逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- 新标点和合本 - 她怎样待人,也要怎样待她, 按她所行的加倍地报应她; 用她调酒的杯加倍地调给她喝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她怎样待人,也要怎样待她, 按她所行的加倍地报应她; 用她调酒的杯加倍调给她喝。
- 和合本2010(神版-简体) - 她怎样待人,也要怎样待她, 按她所行的加倍地报应她; 用她调酒的杯加倍调给她喝。
- 当代译本 - 她怎样待人, 也要怎样待她, 要按她所做的加倍地报应她, 用她调酒的杯加倍地调给她喝。
- 圣经新译本 - 她怎样待人,你们也要怎样待她; 照着她所作的,加倍报应她; 用她调酒的杯,加倍调给她。
- 中文标准译本 - 她怎样待人,你们也要怎样待她, 并照着她的行为加倍地报应她; 你们要在她混合酒的杯子里, 加倍地混合给她喝。
- 现代标点和合本 - 她怎样待人,也要怎样待她, 按她所行的加倍地报应她, 用她调酒的杯加倍地调给她喝。
- 和合本(拼音版) - 她怎样待人,也要怎样待她, 按她所行的加倍地报应她, 用她调酒的杯加倍地调给她喝。
- New International Version - Give back to her as she has given; pay her back double for what she has done. Pour her a double portion from her own cup.
- New International Reader's Version - Do to her as she has done to others. Pay her back double for what she has done. Pour her a double dose of what she has poured for others.
- English Standard Version - Pay her back as she herself has paid back others, and repay her double for her deeds; mix a double portion for her in the cup she mixed.
- New Living Translation - Do to her as she has done to others. Double her penalty for all her evil deeds. She brewed a cup of terror for others, so brew twice as much for her.
- Christian Standard Bible - Pay her back the way she also paid, and double it according to her works. In the cup in which she mixed, mix a double portion for her.
- New American Standard Bible - Pay her back even as she has paid, and give back to her double according to her deeds; in the cup which she has mixed, mix twice as much for her.
- New King James Version - Render to her just as she rendered to you, and repay her double according to her works; in the cup which she has mixed, mix double for her.
- Amplified Bible - Repay to her even as she has repaid others, and pay back [to her] double [her torment] in accordance with what she has done; in the cup [of sin and suffering] which she mixed, mix a double portion [of perfect justice] for her.
- American Standard Version - Render unto her even as she rendered, and double unto her the double according to her works: in the cup which she mingled, mingle unto her double.
- King James Version - Reward her even as she rewarded you, and double unto her double according to her works: in the cup which she hath filled fill to her double.
- New English Translation - Repay her the same way she repaid others; pay her back double corresponding to her deeds. In the cup she mixed, mix double the amount for her.
- World English Bible - Return to her just as she returned, and repay her double as she did, and according to her works. In the cup which she mixed, mix to her double.
- 新標點和合本 - 她怎樣待人,也要怎樣待她, 按她所行的加倍地報應她; 用她調酒的杯加倍地調給她喝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她怎樣待人,也要怎樣待她, 按她所行的加倍地報應她; 用她調酒的杯加倍調給她喝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她怎樣待人,也要怎樣待她, 按她所行的加倍地報應她; 用她調酒的杯加倍調給她喝。
- 當代譯本 - 她怎樣待人, 也要怎樣待她, 要按她所做的加倍地報應她, 用她調酒的杯加倍地調給她喝。
- 聖經新譯本 - 她怎樣待人,你們也要怎樣待她; 照著她所作的,加倍報應她; 用她調酒的杯,加倍調給她。
- 呂振中譯本 - 她怎樣待人,你們也要怎樣待她, 按她所行的加一倍; 在她調酒的杯中、加倍調給她。
- 中文標準譯本 - 她怎樣待人,你們也要怎樣待她, 並照著她的行為加倍地報應她; 你們要在她混合酒的杯子裡, 加倍地混合給她喝。
- 現代標點和合本 - 她怎樣待人,也要怎樣待她, 按她所行的加倍地報應她, 用她調酒的杯加倍地調給她喝。
- 文理和合譯本 - 彼之加諸人者、亦加諸彼、依其所行而倍之、於其所調之杯、亦倍調予之、
- 文理委辦譯本 - 以其所加諸人者、即加之彼、視其所行、執施惟倍、彼以斝使人飲者、今亦倍以罰之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以彼所加諸爾者還加之、視其所行、報之惟倍、於其所斟之杯、亦必倍斟以予之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 出乎彼者、必反乎彼、且有甚焉者焉。彼所調之盃、將自飲之、且加烈焉。彼之痛苦悲哀、
- Nueva Versión Internacional - Páguenle con la misma moneda; denle el doble de lo que ha cometido, y en la misma copa en que ella preparó bebida mézclenle una doble porción.
- 현대인의 성경 - 너희는 그 여자가 준 것만큼 되돌려 주고 그녀가 너희에게 행한 것에 갑절로 갚아 주고 그녀가 부어 준 잔에도 갑절로 부어 주어라.
- Новый Русский Перевод - Сделайте ей то же, что она сделала другим, и отплатите ей вдвойне за ее дела. В той самой чаше, в которой она замешивала свое вино, замешайте ей напиток двойной крепости.
- Восточный перевод - Сделайте ей то же, что она сделала другим, и отплатите ей вдвойне за её дела. В той самой чаше, в которой она замешивала своё вино, замешайте ей напиток двойной крепости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделайте ей то же, что она сделала другим, и отплатите ей вдвойне за её дела. В той самой чаше, в которой она замешивала своё вино, замешайте ей напиток двойной крепости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделайте ей то же, что она сделала другим, и отплатите ей вдвойне за её дела. В той самой чаше, в которой она замешивала своё вино, замешайте ей напиток двойной крепости.
- La Bible du Semeur 2015 - Traitez-la comme elle a traité les autres, payez-la au double de ses méfaits. Et, dans la coupe où elle donnait à boire aux autres, versez-lui une mixture deux fois plus forte.
- リビングバイブル - あなたがたは、彼女から受けた仕打ちをそっくりそのまま、いや、二倍にして返しなさい。彼女は人々に、多くの災いの飲み物を飲ませようとたくらみました。それを倍にして彼女に飲ませなさい。
- Nestle Aland 28 - ἀπόδοτε αὐτῇ ὡς καὶ αὐτὴ ἀπέδωκεν καὶ διπλώσατε τὰ διπλᾶ κατὰ τὰ ἔργα αὐτῆς, ἐν τῷ ποτηρίῳ ᾧ ἐκέρασεν κεράσατε αὐτῇ διπλοῦν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπόδοτε αὐτῇ ὡς καὶ αὐτὴ ἀπέδωκεν, καὶ διπλώσατε τὰ διπλᾶ, κατὰ τὰ ἔργα αὐτῆς; ἐν τῷ ποτηρίῳ ᾧ ἐκέρασεν, κεράσατε αὐτῇ διπλοῦν,
- Nova Versão Internacional - Retribuam-lhe na mesma moeda; paguem-lhe em dobro pelo que fez; misturem para ela uma porção dupla no seu próprio cálice.
- Hoffnung für alle - Gebt ihr zurück, was sie euch angetan hat. Ja, zahlt es ihr doppelt heim! Gab sie euch einen Kelch ihres Weins zu trinken, so schenkt ihr doppelt ein!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงคืนให้แก่มันเหมือนกับที่มันได้ให้ผู้อื่น จงคืนสนองมันสองเท่าของสิ่งที่มันได้ทำ จงผสมเหล้าให้แรงเป็นสองเท่าของถ้วยที่มันให้คนอื่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงสนองตอบนางอย่างที่นางได้กระทำ จงจ่ายคืนให้นางเป็น 2 เท่าของที่นางได้กระทำไว้ ในถ้วยที่นางได้ผสมไว้แล้วนั้น ก็จงผสมให้นางมากเป็น 2 เท่าให้นางไป
交叉引用
- Xuất Ai Cập 21:23 - Nhưng nếu phụ nữ này còn bị thiệt thòi gì khác, thì luật sau đây được áp dụng: Mạng đền mạng,
- Xuất Ai Cập 21:24 - mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân,
- Xuất Ai Cập 21:25 - phỏng đền phỏng, thương tích đền thương tích, vết đòn đền vết đòn.
- Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
- Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
- Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
- Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
- Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
- Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
- Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
- Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.