Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • 新标点和合本 - 天哪,众圣徒、众使徒、众先知啊, 你们都要因她欢喜, 因为 神已经在她身上伸了你们的冤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天哪,众圣徒、众使徒、众先知啊! 你们都要因她欢喜, 因为上帝已经在她身上为你们伸了冤。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天哪,众圣徒、众使徒、众先知啊! 你们都要因她欢喜, 因为 神已经在她身上为你们伸了冤。”
  • 当代译本 - 上天啊, 众圣徒、众使徒和众先知啊, 为她的下场欢喜吧! 因为上帝已经对她下了判决, 为你们申冤了。”
  • 圣经新译本 - 天哪,你要因她欢喜! 众圣徒、众使徒、众先知啊, 你们也要因她欢喜! 因为 神已经在她身上为你们伸了冤。”
  • 中文标准译本 - 上天哪、圣徒们、使徒们、先知们哪,你们应当因她欢喜! 因为神已经向她施行审判,为你们惩罚她!”
  • 现代标点和合本 - 天哪,众圣徒、众使徒、众先知啊! 你们都要因她欢喜, 因为神已经在她身上申了你们的冤。”
  • 和合本(拼音版) - 天哪,众圣徒、众使徒、 众先知啊! 你们都要因她欢喜, 因为上帝已经在她身上伸了你们的冤。
  • New International Version - “Rejoice over her, you heavens! Rejoice, you people of God! Rejoice, apostles and prophets! For God has judged her with the judgment she imposed on you.”
  • New International Reader's Version - “You heavens, be glad for this! You people of God, be glad! You apostles and prophets, be glad! God has judged her with the judgment she gave to you.”
  • English Standard Version - Rejoice over her, O heaven, and you saints and apostles and prophets, for God has given judgment for you against her!”
  • New Living Translation - Rejoice over her fate, O heaven and people of God and apostles and prophets! For at last God has judged her for your sakes.
  • The Message - “O Heaven, celebrate! And join in, saints, apostles, and prophets! God has judged her; every wrong you suffered from her has been judged.”
  • Christian Standard Bible - Rejoice over her, heaven, and you saints, apostles, and prophets, because God has pronounced on her the judgment she passed on you!
  • New American Standard Bible - Rejoice over her, O heaven, and you saints and apostles and prophets, because God has pronounced judgment for you against her.”
  • New King James Version - “Rejoice over her, O heaven, and you holy apostles and prophets, for God has avenged you on her!”
  • Amplified Bible - Rejoice over her, O heaven, and you saints (God’s people) and apostles and prophets [who were martyred], because God has executed vengeance for you [through righteous judgment] upon her.”
  • American Standard Version - Rejoice over her, thou heaven, and ye saints, and ye apostles, and ye prophets; for God hath judged your judgment on her.
  • King James Version - Rejoice over her, thou heaven, and ye holy apostles and prophets; for God hath avenged you on her.
  • New English Translation - (Rejoice over her, O heaven, and you saints and apostles and prophets, for God has pronounced judgment against her on your behalf!)
  • World English Bible - “Rejoice over her, O heaven, you saints, apostles, and prophets; for God has judged your judgment on her.”
  • 新標點和合本 - 天哪,眾聖徒、眾使徒、眾先知啊, 你們都要因她歡喜, 因為神已經在她身上伸了你們的冤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天哪,眾聖徒、眾使徒、眾先知啊! 你們都要因她歡喜, 因為上帝已經在她身上為你們伸了冤。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天哪,眾聖徒、眾使徒、眾先知啊! 你們都要因她歡喜, 因為 神已經在她身上為你們伸了冤。」
  • 當代譯本 - 上天啊, 眾聖徒、眾使徒和眾先知啊, 為她的下場歡喜吧! 因為上帝已經對她下了判決, 為你們伸冤了。」
  • 聖經新譯本 - 天哪,你要因她歡喜! 眾聖徒、眾使徒、眾先知啊, 你們也要因她歡喜! 因為 神已經在她身上為你們伸了冤。”
  • 呂振中譯本 - 天哪,聖眾使徒和神言人哪, 因 那城 而歡躍吧! 因為上帝已為你們伸雪 而判罰她了。』
  • 中文標準譯本 - 上天哪、聖徒們、使徒們、先知們哪,你們應當因她歡喜! 因為神已經向她施行審判,為你們懲罰她!」
  • 現代標點和合本 - 天哪,眾聖徒、眾使徒、眾先知啊! 你們都要因她歡喜, 因為神已經在她身上申了你們的冤。」
  • 文理和合譯本 - 天乎、諸聖徒與使徒及先知乎、宜因之而樂、蓋上帝以爾之鞫鞫彼也、○
  • 文理委辦譯本 - 天歟、聖使徒及先知、可欣喜、以巴比倫罪爾、而上帝亦罪巴比倫故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天乎、諸聖徒及諸先知乎、爾曹當歡樂、因天主已報之為爾伸冤、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾天廷諸聖、宗徒、先知、今宜懽忻而鼓舞。蓋天主已予以審判、以伸爾之義矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alégrate, oh cielo, por lo que le ha sucedido! ¡Alégrense también ustedes, santos, apóstoles y profetas!, porque Dios, al juzgarla, les ha hecho justicia a ustedes».
  • 현대인의 성경 - 하늘이여, 기뻐하라. 성도들과 사도들과 예언자들아, 기뻐하라. 하나님이 그 여자를 심판하여 너희 원수를 갚아 주셨다.”
  • Новый Русский Перевод - Радуйтесь об этом, небеса! Радуйтесь, святые, апостолы и пророки, потому что Бог осудил ее за то, как она поступала с вами.
  • Восточный перевод - – Радуйтесь об этом, небеса! Радуйтесь, святой народ Всевышнего, посланники Масиха и пророки, потому что Всевышний осудил её за то, как она поступала с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Радуйтесь об этом, небеса! Радуйтесь, святой народ Аллаха, посланники аль-Масиха и пророки, потому что Аллах осудил её за то, как она поступала с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Радуйтесь об этом, небеса! Радуйтесь, святой народ Всевышнего, посланники Масеха и пророки, потому что Всевышний осудил её за то, как она поступала с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réjouis-toi de sa ruine, ciel ! Et vous, membres du peuple saint, apôtres et prophètes, réjouissez-vous ! Car en la jugeant, Dieu vous a fait justice.
  • リビングバイブル - しかし、天よ、神の子どもよ、預言者よ、使徒よ。彼女の最期を喜びなさい。ついに神は、あなたがたのために、彼女にさばきを下されたのです。」
  • Nestle Aland 28 - Εὐφραίνου ἐπ’ αὐτῇ, οὐρανὲ καὶ οἱ ἅγιοι καὶ οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ προφῆται, ὅτι ἔκρινεν ὁ θεὸς τὸ κρίμα ὑμῶν ἐξ αὐτῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐφραίνου ἐπ’ αὐτῇ, οὐρανέ, καὶ οἱ ἅγιοι, καὶ οἱ ἀπόστολοι, καὶ οἱ προφῆται, ὅτι ἔκρινεν ὁ Θεὸς τὸ κρίμα ὑμῶν ἐξ αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Celebrem o que se deu com ela, ó céus! Celebrem, ó santos, apóstolos e profetas! Deus a julgou, retribuindo-lhe o que ela fez a vocês’ ”.
  • Hoffnung für alle - Doch du, Himmel, freu dich darüber! Freut euch, die ihr zu Gott gehört! Freut euch, ihr Apostel und Propheten! Gott hat sein Urteil an ihr vollstreckt für alles Unrecht, das sie euch angetan hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สวรรค์เอ๋ย จงชื่นชมยินดีเนื่องด้วยนครนี้! ประชากรของพระเจ้า อัครทูต และผู้เผยพระวจนะทั้งหลาย จงเปรมปรีดิ์เถิด! พระเจ้าทรงพิพากษา ลงโทษนครนี้ให้ท่านแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ชื่นชม​ยินดี​กับ​ความ​พินาศ​ของ​นาง​เถิด สวรรค์​เอ๋ย จง​ชื่นชม​ยินดี​เถิด บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า อัครทูต และ​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า พระ​เจ้า​ได้​กล่าวโทษ​นาง ตาม​ที่​นาง​ได้​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า”
交叉引用
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Giu-đe 1:17 - Anh chị em thân yêu, chắc anh chị em còn nhớ, các sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu đã từng nói cho anh chị em biết rằng,
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • 新标点和合本 - 天哪,众圣徒、众使徒、众先知啊, 你们都要因她欢喜, 因为 神已经在她身上伸了你们的冤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天哪,众圣徒、众使徒、众先知啊! 你们都要因她欢喜, 因为上帝已经在她身上为你们伸了冤。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天哪,众圣徒、众使徒、众先知啊! 你们都要因她欢喜, 因为 神已经在她身上为你们伸了冤。”
  • 当代译本 - 上天啊, 众圣徒、众使徒和众先知啊, 为她的下场欢喜吧! 因为上帝已经对她下了判决, 为你们申冤了。”
  • 圣经新译本 - 天哪,你要因她欢喜! 众圣徒、众使徒、众先知啊, 你们也要因她欢喜! 因为 神已经在她身上为你们伸了冤。”
  • 中文标准译本 - 上天哪、圣徒们、使徒们、先知们哪,你们应当因她欢喜! 因为神已经向她施行审判,为你们惩罚她!”
  • 现代标点和合本 - 天哪,众圣徒、众使徒、众先知啊! 你们都要因她欢喜, 因为神已经在她身上申了你们的冤。”
  • 和合本(拼音版) - 天哪,众圣徒、众使徒、 众先知啊! 你们都要因她欢喜, 因为上帝已经在她身上伸了你们的冤。
  • New International Version - “Rejoice over her, you heavens! Rejoice, you people of God! Rejoice, apostles and prophets! For God has judged her with the judgment she imposed on you.”
  • New International Reader's Version - “You heavens, be glad for this! You people of God, be glad! You apostles and prophets, be glad! God has judged her with the judgment she gave to you.”
  • English Standard Version - Rejoice over her, O heaven, and you saints and apostles and prophets, for God has given judgment for you against her!”
  • New Living Translation - Rejoice over her fate, O heaven and people of God and apostles and prophets! For at last God has judged her for your sakes.
  • The Message - “O Heaven, celebrate! And join in, saints, apostles, and prophets! God has judged her; every wrong you suffered from her has been judged.”
  • Christian Standard Bible - Rejoice over her, heaven, and you saints, apostles, and prophets, because God has pronounced on her the judgment she passed on you!
  • New American Standard Bible - Rejoice over her, O heaven, and you saints and apostles and prophets, because God has pronounced judgment for you against her.”
  • New King James Version - “Rejoice over her, O heaven, and you holy apostles and prophets, for God has avenged you on her!”
  • Amplified Bible - Rejoice over her, O heaven, and you saints (God’s people) and apostles and prophets [who were martyred], because God has executed vengeance for you [through righteous judgment] upon her.”
  • American Standard Version - Rejoice over her, thou heaven, and ye saints, and ye apostles, and ye prophets; for God hath judged your judgment on her.
  • King James Version - Rejoice over her, thou heaven, and ye holy apostles and prophets; for God hath avenged you on her.
  • New English Translation - (Rejoice over her, O heaven, and you saints and apostles and prophets, for God has pronounced judgment against her on your behalf!)
  • World English Bible - “Rejoice over her, O heaven, you saints, apostles, and prophets; for God has judged your judgment on her.”
  • 新標點和合本 - 天哪,眾聖徒、眾使徒、眾先知啊, 你們都要因她歡喜, 因為神已經在她身上伸了你們的冤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天哪,眾聖徒、眾使徒、眾先知啊! 你們都要因她歡喜, 因為上帝已經在她身上為你們伸了冤。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天哪,眾聖徒、眾使徒、眾先知啊! 你們都要因她歡喜, 因為 神已經在她身上為你們伸了冤。」
  • 當代譯本 - 上天啊, 眾聖徒、眾使徒和眾先知啊, 為她的下場歡喜吧! 因為上帝已經對她下了判決, 為你們伸冤了。」
  • 聖經新譯本 - 天哪,你要因她歡喜! 眾聖徒、眾使徒、眾先知啊, 你們也要因她歡喜! 因為 神已經在她身上為你們伸了冤。”
  • 呂振中譯本 - 天哪,聖眾使徒和神言人哪, 因 那城 而歡躍吧! 因為上帝已為你們伸雪 而判罰她了。』
  • 中文標準譯本 - 上天哪、聖徒們、使徒們、先知們哪,你們應當因她歡喜! 因為神已經向她施行審判,為你們懲罰她!」
  • 現代標點和合本 - 天哪,眾聖徒、眾使徒、眾先知啊! 你們都要因她歡喜, 因為神已經在她身上申了你們的冤。」
  • 文理和合譯本 - 天乎、諸聖徒與使徒及先知乎、宜因之而樂、蓋上帝以爾之鞫鞫彼也、○
  • 文理委辦譯本 - 天歟、聖使徒及先知、可欣喜、以巴比倫罪爾、而上帝亦罪巴比倫故也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天乎、諸聖徒及諸先知乎、爾曹當歡樂、因天主已報之為爾伸冤、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾天廷諸聖、宗徒、先知、今宜懽忻而鼓舞。蓋天主已予以審判、以伸爾之義矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alégrate, oh cielo, por lo que le ha sucedido! ¡Alégrense también ustedes, santos, apóstoles y profetas!, porque Dios, al juzgarla, les ha hecho justicia a ustedes».
  • 현대인의 성경 - 하늘이여, 기뻐하라. 성도들과 사도들과 예언자들아, 기뻐하라. 하나님이 그 여자를 심판하여 너희 원수를 갚아 주셨다.”
  • Новый Русский Перевод - Радуйтесь об этом, небеса! Радуйтесь, святые, апостолы и пророки, потому что Бог осудил ее за то, как она поступала с вами.
  • Восточный перевод - – Радуйтесь об этом, небеса! Радуйтесь, святой народ Всевышнего, посланники Масиха и пророки, потому что Всевышний осудил её за то, как она поступала с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Радуйтесь об этом, небеса! Радуйтесь, святой народ Аллаха, посланники аль-Масиха и пророки, потому что Аллах осудил её за то, как она поступала с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Радуйтесь об этом, небеса! Радуйтесь, святой народ Всевышнего, посланники Масеха и пророки, потому что Всевышний осудил её за то, как она поступала с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réjouis-toi de sa ruine, ciel ! Et vous, membres du peuple saint, apôtres et prophètes, réjouissez-vous ! Car en la jugeant, Dieu vous a fait justice.
  • リビングバイブル - しかし、天よ、神の子どもよ、預言者よ、使徒よ。彼女の最期を喜びなさい。ついに神は、あなたがたのために、彼女にさばきを下されたのです。」
  • Nestle Aland 28 - Εὐφραίνου ἐπ’ αὐτῇ, οὐρανὲ καὶ οἱ ἅγιοι καὶ οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ προφῆται, ὅτι ἔκρινεν ὁ θεὸς τὸ κρίμα ὑμῶν ἐξ αὐτῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐφραίνου ἐπ’ αὐτῇ, οὐρανέ, καὶ οἱ ἅγιοι, καὶ οἱ ἀπόστολοι, καὶ οἱ προφῆται, ὅτι ἔκρινεν ὁ Θεὸς τὸ κρίμα ὑμῶν ἐξ αὐτῆς.
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Celebrem o que se deu com ela, ó céus! Celebrem, ó santos, apóstolos e profetas! Deus a julgou, retribuindo-lhe o que ela fez a vocês’ ”.
  • Hoffnung für alle - Doch du, Himmel, freu dich darüber! Freut euch, die ihr zu Gott gehört! Freut euch, ihr Apostel und Propheten! Gott hat sein Urteil an ihr vollstreckt für alles Unrecht, das sie euch angetan hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สวรรค์เอ๋ย จงชื่นชมยินดีเนื่องด้วยนครนี้! ประชากรของพระเจ้า อัครทูต และผู้เผยพระวจนะทั้งหลาย จงเปรมปรีดิ์เถิด! พระเจ้าทรงพิพากษา ลงโทษนครนี้ให้ท่านแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ชื่นชม​ยินดี​กับ​ความ​พินาศ​ของ​นาง​เถิด สวรรค์​เอ๋ย จง​ชื่นชม​ยินดี​เถิด บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า อัครทูต และ​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า พระ​เจ้า​ได้​กล่าวโทษ​นาง ตาม​ที่​นาง​ได้​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า”
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Giu-đe 1:17 - Anh chị em thân yêu, chắc anh chị em còn nhớ, các sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu đã từng nói cho anh chị em biết rằng,
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
聖經
資源
計劃
奉獻