彩好像綠寶石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那坐着的,看來好像碧玉和紅寶石;又有彩虹圍着寶座,光彩好像綠寶石。
  • 當代譯本 - 閃耀著碧玉和紅寶石般的光彩。有一道翡翠般的彩虹圍繞著寶座。
  • 聖經新譯本 - 那位坐著的,看來好像碧玉和紅寶石,又有彩虹圍繞著寶座,看來好像綠寶石。
  • 呂振中譯本 - 那坐着的看來彷彿碧玉和肉紅玉髓;又有虹圍着寶座,看來仿彿綠寶石。
  • 中文標準譯本 - 坐著的那一位, 看起來彷彿碧玉和紅寶石;又有一道彩虹 圍著寶座,看起來彷彿綠寶石。
  • 現代標點和合本 - 看那坐著的,好像碧玉和紅寶石,又有虹圍著寶座,好像綠寶石。
  • 文理和合譯本 - 視之如碧玉、如瑪瑙、有虹環其座、視之如葱珩、
  • 文理委辦譯本 - 坐者貌似碧玉、瑪瑙、有虹若葱珩、環繞其位、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐者貌似雅斯畢寶石、及黃寶石、有虹如綠寶石、環繞寶座
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 坐者貌似碧玉、瑪瑙、有虹若葱珩、環繞其座;
  • Nueva Versión Internacional - El que estaba sentado tenía un aspecto semejante a una piedra de jaspe y de cornalina. Alrededor del trono había un arco iris que se asemejaba a una esmeralda.
  • 현대인의 성경 - 앉으신 분의 모습은 벽옥과 홍옥 같고 보좌에는 비취 같은 모양의 무지개가 둘러 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сидящий на троне блестел, как драгоценный камень яшма, или сердолик, и над Ним была радуга, напоминающая изумруд .
  • Восточный перевод - Сидящий на троне блестел, как драгоценный камень яшма, или сердолик, и над Ним была радуга, напоминающая изумруд .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сидящий на троне блестел, как драгоценный камень яшма, или сердолик, и над Ним была радуга, напоминающая изумруд .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сидящий на троне блестел, как драгоценный камень яшма, или сердолик, и над Ним была радуга, напоминающая изумруд .
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui siégeait avait l’aspect d’une pierre de jaspe et de sardoine. Un arc-en-ciel entourait le trône, brillant comme l’émeraude.
  • リビングバイブル - その方から、碧玉や赤めのうのように(ダイヤモンドやルビーのように)きらめく光が、輝きわたっていました。また、エメラルドのように光る虹が、王座を取り巻いていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὁ καθήμενος ὅμοιος ὁράσει λίθῳ ἰάσπιδι καὶ σαρδίῳ, καὶ ἶρις κυκλόθεν τοῦ θρόνου ὅμοιος ὁράσει σμαραγδίνῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ καθήμενος ὅμοιος ὁράσει λίθῳ, ἰάσπιδι καὶ σαρδίῳ, καὶ ἶρις κυκλόθεν τοῦ θρόνου ὅμοιος ὁράσει σμαραγδίνῳ.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que estava assentado era de aspecto semelhante a jaspe e sardônio. Um arco-íris, parecendo uma esmeralda, circundava o trono,
  • Hoffnung für alle - Die Gestalt leuchtete wie ein Edelstein, wie ein Jaspis oder Karneol. Und um den Thron strahlte ein Regenbogen, schimmernd wie lauter Smaragde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ประทับอยู่นั้นทรงโอ่อ่าตระการตาดั่งเพชรนิลจินดา สายรุ้งดุจมรกตล้อมรอบพระที่นั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ที่​นั่ง​อยู่​นั้น​ปรากฏ​ราว​กับ​มณี​สี​เขียว​และ​สี​แดง และ​มี​รุ้ง​ล้อม​รอบ​บัลลังก์​ทรงกลด​ด้วย​รัศมี​แก้ว​มรกต
交叉引用
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Xuất Ai Cập 28:18 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • Xuất Ai Cập 39:11 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Sáng Thế Ký 9:13 - Ta sẽ đặt cầu vồng trên mây, biểu hiện lời hứa bất diệt của Ta với con và muôn loài trên đất.
  • Sáng Thế Ký 9:14 - Khi nào Ta giăng mây trên trời, và cầu vồng xuất hiện trên mây,
  • Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
  • Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Khải Huyền 21:11 - Thành phản chiếu vinh quang Đức Chúa Trời, sáng chói như kim cương, như ngọc thạch anh, trong vắt như pha lê.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • 新标点和合本 - 看那坐着的,好像碧玉和红宝石;又有虹围着宝座,好像绿宝石。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那坐着的,看来好像碧玉和红宝石;又有彩虹围着宝座,光彩好像绿宝石。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那坐着的,看来好像碧玉和红宝石;又有彩虹围着宝座,光彩好像绿宝石。
  • 当代译本 - 闪耀着碧玉和红宝石般的光彩。有一道翡翠般的彩虹围绕着宝座。
  • 圣经新译本 - 那位坐着的,看来好像碧玉和红宝石,又有彩虹围绕着宝座,看来好像绿宝石。
  • 中文标准译本 - 坐着的那一位, 看起来仿佛碧玉和红宝石;又有一道彩虹 围着宝座,看起来仿佛绿宝石。
  • 现代标点和合本 - 看那坐着的,好像碧玉和红宝石,又有虹围着宝座,好像绿宝石。
  • 和合本(拼音版) - 看那坐着的,好像碧玉和红宝石,又有虹围着宝座,好像绿宝石。
  • New International Version - And the one who sat there had the appearance of jasper and ruby. A rainbow that shone like an emerald encircled the throne.
  • New International Reader's Version - The one who sat there shone like jasper and ruby. Around the throne was a rainbow shining like an emerald.
  • English Standard Version - And he who sat there had the appearance of jasper and carnelian, and around the throne was a rainbow that had the appearance of an emerald.
  • New Living Translation - The one sitting on the throne was as brilliant as gemstones—like jasper and carnelian. And the glow of an emerald circled his throne like a rainbow.
  • Christian Standard Bible - The one seated there had the appearance of jasper and carnelian stone. A rainbow that had the appearance of an emerald surrounded the throne.
  • New American Standard Bible - And He who was sitting was like a jasper stone and a sardius in appearance; and there was a rainbow around the throne, like an emerald in appearance.
  • New King James Version - And He who sat there was like a jasper and a sardius stone in appearance; and there was a rainbow around the throne, in appearance like an emerald.
  • Amplified Bible - And He who sat there appeared like [the crystalline sparkle of] a jasper stone and [the fiery redness of] a sardius stone, and encircling the throne there was a rainbow that looked like [the color of an] emerald.
  • American Standard Version - and he that sat was to look upon like a jasper stone and a sardius: and there was a rainbow round about the throne, like an emerald to look upon.
  • King James Version - And he that sat was to look upon like a jasper and a sardine stone: and there was a rainbow round about the throne, in sight like unto an emerald.
  • New English Translation - And the one seated on it was like jasper and carnelian in appearance, and a rainbow looking like it was made of emerald encircled the throne.
  • World English Bible - that looked like a jasper stone and a sardius. There was a rainbow around the throne, like an emerald to look at.
  • 新標點和合本 - 看那坐着的,好像碧玉和紅寶石;又有虹圍着寶座,好像綠寶石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那坐着的,看來好像碧玉和紅寶石;又有彩虹圍着寶座,光彩好像綠寶石。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那坐着的,看來好像碧玉和紅寶石;又有彩虹圍着寶座,光彩好像綠寶石。
  • 當代譯本 - 閃耀著碧玉和紅寶石般的光彩。有一道翡翠般的彩虹圍繞著寶座。
  • 聖經新譯本 - 那位坐著的,看來好像碧玉和紅寶石,又有彩虹圍繞著寶座,看來好像綠寶石。
  • 呂振中譯本 - 那坐着的看來彷彿碧玉和肉紅玉髓;又有虹圍着寶座,看來仿彿綠寶石。
  • 中文標準譯本 - 坐著的那一位, 看起來彷彿碧玉和紅寶石;又有一道彩虹 圍著寶座,看起來彷彿綠寶石。
  • 現代標點和合本 - 看那坐著的,好像碧玉和紅寶石,又有虹圍著寶座,好像綠寶石。
  • 文理和合譯本 - 視之如碧玉、如瑪瑙、有虹環其座、視之如葱珩、
  • 文理委辦譯本 - 坐者貌似碧玉、瑪瑙、有虹若葱珩、環繞其位、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐者貌似雅斯畢寶石、及黃寶石、有虹如綠寶石、環繞寶座
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 坐者貌似碧玉、瑪瑙、有虹若葱珩、環繞其座;
  • Nueva Versión Internacional - El que estaba sentado tenía un aspecto semejante a una piedra de jaspe y de cornalina. Alrededor del trono había un arco iris que se asemejaba a una esmeralda.
  • 현대인의 성경 - 앉으신 분의 모습은 벽옥과 홍옥 같고 보좌에는 비취 같은 모양의 무지개가 둘러 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сидящий на троне блестел, как драгоценный камень яшма, или сердолик, и над Ним была радуга, напоминающая изумруд .
  • Восточный перевод - Сидящий на троне блестел, как драгоценный камень яшма, или сердолик, и над Ним была радуга, напоминающая изумруд .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сидящий на троне блестел, как драгоценный камень яшма, или сердолик, и над Ним была радуга, напоминающая изумруд .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сидящий на троне блестел, как драгоценный камень яшма, или сердолик, и над Ним была радуга, напоминающая изумруд .
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui siégeait avait l’aspect d’une pierre de jaspe et de sardoine. Un arc-en-ciel entourait le trône, brillant comme l’émeraude.
  • リビングバイブル - その方から、碧玉や赤めのうのように(ダイヤモンドやルビーのように)きらめく光が、輝きわたっていました。また、エメラルドのように光る虹が、王座を取り巻いていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὁ καθήμενος ὅμοιος ὁράσει λίθῳ ἰάσπιδι καὶ σαρδίῳ, καὶ ἶρις κυκλόθεν τοῦ θρόνου ὅμοιος ὁράσει σμαραγδίνῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ καθήμενος ὅμοιος ὁράσει λίθῳ, ἰάσπιδι καὶ σαρδίῳ, καὶ ἶρις κυκλόθεν τοῦ θρόνου ὅμοιος ὁράσει σμαραγδίνῳ.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que estava assentado era de aspecto semelhante a jaspe e sardônio. Um arco-íris, parecendo uma esmeralda, circundava o trono,
  • Hoffnung für alle - Die Gestalt leuchtete wie ein Edelstein, wie ein Jaspis oder Karneol. Und um den Thron strahlte ein Regenbogen, schimmernd wie lauter Smaragde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ประทับอยู่นั้นทรงโอ่อ่าตระการตาดั่งเพชรนิลจินดา สายรุ้งดุจมรกตล้อมรอบพระที่นั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ที่​นั่ง​อยู่​นั้น​ปรากฏ​ราว​กับ​มณี​สี​เขียว​และ​สี​แดง และ​มี​รุ้ง​ล้อม​รอบ​บัลลังก์​ทรงกลด​ด้วย​รัศมี​แก้ว​มรกต
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Xuất Ai Cập 28:18 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • Xuất Ai Cập 39:11 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
  • Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
  • Sáng Thế Ký 9:13 - Ta sẽ đặt cầu vồng trên mây, biểu hiện lời hứa bất diệt của Ta với con và muôn loài trên đất.
  • Sáng Thế Ký 9:14 - Khi nào Ta giăng mây trên trời, và cầu vồng xuất hiện trên mây,
  • Sáng Thế Ký 9:15 - Ta sẽ nhớ lại lời hứa với con và muôn loài: Nước lụt sẽ chẳng hủy diệt mọi sinh vật nữa.
  • Sáng Thế Ký 9:16 - Khi Ta thấy cầu vồng trên mây, Ta sẽ nhớ lại lời hứa vĩnh viễn của Ta với con và mọi sinh vật trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Khải Huyền 21:11 - Thành phản chiếu vinh quang Đức Chúa Trời, sáng chói như kim cương, như ngọc thạch anh, trong vắt như pha lê.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
聖經
資源
計劃
奉獻