Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • 新标点和合本 - 列国要在城的光里行走;地上的君王必将自己的荣耀归与那城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列国要藉着城的光行走;地上的君王要把自己的荣耀带给那城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 列国要藉着城的光行走;地上的君王要把自己的荣耀带给那城。
  • 当代译本 - 万民要在圣城的光中行走,地上的君王也要将他们的荣耀带进圣城。
  • 圣经新译本 - 列国要藉着城的光行走,地上的众王要把他们的荣华带到这城来。
  • 中文标准译本 - 列国 都将藉着城的光行走 ;地上的众君王都要把他们的荣耀 带进城内。
  • 现代标点和合本 - 列国要在城的光里行走,地上的君王必将自己的荣耀归于那城。
  • 和合本(拼音版) - 列国要在城的光里行走,地上的君王必将自己的荣耀归与那城。
  • New International Version - The nations will walk by its light, and the kings of the earth will bring their splendor into it.
  • New International Reader's Version - The nations will walk by the light of the city. The kings of the world will bring their glory into it.
  • English Standard Version - By its light will the nations walk, and the kings of the earth will bring their glory into it,
  • New Living Translation - The nations will walk in its light, and the kings of the world will enter the city in all their glory.
  • Christian Standard Bible - The nations will walk by its light, and the kings of the earth will bring their glory into it.
  • New American Standard Bible - The nations will walk by its light, and the kings of the earth will bring their glory into it.
  • New King James Version - And the nations of those who are saved shall walk in its light, and the kings of the earth bring their glory and honor into it.
  • Amplified Bible - The nations [the redeemed people from the earth] will walk by its light, and the kings of the earth will bring into it their glory.
  • American Standard Version - And the nations shall walk amidst the light thereof: and the kings of the earth bring their glory into it.
  • King James Version - And the nations of them which are saved shall walk in the light of it: and the kings of the earth do bring their glory and honour into it.
  • New English Translation - The nations will walk by its light and the kings of the earth will bring their grandeur into it.
  • World English Bible - The nations will walk in its light. The kings of the earth bring the glory and honor of the nations into it.
  • 新標點和合本 - 列國要在城的光裏行走;地上的君王必將自己的榮耀歸與那城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國要藉着城的光行走;地上的君王要把自己的榮耀帶給那城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列國要藉着城的光行走;地上的君王要把自己的榮耀帶給那城。
  • 當代譯本 - 萬民要在聖城的光中行走,地上的君王也要將他們的榮耀帶進聖城。
  • 聖經新譯本 - 列國要藉著城的光行走,地上的眾王要把他們的榮華帶到這城來。
  • 呂振中譯本 - 列國必靠着她的光而行; 地上的君王必將他們的光榮帶進城。
  • 中文標準譯本 - 列國 都將藉著城的光行走 ;地上的眾君王都要把他們的榮耀 帶進城內。
  • 現代標點和合本 - 列國要在城的光裡行走,地上的君王必將自己的榮耀歸於那城。
  • 文理和合譯本 - 列邦將藉其光而行、世上諸王、以其榮歸之、
  • 文理委辦譯本 - 民之得救者、遍行光中、世之列王、以厥尊榮、歸於是邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦 有原文抄本作蒙救之列邦人 必行於其光、世上諸王以己尊榮歸於是邑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天下萬國皆得行於斯光之中。而率土百王、咸將歸其榮華於斯光。
  • Nueva Versión Internacional - Las naciones caminarán a la luz de la ciudad, y los reyes de la tierra le entregarán sus espléndidas riquezas.
  • 현대인의 성경 - 세상의 모든 민족이 그 빛 가운데로 다닐 것이며 땅의 왕들이 영광스러운 모습 그대로 이 성에 들어올 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Народы будут ходить в его свете, и цари земли принесут в него свою славу .
  • Восточный перевод - Народы будут ходить в его свете, и цари земли принесут в него свою славу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы будут ходить в его свете, и цари земли принесут в него свою славу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы будут ходить в его свете, и цари земли принесут в него свою славу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les peuples marcheront à sa lumière et les rois de la terre viendront lui apporter leur gloire.
  • リビングバイブル - その光は全世界に及ぶのです。世界中の支配者たちが、それぞれの栄光を携えてやって来ます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ περιπατήσουσιν τὰ ἔθνη διὰ τοῦ φωτὸς αὐτῆς, καὶ οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς φέρουσιν τὴν δόξαν αὐτῶν εἰς αὐτήν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ περιπατήσουσιν τὰ ἔθνη διὰ τοῦ φωτὸς αὐτῆς, καὶ οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς φέρουσιν τὴν δόξαν αὐτῶν εἰς αὐτήν.
  • Nova Versão Internacional - As nações andarão em sua luz, e os reis da terra lhe trarão a sua glória.
  • Hoffnung für alle - In diesem Licht werden die Völker der Erde leben, und die Herrscher der Welt werden kommen und ihre Reichtümer in die Stadt bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นานาประชาชาติจะดำเนินในแสงสว่างของนครนี้ และเหล่ากษัตริย์ของโลกจะนำความโอ่อ่าอลังการของตนเข้ามาในนครนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ประเทศ​ชาติ​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ได้​โดย​อาศัย​แสง​จาก​เมือง​นั้น และ​บรรดา​กษัตริย์​ของ​แผ่นดิน​โลก​จะ​นำ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ตน​เข้า​มา​ใน​เมือง
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • 新标点和合本 - 列国要在城的光里行走;地上的君王必将自己的荣耀归与那城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列国要藉着城的光行走;地上的君王要把自己的荣耀带给那城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 列国要藉着城的光行走;地上的君王要把自己的荣耀带给那城。
  • 当代译本 - 万民要在圣城的光中行走,地上的君王也要将他们的荣耀带进圣城。
  • 圣经新译本 - 列国要藉着城的光行走,地上的众王要把他们的荣华带到这城来。
  • 中文标准译本 - 列国 都将藉着城的光行走 ;地上的众君王都要把他们的荣耀 带进城内。
  • 现代标点和合本 - 列国要在城的光里行走,地上的君王必将自己的荣耀归于那城。
  • 和合本(拼音版) - 列国要在城的光里行走,地上的君王必将自己的荣耀归与那城。
  • New International Version - The nations will walk by its light, and the kings of the earth will bring their splendor into it.
  • New International Reader's Version - The nations will walk by the light of the city. The kings of the world will bring their glory into it.
  • English Standard Version - By its light will the nations walk, and the kings of the earth will bring their glory into it,
  • New Living Translation - The nations will walk in its light, and the kings of the world will enter the city in all their glory.
  • Christian Standard Bible - The nations will walk by its light, and the kings of the earth will bring their glory into it.
  • New American Standard Bible - The nations will walk by its light, and the kings of the earth will bring their glory into it.
  • New King James Version - And the nations of those who are saved shall walk in its light, and the kings of the earth bring their glory and honor into it.
  • Amplified Bible - The nations [the redeemed people from the earth] will walk by its light, and the kings of the earth will bring into it their glory.
  • American Standard Version - And the nations shall walk amidst the light thereof: and the kings of the earth bring their glory into it.
  • King James Version - And the nations of them which are saved shall walk in the light of it: and the kings of the earth do bring their glory and honour into it.
  • New English Translation - The nations will walk by its light and the kings of the earth will bring their grandeur into it.
  • World English Bible - The nations will walk in its light. The kings of the earth bring the glory and honor of the nations into it.
  • 新標點和合本 - 列國要在城的光裏行走;地上的君王必將自己的榮耀歸與那城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國要藉着城的光行走;地上的君王要把自己的榮耀帶給那城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列國要藉着城的光行走;地上的君王要把自己的榮耀帶給那城。
  • 當代譯本 - 萬民要在聖城的光中行走,地上的君王也要將他們的榮耀帶進聖城。
  • 聖經新譯本 - 列國要藉著城的光行走,地上的眾王要把他們的榮華帶到這城來。
  • 呂振中譯本 - 列國必靠着她的光而行; 地上的君王必將他們的光榮帶進城。
  • 中文標準譯本 - 列國 都將藉著城的光行走 ;地上的眾君王都要把他們的榮耀 帶進城內。
  • 現代標點和合本 - 列國要在城的光裡行走,地上的君王必將自己的榮耀歸於那城。
  • 文理和合譯本 - 列邦將藉其光而行、世上諸王、以其榮歸之、
  • 文理委辦譯本 - 民之得救者、遍行光中、世之列王、以厥尊榮、歸於是邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦 有原文抄本作蒙救之列邦人 必行於其光、世上諸王以己尊榮歸於是邑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天下萬國皆得行於斯光之中。而率土百王、咸將歸其榮華於斯光。
  • Nueva Versión Internacional - Las naciones caminarán a la luz de la ciudad, y los reyes de la tierra le entregarán sus espléndidas riquezas.
  • 현대인의 성경 - 세상의 모든 민족이 그 빛 가운데로 다닐 것이며 땅의 왕들이 영광스러운 모습 그대로 이 성에 들어올 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Народы будут ходить в его свете, и цари земли принесут в него свою славу .
  • Восточный перевод - Народы будут ходить в его свете, и цари земли принесут в него свою славу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы будут ходить в его свете, и цари земли принесут в него свою славу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы будут ходить в его свете, и цари земли принесут в него свою славу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les peuples marcheront à sa lumière et les rois de la terre viendront lui apporter leur gloire.
  • リビングバイブル - その光は全世界に及ぶのです。世界中の支配者たちが、それぞれの栄光を携えてやって来ます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ περιπατήσουσιν τὰ ἔθνη διὰ τοῦ φωτὸς αὐτῆς, καὶ οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς φέρουσιν τὴν δόξαν αὐτῶν εἰς αὐτήν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ περιπατήσουσιν τὰ ἔθνη διὰ τοῦ φωτὸς αὐτῆς, καὶ οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς φέρουσιν τὴν δόξαν αὐτῶν εἰς αὐτήν.
  • Nova Versão Internacional - As nações andarão em sua luz, e os reis da terra lhe trarão a sua glória.
  • Hoffnung für alle - In diesem Licht werden die Völker der Erde leben, und die Herrscher der Welt werden kommen und ihre Reichtümer in die Stadt bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นานาประชาชาติจะดำเนินในแสงสว่างของนครนี้ และเหล่ากษัตริย์ของโลกจะนำความโอ่อ่าอลังการของตนเข้ามาในนครนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ประเทศ​ชาติ​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ได้​โดย​อาศัย​แสง​จาก​เมือง​นั้น และ​บรรดา​กษัตริย์​ของ​แผ่นดิน​โลก​จะ​นำ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ตน​เข้า​มา​ใน​เมือง
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
聖經
資源
計劃
奉獻