逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- 新标点和合本 - 他大声喊着说: “巴比伦大城倾倒了!倾倒了! 成了鬼魔的住处 和各样污秽之灵的巢穴(或作“牢狱”。下同), 并各样污秽可憎之雀鸟的巢穴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他以强而有力的声音喊着说: “倾覆了!大巴比伦倾覆了! 她成了鬼魔的住处, 各样污秽之灵的巢穴, 各样污秽之鸟的窝, 各样污秽可憎之兽的出没处 。
- 和合本2010(神版-简体) - 他以强而有力的声音喊着说: “倾覆了!大巴比伦倾覆了! 她成了鬼魔的住处, 各样污秽之灵的巢穴, 各样污秽之鸟的窝, 各样污秽可憎之兽的出没处 。
- 当代译本 - 他用强有力的声音喊道: “巴比伦大城倒塌了!倒塌了! 她成了鬼魔的住处, 各样污秽之灵的巢穴, 各样污秽之鸟的老巢, 各样污秽可憎之兽的老窝。
- 圣经新译本 - 他用强有力的声音呼喊说: “倾倒了!大巴比伦倾倒了! 成了鬼魔的住处,各样污灵的监狱, 一切污秽可憎之雀鸟的牢笼,
- 中文标准译本 - 他用强有力的声音呼喊说: “倒塌了!大巴比伦倒塌了! 她成了鬼魔居住的地方、 一切污灵的巢穴 、 一切污秽鸟类的巢穴、 一切污秽可憎野兽的巢穴 。
- 现代标点和合本 - 他大声喊着说: “巴比伦大城倾倒了!倾倒了! 成了鬼魔的住处 和各样污秽之灵的巢穴 , 并各样污秽可憎之雀鸟的巢穴。
- 和合本(拼音版) - 他大声喊着说: “巴比伦大城倾倒了,倾倒了! 成了鬼魔的住处 和各样污秽之灵的巢穴 , 并各样污秽可憎之雀鸟的巢穴,
- New International Version - With a mighty voice he shouted: “ ‘Fallen! Fallen is Babylon the Great!’ She has become a dwelling for demons and a haunt for every impure spirit, a haunt for every unclean bird, a haunt for every unclean and detestable animal.
- New International Reader's Version - With a mighty voice he shouted, “ ‘Fallen! Babylon the Great has fallen!’ ( Isaiah 21:9 ) She has become a place where demons live. She has become a den for every evil spirit. She has become a place where every ‘unclean’ bird is found. She has become a place where every ‘unclean’ and hated animal is found.
- English Standard Version - And he called out with a mighty voice, “Fallen, fallen is Babylon the great! She has become a dwelling place for demons, a haunt for every unclean spirit, a haunt for every unclean bird, a haunt for every unclean and detestable beast.
- New Living Translation - He gave a mighty shout: “Babylon is fallen—that great city is fallen! She has become a home for demons. She is a hideout for every foul spirit, a hideout for every foul vulture and every foul and dreadful animal.
- Christian Standard Bible - He called out in a mighty voice: It has fallen, Babylon the Great has fallen! She has become a home for demons, a haunt for every unclean spirit, a haunt for every unclean bird, and a haunt for every unclean and despicable beast.
- New American Standard Bible - And he cried out with a mighty voice, saying, “ Fallen, fallen is Babylon the great! She has become a dwelling place of demons and a prison of every unclean spirit, and a prison of every unclean and hateful bird.
- New King James Version - And he cried mightily with a loud voice, saying, “Babylon the great is fallen, is fallen, and has become a dwelling place of demons, a prison for every foul spirit, and a cage for every unclean and hated bird!
- Amplified Bible - And he shouted with a mighty voice, saying, “Fallen, fallen [certainly to be destroyed] is Babylon the great! She has become a dwelling place for demons, a dungeon haunted by every unclean spirit, and a prison for every unclean and loathsome bird.
- American Standard Version - And he cried with a mighty voice, saying, Fallen, fallen is Babylon the great, and is become a habitation of demons, and a hold of every unclean spirit, and a hold of every unclean and hateful bird.
- King James Version - And he cried mightily with a strong voice, saying, Babylon the great is fallen, is fallen, and is become the habitation of devils, and the hold of every foul spirit, and a cage of every unclean and hateful bird.
- New English Translation - He shouted with a powerful voice: “Fallen, fallen, is Babylon the great! She has become a lair for demons, a haunt for every unclean spirit, a haunt for every unclean bird, a haunt for every unclean and detested beast.
- World English Bible - He cried with a mighty voice, saying, “Fallen, fallen is Babylon the great, and she has become a habitation of demons, a prison of every unclean spirit, and a prison of every unclean and hateful bird!
- 新標點和合本 - 他大聲喊着說: 巴比倫大城傾倒了!傾倒了! 成了鬼魔的住處 和各樣污穢之靈的巢穴(或譯:牢獄;下同), 並各樣污穢可憎之雀鳥的巢穴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他以強而有力的聲音喊着說: 「傾覆了!大巴比倫傾覆了! 她成了鬼魔的住處, 各樣污穢之靈的巢穴, 各樣污穢之鳥的窩, 各樣污穢可憎之獸的出沒處 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他以強而有力的聲音喊着說: 「傾覆了!大巴比倫傾覆了! 她成了鬼魔的住處, 各樣污穢之靈的巢穴, 各樣污穢之鳥的窩, 各樣污穢可憎之獸的出沒處 。
- 當代譯本 - 他用強有力的聲音喊道: 「巴比倫大城倒塌了!倒塌了! 她成了鬼魔的住處, 各樣污穢之靈的巢穴, 各樣污穢之鳥的老巢, 各樣污穢可憎之獸的老窩。
- 聖經新譯本 - 他用強有力的聲音呼喊說: “傾倒了!大巴比倫傾倒了! 成了鬼魔的住處, 各樣污靈的監獄, 一切污穢可憎之雀鳥的牢籠,
- 呂振中譯本 - 他用強有力的聲音喊着說: 『大 巴比倫 傾覆了!傾覆了! 成了鬼魔居住的所在, 各樣污穢之靈的巢穴, 各樣污穢可恨之鳥的巢穴了。
- 中文標準譯本 - 他用強有力的聲音呼喊說: 「倒塌了!大巴比倫倒塌了! 她成了鬼魔居住的地方、 一切汙靈的巢穴 、 一切汙穢鳥類的巢穴、 一切汙穢可憎野獸的巢穴 。
- 現代標點和合本 - 他大聲喊著說: 「巴比倫大城傾倒了!傾倒了! 成了鬼魔的住處 和各樣汙穢之靈的巢穴 , 並各樣汙穢可憎之雀鳥的巢穴。
- 文理和合譯本 - 大聲呼曰、傾矣乎、傾矣乎、大巴比倫也、成為羣魔之居所、及凡邪鬼與污鳥可憎者之囹圄、
- 文理委辦譯本 - 大聲呼曰、巴比倫大邑、其傾圮乎、其傾圮乎、今為鬼所居、及一切邪神不潔可憎之鳥樊籠、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大聲呼曰、 巴比倫 大邑、傾矣、傾矣、今為鬼魔居處、並為諸邪神 邪神或作不潔之神 及諸不潔可憎之鳥所棲、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大聲而呼曰: 傾矣乎!傾矣乎!巍巍 巴比倫 ! 昔為大都邑、今成魑魅村; 邪神聚幽藪、惡鳥集荒榛。
- Nueva Versión Internacional - Gritó a gran voz: «¡Ha caído! ¡Ha caído la gran Babilonia! Se ha convertido en morada de demonios y en guarida de todo espíritu maligno, en nido de toda ave impura y detestable.
- 현대인의 성경 - 그 천사가 우렁찬 소리로 이렇게 외쳤습니다. “무너졌다! 큰 도시 바빌론이 무너졌다! 귀신들과 온갖 더러운 영들과 불결하고 흉측한 새들의 소굴이 되고 말았구나.
- Новый Русский Перевод - Он произнес могучим голосом: – Пала, пала великая блудница Вавилон и стала жилищем демонов, пристанищем для всякого нечистого духа и всякой нечистой и мерзкой птицы . Все народы пили доводящее до безумия вино ее разврата.
- Восточный перевод - Он произнёс могучим голосом: – Пала, пала великая блудница Вавилон и стала жилищем демонов, пристанищем для всякого нечистого духа и всякой нечистой и мерзкой птицы. Все народы пили доводящее до безумия вино её разврата.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он произнёс могучим голосом: – Пала, пала великая блудница Вавилон и стала жилищем демонов, пристанищем для всякого нечистого духа и всякой нечистой и мерзкой птицы. Все народы пили доводящее до безумия вино её разврата.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он произнёс могучим голосом: – Пала, пала великая блудница Вавилон и стала жилищем демонов, пристанищем для всякого нечистого духа и всякой нечистой и мерзкой птицы. Все народы пили доводящее до безумия вино её разврата.
- La Bible du Semeur 2015 - Il cria d’une voix forte : Elle est tombée, elle est tombée, la grande Babylone . Et elle est devenue un antre de démons, repaire de tous les esprits impurs, repaire de tous les oiseaux impurs , et détestables.
- リビングバイブル - 彼は大声で叫びました。「バビロンが倒れた。あの大いなるバビロンが倒れた。そこは悪魔の巣窟、悪霊やあらゆる汚れた霊のたまり場であった。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἔκραξεν ἐν ἰσχυρᾷ φωνῇ λέγων· ἔπεσεν ἔπεσεν Βαβυλὼν ἡ μεγάλη, καὶ ἐγένετο κατοικητήριον δαιμονίων καὶ φυλακὴ παντὸς πνεύματος ἀκαθάρτου καὶ φυλακὴ παντὸς ὀρνέου ἀκαθάρτου [καὶ φυλακὴ παντὸς θηρίου ἀκαθάρτου] καὶ μεμισημένου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔκραξεν ἐν ἰσχυρᾷ φωνῇ λέγων, ἔπεσεν, Βαβυλὼν ἡ μεγάλη! καὶ ἐγένετο κατοικητήριον δαιμονίων, καὶ φυλακὴ παντὸς πνεύματος ἀκαθάρτου, καὶ φυλακὴ παντὸς ὀρνέου ἀκαθάρτου, καὶ μεμισημένου;
- Nova Versão Internacional - E ele bradou com voz poderosa: “Caiu! Caiu a grande Babilônia! Ela se tornou habitação de demônios e antro de todo espírito imundo , antro de toda ave impura e detestável,
- Hoffnung für alle - Mit gewaltiger Stimme rief er: »Gefallen ist Babylon, die große Stadt! Ja, sie ist gefallen! Dämonen hausen jetzt dort. In ihren Ruinen tummeln sich alle Arten von bösen Geistern, und sie sind ein Schlupfwinkel von allerlei abscheulichen Vögeln, die als unrein gelten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านประกาศด้วยเสียงกึกก้องว่า “ล่มแล้ว! บาบิโลนมหานครได้ล่มสลายแล้ว! นครนี้ได้กลายเป็นเรือนปีศาจ และเป็นที่สิงสู่ของวิญญาณชั่ว เป็นที่สิงสู่ของนกทุกชนิดที่เป็นมลทินและน่าชิงชัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านร้องเสียงดังด้วยอานุภาพว่า “บาบิโลน เมืองอันยิ่งใหญ่ ถล่มลงแล้ว ถล่มลงแล้ว นางได้กลายเป็นที่อยู่อาศัยของพวกมาร และที่สิงอยู่ของวิญญาณร้ายทุกดวง เป็นที่สิงอยู่ของนกที่เป็นมลทิน และที่สิงอยู่ของสัตว์ที่เป็นมลทินและน่าขยะแขยงทุกตัว
交叉引用
- Khải Huyền 5:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ uy dũng lớn tiếng công bố: “Ai xứng đáng tháo ấn và mở cuộn sách này ra?”
- Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
- Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
- Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
- Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
- Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
- Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Lu-ca 8:27 - Chúa vừa lên bờ, một người bị quỷ ám trong thành đến gặp Ngài. Từ lâu, anh sống lang thang ngoài nghĩa địa, không nhà cửa, không quần áo.
- Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
- Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
- Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
- Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
- Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Mác 5:3 - Anh ấy sống trong bãi tha ma, mạnh mẽ dữ tợn vô cùng.
- Mác 5:4 - Mỗi khi bị xiềng tay còng chân, anh liền bứt xiềng đập còng bỏ đi, chẳng ai đủ sức trị nổi.
- Mác 5:5 - Suốt ngày đêm, anh lang thang giữa nghĩa trang, trên đồi núi, kêu la và lấy đá nhọn rạch mình.
- Khải Huyền 10:3 - và kêu lên một tiếng lớn như tiếng gầm sư tử, liền có bảy tiếng sấm đáp lời.
- Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
- Lê-vi Ký 11:13 - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
- Lê-vi Ký 11:14 - diều hâu, các loại chim ưng,
- Lê-vi Ký 11:15 - các loại quạ,
- Lê-vi Ký 11:16 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại chim ưng,
- Lê-vi Ký 11:17 - cú mèo, còng cọc, cò lửa,
- Lê-vi Ký 11:18 - chim hạc, bồ nông, kên kên,
- Lê-vi Ký 11:19 - các loại cò, các loại chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Giê-rê-mi 51:60 - Giê-rê-mi chép vào cuốn sách những lời tiên tri về sự suy vong của Ba-by-lôn—mọi lời đều được chép vào đây.
- Giê-rê-mi 51:61 - Ông nói với Sê-ra-gia: “Khi ông đến Ba-by-lôn, hãy đọc lớn tiếng mọi lời trong cuộn sách này.
- Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
- Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- Khải Huyền 17:18 - Người phụ nữ ông nhìn thấy là thủ đô lớn cai trị trên các vua thế gian.”
- Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
- Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
- Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”