逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
- 新标点和合本 - 因怕她的痛苦,就远远地站着说:“哀哉!哀哉! 巴比伦大城,坚固的城啊, 一时之间你的刑罚就来到了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因怕她的痛苦,就远远地站着,说: “祸哉,祸哉,这大城! 坚固的巴比伦城啊! 一时之间,你的审判要来到了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因怕她的痛苦,就远远地站着,说: “祸哉,祸哉,这大城! 坚固的巴比伦城啊! 一时之间,你的审判要来到了。”
- 当代译本 - 他们对她所受的灾祸充满恐惧,就远远地站着说, “‘雄伟坚固的巴比伦城啊, 有祸了!有祸了! 因为审判顷刻间临到你了。’
- 圣经新译本 - 他们因为害怕她所受的痛苦,就远远地站着,说: ‘有祸了!有祸了!这大城, 巴比伦,这坚固的城啊! 一时之间你的审判就来到了!’
- 中文标准译本 - 他们因惧怕她所受的折磨,就远远地站着,说: “有祸了!有祸了!宏大的城, 强大的巴比伦城啊! 因为一时之间, 你的审判就来到了!”
- 现代标点和合本 - 因怕她的痛苦,就远远地站着说:‘哀哉!哀哉! 巴比伦大城,坚固的城啊, 一时之间你的刑罚就来到了!’
- 和合本(拼音版) - 因怕她的痛苦,就远远地站着说:“哀哉,哀哉! “巴比伦大城,坚固的城啊, 一时之间你的刑罚就来到了。”
- New International Version - Terrified at her torment, they will stand far off and cry: “ ‘Woe! Woe to you, great city, you mighty city of Babylon! In one hour your doom has come!’
- New International Reader's Version - They will be terrified by her suffering. They will stand far away from her. And they will cry out, “ ‘How terrible! How terrible it is for you, great city! How terrible for you, mighty city of Babylon! In just one hour you have been destroyed!’
- English Standard Version - They will stand far off, in fear of her torment, and say, “Alas! Alas! You great city, you mighty city, Babylon! For in a single hour your judgment has come.”
- New Living Translation - They will stand at a distance, terrified by her great torment. They will cry out, “How terrible, how terrible for you, O Babylon, you great city! In a single moment God’s judgment came on you.”
- Christian Standard Bible - They will stand far off in fear of her torment, saying, Woe, woe, the great city, Babylon, the mighty city! For in a single hour your judgment has come.
- New American Standard Bible - standing at a distance because of the fear of her torment, saying, ‘Woe, woe, the great city, Babylon, the strong city! For in one hour your judgment has come.’
- New King James Version - standing at a distance for fear of her torment, saying, ‘Alas, alas, that great city Babylon, that mighty city! For in one hour your judgment has come.’
- Amplified Bible - standing a long way off, in fear of her torment, saying, ‘Woe, woe, the great city, the strong city, Babylon! In a single hour your judgment has come.’
- American Standard Version - standing afar off for the fear of her torment, saying, Woe, woe, the great city, Babylon, the strong city! for in one hour is thy judgment come.
- King James Version - Standing afar off for the fear of her torment, saying, Alas, alas, that great city Babylon, that mighty city! for in one hour is thy judgment come.
- New English Translation - They will stand a long way off because they are afraid of her torment, and will say, “Woe, woe, O great city, Babylon the powerful city! For in a single hour your doom has come!”
- World English Bible - standing far away for the fear of her torment, saying, ‘Woe, woe, the great city, Babylon, the strong city! For your judgment has come in one hour.’
- 新標點和合本 - 因怕她的痛苦,就遠遠地站着說:哀哉!哀哉! 巴比倫大城,堅固的城啊, 一時之間你的刑罰就來到了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因怕她的痛苦,就遠遠地站着,說: 「禍哉,禍哉,這大城! 堅固的巴比倫城啊! 一時之間,你的審判要來到了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因怕她的痛苦,就遠遠地站着,說: 「禍哉,禍哉,這大城! 堅固的巴比倫城啊! 一時之間,你的審判要來到了。」
- 當代譯本 - 他們對她所受的災禍充滿恐懼,就遠遠地站著說, 「『雄偉堅固的巴比倫城啊, 有禍了!有禍了! 因為審判頃刻間臨到你了。』
- 聖經新譯本 - 他們因為害怕她所受的痛苦,就遠遠地站著,說: ‘有禍了!有禍了!這大城, 巴比倫,這堅固的城啊! 一時之間你的審判就來到了!’
- 呂振中譯本 - 因怕她的苦痛、都必在遠處站着說: 『有禍啊!有禍啊!大城 巴比倫 ! 大有勢力的城啊, 一時之間你受判罰的時候到了!』
- 中文標準譯本 - 他們因懼怕她所受的折磨,就遠遠地站著,說: 「有禍了!有禍了!宏大的城, 強大的巴比倫城啊! 因為一時之間, 你的審判就來到了!」
- 現代標點和合本 - 因怕她的痛苦,就遠遠地站著說:『哀哉!哀哉! 巴比倫大城,堅固的城啊, 一時之間你的刑罰就來到了!』
- 文理和合譯本 - 因其痛苦而懼、則遠立曰、禍哉、禍哉、大巴比倫鞏固之邑乎、半時間爾之鞫至矣、
- 文理委辦譯本 - 懼害及身、遙立云巴比倫大邑、素稱鞏固、一時刑至、哀哉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因懼其苦而遠立、云、廣大鞏固之邑 巴比倫 、頃刻間爾之刑至矣、哀哉、哀哉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懼其禍之及身、乃遙立而言曰:「哀哉哀哉!大邑 巴比倫 也!巍巍王城胡為而至斯極耶!頃刻之間、爾竟遭受審判耶!」
- Nueva Versión Internacional - Aterrorizados al ver semejante castigo, se mantendrán a distancia y gritarán: «¡Ay! ¡Ay de ti, la gran ciudad, Babilonia, ciudad poderosa, porque en una sola hora ha llegado tu juicio!»
- 현대인의 성경 - 그들은 그녀가 당하는 고통을 보고 멀리 서서 ‘비참하다! 비참하다! 거대한 도시 바빌론에게 하나님의 심판이 순식간에 닥쳤구나!’ 하고 말할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Стоя вдали в ужасе от ее мучений, они будут говорить: – Горе! Горе! О великий город! О Вавилон, могучий город! В один час свершился над тобой суд!
- Восточный перевод - Стоя вдали в ужасе от её мучений, они будут говорить: – Горе! Горе! О великая столица! О, Вавилон, могучая столица! В один час свершился над тобой суд!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стоя вдали в ужасе от её мучений, они будут говорить: – Горе! Горе! О великая столица! О, Вавилон, могучая столица! В один час свершился над тобой суд!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стоя вдали в ужасе от её мучений, они будут говорить: – Горе! Горе! О великая столица! О, Вавилон, могучая столица! В один час свершился над тобой суд!
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se tiendront à bonne distance, de peur d’être atteints par ses tourments : « Malheur ! Malheur ! gémiront-ils, la grande ville, ô Babylone, ville puissante ! Une heure a suffi pour l’exécution de ton jugement ! »
- リビングバイブル - そして、恐怖に震えながら、遠巻きにして立ち、『ああ、悲しいことだ。力ある都バビロンよ。あなたへのさばきは、一瞬のうちに下った』と叫ぶでしょう。
- Nestle Aland 28 - ἀπὸ μακρόθεν ἑστηκότες διὰ τὸν φόβον τοῦ βασανισμοῦ αὐτῆς λέγοντες· οὐαὶ οὐαί, ἡ πόλις ἡ μεγάλη, Βαβυλὼν ἡ πόλις ἡ ἰσχυρά, ὅτι μιᾷ ὥρᾳ ἦλθεν ἡ κρίσις σου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπὸ μακρόθεν ἑστηκότες, διὰ τὸν φόβον τοῦ βασανισμοῦ αὐτῆς λέγοντες, οὐαὶ, οὐαί, ἡ πόλις ἡ μεγάλη Βαβυλὼν, ἡ πόλις ἡ ἰσχυρά! ὅτι μιᾷ ὥρᾳ ἦλθεν ἡ κρίσις σου.
- Nova Versão Internacional - Amedrontados por causa do tormento dela, ficarão de longe e gritarão: “ ‘Ai! A grande cidade! Babilônia, cidade poderosa! Em apenas uma hora chegou a sua condenação!’
- Hoffnung für alle - Voller Angst und erschrocken über ihr qualvolles Ende werden sie aus großer Entfernung alles mit ansehen und laut schreien: ›Ach, Babylon! Du großes, du starkes Babylon! Von einem Augenblick zum anderen ist das Gericht über dich hereingebrochen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากลัวภัยแห่งความทุกข์ทรมานของมันจึงยืนอยู่ห่างๆ และร้องว่า “ ‘วิบัติ! วิบัติแล้ว โอ มหานคร โอ บาบิโลน นครซึ่งเรืองอำนาจ! เพียงชั่วโมงเดียวความพินาศย่อยยับก็มาถึงเจ้า!’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์เหล่านั้นจะยืนอยู่ห่างๆ เพราะตกใจกลัวกับความทรมานที่นางได้รับและพูดว่า “ความวิบัติ ความวิบัติ เมืองอันยิ่งใหญ่เอ๋ย บาบิโลน เมืองที่แข็งแกร่ง เจ้าถูกพิพากษาภายในชั่วโมงเดียว”
交叉引用
- A-mốt 5:16 - Vì thế, đây là điều mà Chúa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Khắp các quảng trường sẽ vang tiếng than khóc, và trên mỗi đường phố sẽ nghe tiếng thở than. Hãy gọi các nông dân đến khóc với các ngươi, và mời những người khóc mướn đến than vãn.
- Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
- Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
- Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
- Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
- Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
- Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
- Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
- Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
- Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
- Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
- Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
- Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
- Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”