Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • 新标点和合本 - 坐宝座的说:“看哪,我将一切都更新了!”又说:“你要写上;因这些话是可信的,是真实的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那位坐在宝座上的说:“看哪,我把一切都更新了!”他又说:“你要写下来,因为这些话是可信靠的,是真实的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那位坐在宝座上的说:“看哪,我把一切都更新了!”他又说:“你要写下来,因为这些话是可信靠的,是真实的。”
  • 当代译本 - 坐在宝座上的那位说:“看啊!我已经将一切都更新了。你要将这一切记录下来,因为这些话真实可信。”
  • 圣经新译本 - 坐在宝座上的那一位说:“看哪,我把一切都更新了!”又说:“你要写下来,因为这些话是可信的、真实的。”
  • 中文标准译本 - 坐在宝座上的那一位说:“看哪,我正在更新一切!”他又说:“你当写下,因为这些话是信实的、真实的。”
  • 现代标点和合本 - 坐宝座的说:“看哪,我将一切都更新了!”又说:“你要写上,因这些话是可信的,是真实的。”
  • 和合本(拼音版) - 坐宝座的说:“看哪,我将一切都更新了。”又说:“你要写上,因这些话是可信的,是真实的。”
  • New International Version - He who was seated on the throne said, “I am making everything new!” Then he said, “Write this down, for these words are trustworthy and true.”
  • New International Reader's Version - He who was sitting on the throne said, “I am making everything new!” Then he said, “Write this down. You can trust these words. They are true.”
  • English Standard Version - And he who was seated on the throne said, “Behold, I am making all things new.” Also he said, “Write this down, for these words are trustworthy and true.”
  • New Living Translation - And the one sitting on the throne said, “Look, I am making everything new!” And then he said to me, “Write this down, for what I tell you is trustworthy and true.”
  • Christian Standard Bible - Then the one seated on the throne said, “Look, I am making everything new.” He also said, “Write, because these words are faithful and true.”
  • New American Standard Bible - And He who sits on the throne said, “Behold, I am making all things new.” And He *said, “Write, for these words are faithful and true.”
  • New King James Version - Then He who sat on the throne said, “Behold, I make all things new.” And He said to me, “Write, for these words are true and faithful.”
  • Amplified Bible - And He who sits on the throne said, “Behold, I am making all things new.” Also He said, “Write, for these words are faithful and true [they are accurate, incorruptible, and trustworthy].”
  • American Standard Version - And he that sitteth on the throne said, Behold, I make all things new. And he saith, Write: for these words are faithful and true.
  • King James Version - And he that sat upon the throne said, Behold, I make all things new. And he said unto me, Write: for these words are true and faithful.
  • New English Translation - And the one seated on the throne said: “Look! I am making all things new!” Then he said to me, “Write it down, because these words are reliable and true.”
  • World English Bible - He who sits on the throne said, “Behold, I am making all things new.” He said, “Write, for these words of God are faithful and true.”
  • 新標點和合本 - 坐寶座的說:「看哪,我將一切都更新了!」又說:「你要寫上;因這些話是可信的,是真實的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那位坐在寶座上的說:「看哪,我把一切都更新了!」他又說:「你要寫下來,因為這些話是可信靠的,是真實的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那位坐在寶座上的說:「看哪,我把一切都更新了!」他又說:「你要寫下來,因為這些話是可信靠的,是真實的。」
  • 當代譯本 - 坐在寶座上的那位說:「看啊!我已經將一切都更新了。你要將這一切記錄下來,因為這些話真實可信。」
  • 聖經新譯本 - 坐在寶座上的那一位說:“看哪,我把一切都更新了!”又說:“你要寫下來,因為這些話是可信的、真實的。”
  • 呂振中譯本 - 坐寶座的說:『看哪,我正使一切都徹底創新呢。』(又說:『你要寫下來,因為這些 話 是可信可靠真實的話。』)
  • 中文標準譯本 - 坐在寶座上的那一位說:「看哪,我正在更新一切!」他又說:「你當寫下,因為這些話是信實的、真實的。」
  • 現代標點和合本 - 坐寶座的說:「看哪,我將一切都更新了!」又說:「你要寫上,因這些話是可信的,是真實的。」
  • 文理和合譯本 - 居於座者曰、我更新萬有、又曰書之、此言信且真也、
  • 文理委辦譯本 - 居位者曰、萬物更新、均由我造、又曰、此言真實無偽、宜筆之於書、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐寶座者曰、我以萬物更新、又語我曰、此言真實可信、爾當筆之於書、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 坐於寶座者曰:「睹哉、睹哉、吾已再造萬物換然一新!」且告予曰:「筆之於書:是語真實無妄。」
  • Nueva Versión Internacional - El que estaba sentado en el trono dijo: «¡Yo hago nuevas todas las cosas!» Y añadió: «Escribe, porque estas palabras son verdaderas y dignas de confianza».
  • 현대인의 성경 - 그때 보좌에 앉으신 분이 “이제 내가 모든 것을 새롭게 한다” 하시고 이어서 “이 말은 진실하고 참되다. 너는 이것을 기록하여라” 하고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сидящий на троне сказал: – Я творю все новое! И Он добавил: – Запиши, потому что это верные и истинные слова.
  • Восточный перевод - Сидящий на троне сказал: – Я творю всё новое! И Он добавил: – Запиши, потому что это верные и истинные слова.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сидящий на троне сказал: – Я творю всё новое! И Он добавил: – Запиши, потому что это верные и истинные слова.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сидящий на троне сказал: – Я творю всё новое! И Он добавил: – Запиши, потому что это верные и истинные слова.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors celui qui siège sur le trône déclara : Voici : je renouvelle toutes choses. Il ajouta : Ecris que ces paroles sont vraies et entièrement dignes de confiance.
  • リビングバイブル - 王座におられる方が宣言されました。「ごらんなさい。わたしはすべてを新しくします。」続いて言われました。「これらのことを書きとめなさい。わたしが伝えることは真実で、信頼できるからです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶπεν ὁ καθήμενος ἐπὶ τῷ θρόνῳ· ἰδοὺ καινὰ ποιῶ πάντα καὶ λέγει· γράψον, ὅτι οὗτοι οἱ λόγοι πιστοὶ καὶ ἀληθινοί εἰσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν ὁ καθήμενος ἐπὶ τῷ θρόνῳ, ἰδοὺ, καινὰ ποιῶ πάντα. καὶ λέγει μοι, γράψον, ὅτι οὗτοι οἱ λόγοι πιστοὶ καὶ ἀληθινοί εἰσιν.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que estava assentado no trono disse: “Estou fazendo novas todas as coisas!” E acrescentou: “Escreva isto, pois estas palavras são verdadeiras e dignas de confiança”.
  • Hoffnung für alle - Der auf dem Thron saß, sagte: »Sieh doch, ich mache alles neu!« Und mich forderte er auf: »Schreib auf, was ich dir sage, alles ist zuverlässig und wahr.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ประทับบนพระที่นั่งนั้นตรัสว่า “เรากำลังสร้างสรรพสิ่งขึ้นใหม่!” และตรัสอีกว่า “จงเขียนสิ่งนี้ลงไปเพราะข้อความเหล่านี้เที่ยงแท้และเชื่อถือได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ผู้​นั่ง​อยู่​บน​บัลลังก์​กล่าว​ว่า “ดู​เถิด เรา​ทำ​ทุก​สิ่ง​ใหม่​หมด” และ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “จง​เขียน​ไว้​เถิด เพราะ​ว่า​คำกล่าว​เหล่า​นี้​วางใจ​ได้​และ​เป็น​ความ​จริง”
交叉引用
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • 新标点和合本 - 坐宝座的说:“看哪,我将一切都更新了!”又说:“你要写上;因这些话是可信的,是真实的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那位坐在宝座上的说:“看哪,我把一切都更新了!”他又说:“你要写下来,因为这些话是可信靠的,是真实的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那位坐在宝座上的说:“看哪,我把一切都更新了!”他又说:“你要写下来,因为这些话是可信靠的,是真实的。”
  • 当代译本 - 坐在宝座上的那位说:“看啊!我已经将一切都更新了。你要将这一切记录下来,因为这些话真实可信。”
  • 圣经新译本 - 坐在宝座上的那一位说:“看哪,我把一切都更新了!”又说:“你要写下来,因为这些话是可信的、真实的。”
  • 中文标准译本 - 坐在宝座上的那一位说:“看哪,我正在更新一切!”他又说:“你当写下,因为这些话是信实的、真实的。”
  • 现代标点和合本 - 坐宝座的说:“看哪,我将一切都更新了!”又说:“你要写上,因这些话是可信的,是真实的。”
  • 和合本(拼音版) - 坐宝座的说:“看哪,我将一切都更新了。”又说:“你要写上,因这些话是可信的,是真实的。”
  • New International Version - He who was seated on the throne said, “I am making everything new!” Then he said, “Write this down, for these words are trustworthy and true.”
  • New International Reader's Version - He who was sitting on the throne said, “I am making everything new!” Then he said, “Write this down. You can trust these words. They are true.”
  • English Standard Version - And he who was seated on the throne said, “Behold, I am making all things new.” Also he said, “Write this down, for these words are trustworthy and true.”
  • New Living Translation - And the one sitting on the throne said, “Look, I am making everything new!” And then he said to me, “Write this down, for what I tell you is trustworthy and true.”
  • Christian Standard Bible - Then the one seated on the throne said, “Look, I am making everything new.” He also said, “Write, because these words are faithful and true.”
  • New American Standard Bible - And He who sits on the throne said, “Behold, I am making all things new.” And He *said, “Write, for these words are faithful and true.”
  • New King James Version - Then He who sat on the throne said, “Behold, I make all things new.” And He said to me, “Write, for these words are true and faithful.”
  • Amplified Bible - And He who sits on the throne said, “Behold, I am making all things new.” Also He said, “Write, for these words are faithful and true [they are accurate, incorruptible, and trustworthy].”
  • American Standard Version - And he that sitteth on the throne said, Behold, I make all things new. And he saith, Write: for these words are faithful and true.
  • King James Version - And he that sat upon the throne said, Behold, I make all things new. And he said unto me, Write: for these words are true and faithful.
  • New English Translation - And the one seated on the throne said: “Look! I am making all things new!” Then he said to me, “Write it down, because these words are reliable and true.”
  • World English Bible - He who sits on the throne said, “Behold, I am making all things new.” He said, “Write, for these words of God are faithful and true.”
  • 新標點和合本 - 坐寶座的說:「看哪,我將一切都更新了!」又說:「你要寫上;因這些話是可信的,是真實的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那位坐在寶座上的說:「看哪,我把一切都更新了!」他又說:「你要寫下來,因為這些話是可信靠的,是真實的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那位坐在寶座上的說:「看哪,我把一切都更新了!」他又說:「你要寫下來,因為這些話是可信靠的,是真實的。」
  • 當代譯本 - 坐在寶座上的那位說:「看啊!我已經將一切都更新了。你要將這一切記錄下來,因為這些話真實可信。」
  • 聖經新譯本 - 坐在寶座上的那一位說:“看哪,我把一切都更新了!”又說:“你要寫下來,因為這些話是可信的、真實的。”
  • 呂振中譯本 - 坐寶座的說:『看哪,我正使一切都徹底創新呢。』(又說:『你要寫下來,因為這些 話 是可信可靠真實的話。』)
  • 中文標準譯本 - 坐在寶座上的那一位說:「看哪,我正在更新一切!」他又說:「你當寫下,因為這些話是信實的、真實的。」
  • 現代標點和合本 - 坐寶座的說:「看哪,我將一切都更新了!」又說:「你要寫上,因這些話是可信的,是真實的。」
  • 文理和合譯本 - 居於座者曰、我更新萬有、又曰書之、此言信且真也、
  • 文理委辦譯本 - 居位者曰、萬物更新、均由我造、又曰、此言真實無偽、宜筆之於書、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐寶座者曰、我以萬物更新、又語我曰、此言真實可信、爾當筆之於書、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 坐於寶座者曰:「睹哉、睹哉、吾已再造萬物換然一新!」且告予曰:「筆之於書:是語真實無妄。」
  • Nueva Versión Internacional - El que estaba sentado en el trono dijo: «¡Yo hago nuevas todas las cosas!» Y añadió: «Escribe, porque estas palabras son verdaderas y dignas de confianza».
  • 현대인의 성경 - 그때 보좌에 앉으신 분이 “이제 내가 모든 것을 새롭게 한다” 하시고 이어서 “이 말은 진실하고 참되다. 너는 이것을 기록하여라” 하고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сидящий на троне сказал: – Я творю все новое! И Он добавил: – Запиши, потому что это верные и истинные слова.
  • Восточный перевод - Сидящий на троне сказал: – Я творю всё новое! И Он добавил: – Запиши, потому что это верные и истинные слова.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сидящий на троне сказал: – Я творю всё новое! И Он добавил: – Запиши, потому что это верные и истинные слова.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сидящий на троне сказал: – Я творю всё новое! И Он добавил: – Запиши, потому что это верные и истинные слова.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors celui qui siège sur le trône déclara : Voici : je renouvelle toutes choses. Il ajouta : Ecris que ces paroles sont vraies et entièrement dignes de confiance.
  • リビングバイブル - 王座におられる方が宣言されました。「ごらんなさい。わたしはすべてを新しくします。」続いて言われました。「これらのことを書きとめなさい。わたしが伝えることは真実で、信頼できるからです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶπεν ὁ καθήμενος ἐπὶ τῷ θρόνῳ· ἰδοὺ καινὰ ποιῶ πάντα καὶ λέγει· γράψον, ὅτι οὗτοι οἱ λόγοι πιστοὶ καὶ ἀληθινοί εἰσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν ὁ καθήμενος ἐπὶ τῷ θρόνῳ, ἰδοὺ, καινὰ ποιῶ πάντα. καὶ λέγει μοι, γράψον, ὅτι οὗτοι οἱ λόγοι πιστοὶ καὶ ἀληθινοί εἰσιν.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que estava assentado no trono disse: “Estou fazendo novas todas as coisas!” E acrescentou: “Escreva isto, pois estas palavras são verdadeiras e dignas de confiança”.
  • Hoffnung für alle - Der auf dem Thron saß, sagte: »Sieh doch, ich mache alles neu!« Und mich forderte er auf: »Schreib auf, was ich dir sage, alles ist zuverlässig und wahr.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ประทับบนพระที่นั่งนั้นตรัสว่า “เรากำลังสร้างสรรพสิ่งขึ้นใหม่!” และตรัสอีกว่า “จงเขียนสิ่งนี้ลงไปเพราะข้อความเหล่านี้เที่ยงแท้และเชื่อถือได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ผู้​นั่ง​อยู่​บน​บัลลังก์​กล่าว​ว่า “ดู​เถิด เรา​ทำ​ทุก​สิ่ง​ใหม่​หมด” และ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “จง​เขียน​ไว้​เถิด เพราะ​ว่า​คำกล่าว​เหล่า​นี้​วางใจ​ได้​และ​เป็น​ความ​จริง”
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
聖經
資源
計劃
奉獻